52 câu Trắc nghiệm Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án (Phần 1)

49 người thi tuần này 5.0 7.1 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phương trình 1+sinx+1+cosx=m có nghiệm khi và chỉ khi

Lời giải

Phương trình căn bậc hai của 1 + sinx + căn bậc hai của 1 + cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A.căn 2 bé hơn bằng m bé hơn bằng 2 (ảnh 1)

Phương trình căn bậc hai của 1 + sinx + căn bậc hai của 1 + cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A.căn 2 bé hơn bằng m bé hơn bằng 2 (ảnh 2)

Phương trình căn bậc hai của 1 + sinx + căn bậc hai của 1 + cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A.căn 2 bé hơn bằng m bé hơn bằng 2 (ảnh 3)

Phương trình căn bậc hai của 1 + sinx + căn bậc hai của 1 + cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A.căn 2 bé hơn bằng m bé hơn bằng 2 (ảnh 4)

Phương trình căn bậc hai của 1 + sinx + căn bậc hai của 1 + cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A.căn 2 bé hơn bằng m bé hơn bằng 2 (ảnh 5)

Câu 2

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc 0;20π của phương trình 2cos2x-sinx-1=0. Khi đó, giá trị của S bằng

Lời giải

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc [0;20pi] của phương trình 2cos^2 x-sĩn-1=0 . Khi đó, giá trị của S bằng: A.570pi (ảnh 1)

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc [0;20pi] của phương trình 2cos^2 x-sĩn-1=0 . Khi đó, giá trị của S bằng: A.570pi (ảnh 2)

Câu 3

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng 0;100π của phương trình sinx2+cosx22+3cosx=3. Tổng các phần tử của S là

Lời giải

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0;100pi) của phương trình(sĩn/2+cosx/2)^2+căn 3 cosx=3.Tổng các phần tử của S (ảnh 1)

Câu 4

Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)=1 trên đoạn -4π;6π là:

Lời giải

Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)=1 trên đoạn [ -4pi;6pi] là: A.61pi B.72pi C.50pi D.56pi (ảnh 1)

Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)=1 trên đoạn [ -4pi;6pi] là: A.61pi B.72pi C.50pi D.56pi (ảnh 2)

Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)=1 trên đoạn [ -4pi;6pi] là: A.61pi B.72pi C.50pi D.56pi (ảnh 3)

Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)=1 trên đoạn [ -4pi;6pi] là: A.61pi B.72pi C.50pi D.56pi (ảnh 4)

Câu 5

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình 1+cosx+1-cosxsinx=4cosx

Lời giải

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 2)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 3)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 4)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 5)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 6)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 7)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 8)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 9)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 10)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 11)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 12)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 13)

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình ((căn bậc hai của 1 +cosx) +(căn bậc hai của 1- cosx))/sinx=4cosx là (ảnh 14)

Câu 6

Gọi M, m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2018x+cos2018x trên R. Khi đó:

Lời giải

Gọi M, m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin^2018 x+cos^2018 x trên R. Khi đó: A.M=2; m=1/2^1008 (ảnh 1)

Gọi M, m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin^2018 x+cos^2018 x trên R. Khi đó: A.M=2; m=1/2^1008 (ảnh 2)

Gọi M, m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin^2018 x+cos^2018 x trên R. Khi đó: A.M=2; m=1/2^1008 (ảnh 3)

Câu 7

Tìm m để phương trình 2sinx2(2m+1).sinx+2m1=0 có nghiệm thuộc khoảng 

Lời giải

Tìm m để phương trình 2sin^2 x –(2m+1).sinx +2m-1=0 có nghiệm thuộc khoảng: A. -1 < m < 0 B. 0 < m < 1 C. 1 < m < 2 (ảnh 1)

Câu 8

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos2x+cosx+m=m có nghiệm là

Lời giải

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos^2 x + căn bậc hai của cosx+m = m có nghiệm là: A.4 B.2 C.3 D.5 (ảnh 1)

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos^2 x + căn bậc hai của cosx+m = m có nghiệm là: A.4 B.2 C.3 D.5 (ảnh 2)

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos^2 x + căn bậc hai của cosx+m = m có nghiệm là: A.4 B.2 C.3 D.5 (ảnh 3)

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos^2 x + căn bậc hai của cosx+m = m có nghiệm là: A.4 B.2 C.3 D.5 (ảnh 4)

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos^2 x + căn bậc hai của cosx+m = m có nghiệm là: A.4 B.2 C.3 D.5 (ảnh 5)

Câu 9

Số nghiệm của phương trình: sin2015x-cos2016x=2sin2017x-cos2018x+cos2x trên [-10;30] là:

Lời giải

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 2)

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 3)

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 4)

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 5)

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 6)

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 7)

Số nghiệm của phương trình: sin^2015 x -cos^2016 x = 2(sin^2017x-cos2018x)+cos2x trên[ -10;30] là:A.46 B.51 C.50 D.44 (ảnh 8)

Câu 10

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x+2sinx+π4-2=m có đúng một nghiệm thực thuộc khoảng 0;3π4

