45 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3:Phương trình đường elip có đáp án (Mới nhất)

99 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 45 câu hỏi 120 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Elip E:x225+y29=1  có độ dài trục lớn bằng

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a.

Xét E:x225+y29=1a2=25b2=9a=5b=3    A1A2=2.5=10.

 Chọn B.

Câu 2

Elip E:4x2+16y2=1  có độ dài trục lớn bằng:

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a.

Xét E:4x2+16y2=1x214+y2116=1a2=14b2=116a=12    A1A2=2.12=1.

Chọn C.

Câu 3

Elip E:x2+5y2=25  có độ dài trục lớn bằng:

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a.

Xét E:x2+5y2=25x225+y25=1a2=25b2=5a=5    A1A2=2.5=10. 

Chọn D.

Câu 4

Elip E:x2100+y264=1  có độ dài trục bé bằng:

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục bé B1B2=2b.

Xét E:x2100+y264=1a2=100b2=64b=8    B1B2=2.8=16.

 Chọn C.

Câu 5

Elip E:x216+y2=4  có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có độ dài trục lớn A1A2=2a và độ dài trục bé là B1B2=2b.

 Khi đó, xét E:x216+y2=4x264+y24=1. 

a2=64b2=4a=8b=2    A1A2+B1B2=2.8+2.2=20. 

Chọn C.

Câu 6

Elip E:x225+y216=1  có tiêu cự bằng:

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có tiêu cự là 2c

Xét E:x225+y216=1a2=25b2=16c2=a2b2=9c=3    2c=6.

Chọn B.

Câu 7

Elip E:x29+y24=1  có tiêu cự bằng:

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có tiêu cự là 2c

Xét E:x29+y24=1a2=9b2=4c2=a2b2=5c=5    2c=25. 

Chọn D.

Câu 8

Elip E:x2p2+y2q2=1 , với p>q>0  có tiêu cự bằng:

Lời giải

Gọi phương trình của Elip là x2a2+y2b2=1, có tiêu cự là 2c

Xét E:x2p2+y2q2=1a2=p2b2=q2c2=p2q2c=p2q2    2c=2p2q2. 

Chọn D.

Câu 9

Elip E:x2100+y236=1  có một đỉnh nằm trên trục lớn là:

Lời giải

Gọi M là điểm nằm trên trục lớn của EMOxMm;0.

Mặt khác ME suy ra m2100=1m2=102m=10m=10M10;0M10;0.

 Chọn D.

Câu 10

Elip E:x216+y212=1  có một đỉnh nằm trên trục bé là:

Lời giải

Gọi N là điểm nằm trên trục bé của ENOyN0;n.

Mặt khác NE suy ra n212=1n2=232n=23n=23N0;23N0;23. 

Chọn C

Câu 11

Elip E:x29+y26=1  một tiêu điểm là:

Lời giải

Gọi phương trình của (E)  là x2a2+y2b2=1, có tọa độ tiêu điểm F±c;0.

Xét E:x29+y26=1a2=9b2=6c2=a2b2=3c=3. 

Vậy tiêu điểm của Elip là F13;0,  F23;0.

 Chọn C.

Câu 12

Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip E:x25+y24=1 ?

Lời giải

Gọi phương trình của (E) là x2a2+y2b2=1, có tọa độ tiêu điểm F±c;0.

Xét E:x25+y24=1a2=5b2=4c2=a2b2=1c=1. 

Vậy tiêu điểm của Elip là F11;0,  F21;0.

 Chọn A.

Câu 13

Elip E:x216+y29=1 . Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:

Lời giải

Xét E:x216+y29=1a2=16b2=9a2=16c2=7a=4c=7    e=ca=74. 

Chọn B.

Câu 14

Elip E:x29+y24=1 . Tỉ số f  của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng:

Lời giải

Xét E:x29+y24=1a2=9b2=4a2=9c2=5a=3c=5.

Vậy tỉ số f cần tính là f=2a2c=35. 

Chọn B.

Câu 15

Elip E:x216+y28=1 . Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của elip bằng:

Lời giải

Xét E:x216+y28=1a2=16b2=8b2=8c2=8b=22c=22.

Vậy tỉ số k cần tính là k=2c2b=2222=1.

 Chọn C.

Câu 16

Cho elip E:x225+y29=1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Lời giải

Ta có E:x225+y29=1E:x252+y232=1a=5b=3c=a2b2=5232=4

Do đó, độ dài trục nhỏ của (E) là 6.

Chọn D.

Câu 17

Cho elip E:x2+4y2=1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Ta có E:x2+4y2=1E:x212+y2122=1a=1b=12c=a2b2=32.

Do đó:

E có tiêu cự F1F2=2c=3.

E có trục nhỏ bằng 1, trục lớn bằng 2.

E có tiêu điểm là F132;0 và F232;0.

Chọn A.

