Dạng 2: Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 84 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn C.
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có
Nên ta có :
Suy ra : , mà
Lời giải
Chọn B.

Ta có ;

Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn A.
Lời giải
Chọn A.

Vì .
Lời giải
Chọn D.

Vì .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
Lời giải
Chọn C.
Chia cả tử và mẫu cho ta có được
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Lời giải
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Chọn B.
Ta có:



Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Nhưng và
Nên
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
Lời giải
Chọn C.



Lời giải
Chọn C.
Ta xét ba trường hợp sau
k > p . Chia cả tử và mẫu cho ta có
.
k = p. Chia cả tử và mẫu cho ta có:
.
k < p. Chia cả tử và mẫu cho :
.
Lời giải
Chọn B.

Lời giải
Chọn C.


Lời giải
Chọn C.
Ta có:

Lời giải
Chọn B.

Vì
.
Lời giải
Chọn A.

Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Nhưng ,
và
Nên .
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
Vì
Lời giải
Chọn B.
Lời giải
Chọn C.
Ta có là một cấp số nhân công bội a
Tương tự
Suy ra lim
( Vì
).
Lời giải
Chọn C.
Ta chia làm các trường hợp sau
TH 1: n = k, chia cả tử và mẫu cho nk , ta được
TH 2: k > p, chia cả tử và mẫu cho nk , ta được
TH 3: k < p, chia cả tử và mẫu cho np , ta được
Lời giải
Chọn C.

Vì

Lời giải
Chọn C.

Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Lời giải
Lời giải
Chọn B.

Vì
Lời giải
Chọn C.
Ta có


Lời giải
Chọn D.
Ta có:

Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Mà:

Vậy N = 0
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Mà: ;
Do đó:
Lời giải
Chọn D.

Lời giải
Chọn C.
![Giá trị đúng của lim [ căn bậc hai n (căn bậc hai n + 1 - căn bậc hai n - 1)] là: A. -1 B. 0 C. 1 D. dương vô cùng (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid24-1669818791.png)
Lời giải
Chọn C.

Lời giải
Chọn A.
Ta có
Do
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Nhưng và
Nên
Lời giải
Chọn C.

Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn B.
Lời giải
Chọn A.
Lời giải
Chọn C.
Xét các trường hợp
TH1:
TH 2:
TH 3:
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Suy ra
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Suy ra
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Suy ra
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Suy ra
Lời giải
Chọn C.
Ta có:


Lời giải
Chọn C.
Ta có:


Lời giải
Chọn D.
Ta có:


Lời giải
Chọn D.
Chia cả tử và mẫu cho n2 ta có được:

Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Mà:

Vậy
Lời giải
Chọn C.
Từ công thức truy hồi ta có:
Nên dãy là dãy số tăng.
Giả sử dãy là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại
Với x là nghiệm của phương trình : vô lí
Do đó dãy không bị chặn, hay
Mặt khác:
Suy ra:
Dẫn tới:
Lời giải
Chọn C.
Ta có: nên
Suy ra
Mà:
Mặt khác:
Vậy .
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy
Ta có: (1)
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2), suy ra:
Do đó: (3)
Lại có:
Nên:
Hay
Vậy
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có

Ta có
Mặt khác ta chứng minh được: .
Nên
Lời giải
Chọn C.
Ta có: nên
Lời giải
Chọn D.
Ta có: và
Nên
Lời giải
Chọn D.
Ta có: Suy ra
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Suy ra
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
Suy ra


Lời giải
Chọn C.
Ta có: ,nên
Lời giải
Chọn C.
Ta có:

Suy ra:
Suy ra:
Do đó, suy ra:
Mặt khác, từ ta suy ra:
.
Nên . Vậy
.
Lời giải
Chọn C.
Xét phương trình (1).
Gọi là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử
là một nghiệm nguyên dương khác
của (1).
Ta có suy ra
do đó tồn tại k nguyên dương sao cho
. Do v là số nguyên dương nên
. (2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do đó .
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau:
Từ đó suy ra :
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
Dự đoán với
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
Lời giải
Chọn B.
Đặt :
![Tính giới hạn: lim [ 1/1.2 + 1/2.3 + ... + 1/n(n+ 1)] A. 0 B. 1 C. 3/2 D. không giới hạn (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid2-1669825377.png)
Lời giải
Chọn B.
Đặt
![Tính giới hạn: lim [1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1)] A. 1 B. 0 C. 2/3 D. 2 . Chọn B Đặt A = 1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1) (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid4-1669825481.png)
![Tính giới hạn: lim [1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1)] A. 1 B. 0 C. 2/3 D. 2 . Chọn B Đặt A = 1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1) (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid5-1669825495.png)
Lời giải
Chọn A.
Ta có :![Tính giới hạn: lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] A. 3/4 B. 1 C. 0 D. 2/3 Chọn A lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid7-1669825625.png)
![Tính giới hạn: lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] A. 3/4 B. 1 C. 0 D. 2/3 Chọn A lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid8-1669825628.png)
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:
![Tính giới hạn: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] A. 11/18 B.2 C. 1 D. 3/2 Chọn A Cách 1: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid10-1669825744.png)
Cách 2: Bấm máy tính như sau: và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
![Tính giới hạn: lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] A. 1 B. 1/2 C. 1/4 D. 3/2 Chọn B. Cách 1: lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/11/blobid14-1669825893.png)
Cách 2: Bấm máy tính như sau: và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
473 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%