Lời giải

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x + căn bậc hai của 2 sin(x+pi/4)-2=m có đúng một nghiệm trực thuộc (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x + căn bậc hai của 2 sin(x+pi/4)-2=m có đúng một nghiệm trực thuộc (ảnh 2)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x + căn bậc hai của 2 sin(x+pi/4)-2=m có đúng một nghiệm trực thuộc (ảnh 3)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x + căn bậc hai của 2 sin(x+pi/4)-2=m có đúng một nghiệm trực thuộc (ảnh 4)

Câu 11

Cho phương trình (1+cosx)(cos4x-mcosx)=msin2x. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2π3

Lời giải

Cho phương trình (1+cosx) (cos4x-mcosx) = m sin^2 x. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm  (ảnh 1)

Cho phương trình (1+cosx) (cos4x-mcosx) = m sin^2 x. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm  (ảnh 2)

Cho phương trình (1+cosx) (cos4x-mcosx) = m sin^2 x. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm  (ảnh 3)

Câu 12

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sinxx2+6+cosπ2+80x2+32x+332=0?

Lời giải

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin(x/x^2 +6) + cos(pi/2+80/(x^2+32x+332))=0? A. Số nghiệm của phương trình là 8. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin(x/x^2 +6) + cos(pi/2+80/(x^2+32x+332))=0? A. Số nghiệm của phương trình là 8. (ảnh 2)

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin(x/x^2 +6) + cos(pi/2+80/(x^2+32x+332))=0? A. Số nghiệm của phương trình là 8. (ảnh 3)

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin(x/x^2 +6) + cos(pi/2+80/(x^2+32x+332))=0? A. Số nghiệm của phương trình là 8. (ảnh 4)

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sin(x/x^2 +6) + cos(pi/2+80/(x^2+32x+332))=0? A. Số nghiệm của phương trình là 8. (ảnh 5)

Câu 13

Gọi M, m lần lượt GTLN, GTNN của hàm số y=2sin3x+cos3x. Giá trị biểu thức T=M2+m2 là:

Lời giải

Gọi M, m lần lượt GTLN, GTNN của hàm số y= 2sin^3 x +cos^3 x. Giá trị biểu thức T=M^2 +m^2 là: A.5 B.10 C.4 D.8 (ảnh 1)

Câu 14

Tập xác định của hàm số y=12cosx-1

Lời giải

Tập xác định của hàm số y = 1 / 2cosx-1 là: A.D=R\{pi/3+k2pi,5pi/3+k2pi| k thuộc Z} B.D=R\{pi/3+k2pi|k thuôc Z} (ảnh 1)

Tập xác định của hàm số y = 1 / 2cosx-1 là: A.D=R\{pi/3+k2pi,5pi/3+k2pi| k thuộc Z} B.D=R\{pi/3+k2pi|k thuôc Z} (ảnh 2)

Câu 15

Tập xác định của hàm số y=cotxsinx-1

Lời giải

Tập xác định của hàm số y = cotx / sinx-1 là: A.D=R\{pi/3+k2pi|k thuộc Z} B.D=R\{ kpi/2| k thuộc Z} (ảnh 1)

Câu 16

Tập hợp R\kπ|kZ không phải là tập xác định của hàm số nào?

Lời giải

Tập hợp R\{k pi | k thuộc Z}  không phải là tập xác định của hàm số nào? A.y=(1-cosx)/sin2x B.y=(1-cosx)/2sinx (ảnh 1)

Câu 17

Tập xác định của hàm số y=1-cos2017x

Lời giải

Tập xác định của hàm số y = căn bậc hai của 1 - cos2017x là: A.D=R\{kpi|k thuộc Z} B.D=R C.D=R\{pi/4+kpi|k thuộc Z} (ảnh 1)

Câu 18

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Lời giải

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A.y = -2cosx B.y=-2sinx C.y=2sin(-x) D.y=sinx-cosx (ảnh 1)

Câu 19

Cho hai hàm số f(x)=1x-3+3sin2xg(x) = sinx1-x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

Lời giải

Cho hai hàm số f(x) = 1/x-3 + 3sin^2 x và g(x) = sinx căn bậc hai của 1-x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này? (ảnh 1)

Câu 20

Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(x)=3msin4x+cos2x là hàm chẵn

Lời giải

Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(x)=3msin4x+cos2x là hàm chẵn: A.m>0 B.m< -1 C.m=0 D.m=2 (ảnh 1)

Câu 21

Xét hàm số y=sinx trên đoạn -π;0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Xét hàm số y=sinx trên đoạn [-pi;0]. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-pi;-pi/2) (ảnh 1)

Câu 22

Chọn câu đúng?

Lời giải

Chọn câu đúng? A.Hàm số y=tanx luôn luôn tăng B. Hàm số y=tanx luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định (ảnh 1)

Chọn câu đúng? A.Hàm số y=tanx luôn luôn tăng B. Hàm số y=tanx luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định (ảnh 2)

Câu 23

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=2017cos8x+10π2017+2016

Lời giải

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2017 cos(8x+10pi/2017)+2016: A. min y = 1; max y = 4033 (ảnh 1)

Câu 24

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=2cox2x-23sinxcosx+1

Lời giải

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2 cox^2 x-2 căn bậc hai của 3 sinx cosx +1: A. min y = 0; max y = 4 (ảnh 1)

Câu 25

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y=f(x)=2sin2x

Lời giải

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y= f(x) =2sin2x   (ảnh 1)

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%