Câu 18

Cho elip E:4x2+9y2=36 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Lời giải

Ta có E:4x2+9y2=36E:x232+y222=1a=3b=2c=a2b2=5.

Do đó, (E) có tiêu cự bằng 25.

Chọn C.

Câu 19

Phương trình của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

Lời giải

Xét đáp án A. Ta có E:9x2+16y2=144E:x242+y232=1a=4b=3.

Do đó (E) có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục nhỏ là 6.

Chọn A.

Câu 20

Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.

Lời giải

Elip (E) có F1F2=6=2cA1A2=10=2ac=3a=5b=a2c2=4.

Do đó, phương trình chính tắc của Elip là E:x225+y216=1.

Chọn D.

Câu 21

Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm F(-3;0). Phương trình chính tắc của elip là:

Lời giải

Elip E có độ dài trục lớn là 10 2a=10a=5.

Elip E có một tiêu điểm F3;0c=3.

Khi đó, b=a2c2=4.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x225+y216=1.

Chọn D

Câu 22

Elip có độ dài trục nhỏ là 46  và có một tiêu điểm F5;0 . Phương trình chính tắc của elip là:

Lời giải

Elip E có độ dài trục nhỏ là 462b=46b=26.

Elip E có một tiêu điểm F5;0c=5. Khi đó, a=b2+c2=7.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x249+y224=1.

Chọn C.

Câu 23

Elip có một đỉnh là A5;0  có một tiêu điểm F14;0 . Phương trình chính tắc của elip là:

Lời giải

Elip E có một đỉnh là A5;0Oxa=5.

Elip E có một tiêu điểm F4;0c=4.

Khi đó, b=a2c2=3.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x225+y29=1

 Chọn C.

Câu 24

Elip có hai đỉnh là 3;0;3;0  và có hai tiêu điểm là 1;0;1;0 . Phương trình chính tắc của elip là:

Lời giải

Elip E có hai đỉnh là 3;0Ox và 3;0Oxa=3.

Elip E có hai tiêu điểm là F11;0 và F21;0c=1.

Khi đó, b=a2c2=22.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x29+y28=1.

Chọn C.

Câu 25

Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 43

Lời giải

Elip E có trục lớn gấp đôi trục bé A1A2=2B1B22a=2.2ba=2b.

Elip E có tiêu cự bằng 432c=43c=23.

Ta có a2=b2+c22b2=b2+232b=2. Khi đó, a=2b=4.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x216+y24=1.

Chọn A.

Câu 26

Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.

Lời giải

Elip E có độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị 2a2b=4.

Elip E có độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị 2b2c=4.

Ta có

ab=2bc=2a2=b2+c2ab=2a2=b2+b22a=b+2b+22=2b24b+4a=b+2b28b=0a=10b=8 

Phương trình chính tắc của Elip là E:x2100+y264=1.

Chọn C.

Câu 27

Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2 , tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64.

Lời giải

Elip (E) có tỉ số độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 22b2c=2c=b22.

Mặt khác, 2a2+2c2=64a2+c2=16.

Ta có c=b22     a2+c2=16a2=b2+c2a2+12b2=16a232b2=0a2=12b2=8.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x212+y28=1.

Chọn A.

Câu 28

Elip có một tiêu điểm F2;0  và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 125 . Phương trình chính tắc của elip là:

Lời giải

Elip (E) có một tiêu điểm F2;0c=2.

Elip (E) có tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 1252a.2b=125ab=35.

Ta có ab=35a2b2=c2a=35b35b2b2=4a=3b=5.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x29+y25=1.

Chọn A.

Câu 29

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1213 .

Lời giải

Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 262a=26a=13.

Elip (E) có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12132c2a=1213c=1213a=12.

Do đó, b=a2c2=5.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x2169+y225=1.

Chọn B.

Câu 30

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 13 .

Lời giải

Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 62a=6a=3.

Elip (E)  có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 132c2a=13c=13a=1.

Do đó, b=a2c2=22.

Phương trình chính tắc của Elip là E:x29+y28=1.

Chọn A.

Câu 31

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 45 .

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Độ dài trục nhỏ của Elip là 12 suy ra 2b=12b=6.

 Tiêu cự của Elip là 2c độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số ca=45c=45a. 

Mặt khác a2b2=c2a262=1625a2925a2=36a2=100.

Vậy phương trình cần tìm là E:x2100+y236=1. 

Chọn D.

Câu 32

Elip có tổng độ dài hai trục bằng 18 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 35 . Phương trình chính tắc của elip là:

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Tổng độ dài hai trục của Elip là 2a+2b=18a+b=9b=9a.

 Tiêu cự của Elip là 2c độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số ca=35c=35a. 

a2b2=c2 suy ra:

    a29a2=925a2a=5 (a=45 loại vì b=945=36<0)

Vậy phương trình cần tìm là E:x225+y216=1. 

Chọn A.

