80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)

33 người thi tuần này 4.8 44.1 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?

Lời giải

Chọn C.

Các vectơ thỏa mãn đầu bài là:  

Câu 2

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

Lời giải

Chọn D.

Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt.

Từ 4 điểm ban đầu ta có 4 cách chọn điểm đầu và 3 cách chọn điểm cuối.

Do đó; có tất cả 4.3= 12 vecto được tạo ra.

Câu 3

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không; cùng phương với OC  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?

Lời giải

Chọn C.

Các vecto cùng phương với  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác : , AB, BA, DE, ED, CF, FC, CO, OF, FO

Vậy có 9 vecto cùng phương với OC.

Câu 4

Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn B.

Xét các đáp án:

+ Đáp án A. Ta có  (dùng quy tắc hình bình hành; với D là điểm thỏa mãn ABCD là hình bình hành). Vậy A sai.

+ Đáp án B. Ta có . Vậy B đúng.

+ Đáp án C. Ta có (với D là điểm thỏa mãn ABCD là hình bình hành). Vậy C sai.

+ Đáp án D. Ta có . Vậy D sai.

Câu 5

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn C.

Xét các đáp án:

+ Đáp án A. Ta có . Vậy A sai.

+ Đáp án B. Ta có  (với D là điểm thỏa mãn ABCD là hình bình hành). Vậy B sai.

+ Đáp án D. ta có: . Vậy D sai

Do đó đáp án C đúng.

Câu 6

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải

Xét các đáp án:

+) Đáp án A. Ta có: CABA=CA+AB=CB=BC. Vậy A sai.

+) Đáp án B. Ta có: AB+AC=ADBC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành)

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)

+) Đáp án C. Ta có: AB+CA=CA+AB=CB. Vậy C đúng.

+) Đáp án D. Ta có: ABBC=BABC=BA+BC=BDCA (ABCD là hình bình hành). Do đó D sai.

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng? (ảnh 2)

Chọn C

Câu 7

Cho AB=-CD .Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn B.

Ta có 

Do đó:

+  ngược hướng.

 cùng độ dài.

+ ABCD là hình bình hành nếu  không cùng giá.

Câu 8

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

Vì tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao nên AH cũng là đường trung tuyến. Do đó H là trung điểm của BC.

HB=HC và BC=2HC. Do đó B và D đúng.

Ta có: AB = AC ⇒ AB=AC. Do đó C đúng, A sai.

Chọn A.

Câu 9

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn D.

Do ABCD là hình vuông nên :

 và 

Câu 10

Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn D.

Với ba điểm phân biệt A; B; C cùng nằm trên một đường thẳng,  khi và chỉ khi B nằm giữa A và C. Do đó D sai.

 

Câu 11

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB-OC

Lời giải

Chọn B.

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính vecto OB - Vecto OC (ảnh 1)

Ta có Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính vecto OB - Vecto OC (ảnh 2)

Câu 12

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn C.

Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ

Câu 13

Cho tam giác ABC, với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn A.

Xét các đáp án:

+ Đáp án A. Ta có AM+MB+BA=AB+BA=0  (theo quy tắc ba điểm). Do đó đáp án A đúng

+ Đáp án B, C. Ta có MA+MB=2MNMC  (với điểm N là trung điểm của AB). Do đó B, C sai

+ Đáp án D. Ta cóAB+AC=2AM . Do đó đáp án D sai.

 

Câu 14

Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải

Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

+) Đáp án A: Ta có: AB+BC+CA=AC+CA=AA=0

Do đó A đúng.

+) Đáp án B: Ta có: AP+BM+CN=PB+BM+CN=PM+CN=0

Do đó B đúng.

+) Đáp án C: Ta có: MN+NP+PM=MP+PM=0

Do đó C đúng.

+) Đáp án D: Ta có: PB+MC=PB+BM=PMMP. Do đó D sai.

Chọn D

Câu 15

Cho tam giác ABC cân tại A  và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn C.

Do tam giác cân tại A, AH là đường cao nên H  là trung điểm BC.

Xét các đáp án:

+ Đáp án A. Ta có 

+ Đáp án B. Ta có 

+ Đáp án C. Ta có  ( H là trung điểm BC).

+ Đáp án D. Do  không cùng hướng nên .

Câu 16

Cho M; N; P lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC Hỏi vectơ MP+NP  bằng vectơ nào?

Lời giải

Chọn B.

Do  nên 

Câu 17

Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với đường tròn tại hai điểm A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn A.

Do hai tiếp tuyến song song và A; B là hai tiếp điểm nên AB là đường kính.

Do đó ; O là trung điểm của AB. Suy ra .

Câu 18

Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến MT và MT’ (T và T’ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn C.

Do MT và MT’ là hai tiếp tuyến ( T và T’ là hai tiếp điểm) nên MT = MT’.

Câu 19

Cho bốn điểm bất kì A; B; C; D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn A.

Ta có 

Câu 20

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn D.

Ta có OABC là hình bình hành.

OA+OC+OE=OB+OE=0 ( O là trung điểm của BE). Do đó A đúng

Ta có: BC=AO ( ABCO là hình bình hành)

FE=OD (FODE là hình bình hành)

Suy ra BC+FE=AO+OD=AD. Do đó B đúng

Ta có OABC là hình bình hành

OA+OC+OB=OB+OB=2OB. Do đó C đúng

4.8

9 Đánh giá

89%

0%

11%

0%

0%