300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 10
25 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
B. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng vay nợ của doanh nghiệp.
C. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh số lượng vốn vay của doanh nghiệp.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
>B. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu có thể lớn hơn 1.
C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn = 1.
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu không bị giới hạn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
D. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. sử dụng hiệu quả hơn 5% lao động.
B. lãng phí 5% lao động.
C. không có sự thay đổi về hiệu suất lao động.
D. tiết kiệm được 5% lao động.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. 10 tấn nguyên liệu
B. 70 tấn nguyên liệu.
C. không có sự lãng phí nguyên liệu.
D. lãng phí 50 tấn nguyên liệu.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương đối.
B. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân.
C. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt đối.
D. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ luôn lớn nhất.
B. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
C. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất, tiếp theo là giá trị sản lượng hàng hóa, lớn nhất là giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ.
D. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, ba chỉ tiêu này luôn có giá trị bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn nhỏ hơn nguồn vốn.
B. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn
C. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn lớn hơn nguồn vốn.
D. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản và nguồn vốn không có mối quan hệ với nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
B. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
C. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
D. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Tại DN B có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | Kế hoạch (KH | Thực hiện (TH) |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất | 4000 | 5000 |
2. Số lượng công nhân | 100 | 110 |
A. Doanh nghiệp đã lãng phí 15 công nhân
B. Doanh nghiệp đã lãng phí 20 công nhân
C. Doanh nghiệp đã sử dụng tiết kiệm 25 công nhân
D. Doanh nghiệp đã sử dụng tiết kiệm 15 công nhân;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Tại Công ty X trong kỳ có tìa liệu sau:
SP | Số lượng SP SX KH | TH | Giá thành đơn vị KH | (1000 đ) TH |
A | 1.000 | 1.200 | 15 | 18 |
B | 600 | 700 | 9 | 8 |
C | 500 | 450 | 7 | 6 |
A. DN không hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
B. DN đã hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phầm
C. DN đã tạm dừng kế hoạch giá thành toàn bộ sản phầm
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số công nhân làm việc bình quân năm (người) | 180 | 170 |
2. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 260 |
3. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,5 |
4. Năng suất bình quân 1h 1 công nhân | 0,1 | 0,15 |
A. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn
B. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 17.88 tấn
C. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 15.165 tấn
D. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 11.87 tấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 52.000 nghìn đồng;
B. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
C. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng;
D. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 88.000 nghìn đồng;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.