Câu 33

Elip có tổng độ dài hai trục bằng 10 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 53 . Phương trình chính tắc của elip là:

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Tổng độ dài hai trục của Elip là 2a+2b=10a+b=5b=5a>0.

 Tiêu cự của Elip là 2c độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số ca=53c=53a. 

a2b2=c2 suy ra a25a2=59a2a=3 (a=15 loại vì b=515=10<0)

Vậy phương trình cần tìm là E:x29+y24=1.

 Chọn D.

Câu 34

Elip đi qua các điểm M(0;3) N(3;-125)có phương trình chính tắc là:

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Elip đi qua điểm M(0;3) suy ra 02a2+32b2=1b2=9.

 Elip đi qua điểm N3;125 suy ra 32a2+1252b2=19a2=114425.1b2a2=25.

Vậy phương trình cần tìm là E:x225+y29=1. 

Chọn B.

Câu 35

Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A(7;0) và B(0;3).

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Elip đi qua điểm A(7;0) suy ra 72a2=1a2=49.

 Elip đi qua điểm B( 0;3) suy ra 32b2=1b2=9.

Vậy phương trình cần tìm là E:x249+y29=1. 

Chọn D.

Câu 36

Elip đi qua các điểm A(0;1) N1;32  có phương trình chính tắc là:

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Elip đi qua điểm A(0;1) suy ra 02a2+12b2=1b2=1.

 Elip đi qua điểm N1;32 suy ra 12a2+322b2=11a2=134.1b2a2=4.

Vậy phương trình cần tìm là E:x24+y21=1. 

Chọn C.

Câu 37

Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2;-2)

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Elip có độ dài trục lớn gấp đôi trục bé suy ra 2a=2.2ba=2b.

 Elip đi qua điểm M2;2 suy ra 22a2+22b2=11a2+1b2=14.

Do đó, ta có hệ phương trình a=2b1a2+1b2=14a2=4b214b2+1b2=14a2=20b2=5.

Vậy phương trình cần tìm là E:x220+y25=1. 

Chọn A.

Câu 38

Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua A(5;0) .

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Elip có tiêu cự bằng 23 suy ra 2c=23c=3a2b2=c2=3 (1)

 Elip đi qua điểm A(2;1) suy ra 22a2+12b2=14a2+1b2=1 (2)

Từ (1), (2) suy ra a2b2=34a2+1b2=1a2=b2+34b2+3+1b2=1a2=b2+3b42b23=0a2=6b2=3.

Vậy phương trình cần tìm là E:x26+y23=1. 

Chọn A

Câu 39

Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 8  và đi qua M (15;-1).

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Elip có tiêu cự bằng 8 suy ra 2c=8c=4a2b2=c2=16 (1)

 Elip đi qua điểm M15;1 suy ra  152a2+12b2=115a2+1b2=1 (2)

Từ (1), (2) suy ra a2b2=1615a2+1b2=1a2=b2+1615b2+16+1b2=1a2=b2+16b4=16a2=20b2=4.

Vậy phương trình cần tìm là E:x220+y24=1. 

Chọn D.

Câu 40

Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(0;6) và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12 .

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là E:x2a2+y2b2=1, với a>b>0. 

 Elip đi qua điểm A(6;0) suy ra 62a2+02b2=1a2=36.

 Tỉ số của tiêu cực với độ dài trục lớn bằng 12 suy ra 2c2a=12ca=12c2=a24.

Kết hợp với điều kiện b2=a2c2, ta được b2=a2a24=34a2=34.36=27.

Vậy phương trình cần tìm là E:x236+y227=1. 

Chọn A.

Câu 41

Cho elip (E): x2a2+y2b2=1  với a > b >0. Gọi 2c là tiêu cự của (E). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lời giải

Ta có: c2=a2b2a2=b2+c2.

Chọn C

Câu 42

Cho elip có hai tiêu điểm F1F2  và có độ dài trục lớn bằng 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lời giải

Ta có a>c2a>2c 

                     2a>F1F2.

Chọn B.

Câu 43

Cho elip (E): x225+y29=1 . Hai điểm A,B là hai đỉnh của elip lần lượt nằm trên hai trục Ox, Oy . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng:

Lời giải

Ta có a2=25a=5  và b2=9b=3

Tam giác OAB vuông, có

   AB=OA2+OB2=34.

Vậy AB=34.

Chọn B.

Câu 44

Một elip (E) có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:

Lời giải

Ta có: A1A2=3B1B2a=3b

a2=9b2=9a2c29c2=8a2 

c2a2=89ca=223.


Vậy e=223. 

Chọn D

Câu 45

Một elip (E) có khoảng cách giữa hai đỉnh kế tiếp nhau gấp 32  lần tiêu cự của nó. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:

Lời giải

Ta có AB=32F1F2a2+b2=3c

a2+b2=9c2a2+a2c2=9c22a2=10c2

c2a2=15ca=55.

Vậy e=55. 

Chọn A.

4.6

478 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%