15 câu Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp có đáp án (Nhận biết)

39 người thi tuần này 4.6 4.8 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phương trình sin2x+3sin4x=0 có nghiệm là:

Lời giải

Phương trình sin2x+3sin4x=0 có nghiệm là: A.x = k pi hoặc x = cộng trừ 1/2arccos(-1/6)+kpi (k thuộc Z) (ảnh 1)

Câu 2

Phương trình cos2x1sin2x=0 có nghiệm là:

Lời giải

Phương trình cos2x/1-sin2x = 0 có nghiệm là: A.x = pi/4+kpi ( k thuộc Z) B.x=pi/4+kpi/2( k thuộc Z) (ảnh 1)

Câu 3

Giải phương trình 1+sinx+cosx+tanx=0.

Lời giải

Giải phương trình 1+sinx+cosx+tanx=0. A.x = pi + k2pi,x=pi/4+kpi  B.x = pi + k2pi,x=-pi/4+k2pi (ảnh 1)

Giải phương trình 1+sinx+cosx+tanx=0. A.x = pi + k2pi,x=pi/4+kpi  B.x = pi + k2pi,x=-pi/4+k2pi (ảnh 2)

Câu 4

Giải phương trình sin2x+sin2xtan2x=3

Lời giải

Giải phương trình sin^2 x + sin^2 x . tan^2 x = 3: A.x= cộng trừ pi/6 + kpi B.x= cộng trừ pi/6 + k2pi (ảnh 1)

Câu 5

Phương trình 3cot2x4cotx+3=0 có nghiệm là:

Lời giải

Phương trình căn bậc hai của 3 cot^2x - 4cotx + căn bậc hai của 3 = 0 có nghiệm là: A.x=pi/3+kpi hoặc x=pi/6+kpi (ảnh 1)

Câu 6

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2x4sinx3=0 trên đường tròn lượng giác là:

Lời giải

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4 sin^2 x - 4 sinx - 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là: A.0 B.1 C.2 D.4 (ảnh 1)

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4 sin^2 x - 4 sinx - 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là: A.0 B.1 C.2 D.4 (ảnh 2)

Câu 7

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin2x-3sinx+1=0 thỏa mãn điều kiện 0x<π2 là:

Lời giải

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin^2 x - 3sinx +1 = 0 thỏa mãn điều kiện 0 bé hơn bằng x bé hơn bằng pi/2 là: (ảnh 1)

Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin^2 x - 3sinx +1 = 0 thỏa mãn điều kiện 0 bé hơn bằng x bé hơn bằng pi/2 là: (ảnh 2)

Câu 8

Với giá trị nào của m thì phương trình 3sin2xmcos2x=1 luôn có nghiệm?

Lời giải

Với giá trị nào của m thì phương trình căn bậc hai của 3 sin2x-mcoss2x=1 luôn có nghiệm? A. m = 1 B. Không có m (ảnh 1)

Câu 9

Phương trình sinx+3cosx=2 có hai họ nghiệm có dạng x=α+2kπ, x=β+2kπ, (π2<α<β<π2). Khi đó α.β là:

Lời giải

Phương trình sinx + căn bậc hai của 3 cosx = căn bậc hai của 2 có hai họ nghiệm có dạng x=alpha+2kpi,x=beta+2kpi (ảnh 1)

Câu 10

Nghiệm của phương trình cos7xcos5x3sin2x=1sin7xsin5x

Lời giải

Nghiệm của phương trình cos2x.cos5x - căn bậc hai của 3 sin2x=1-sin7xsin5x là: A.x=kpi hoặc x=pi/2+kpi (k thuộc Z) (ảnh 1)

Câu 11

Trong khoảng 0  ;  π2 phương trình sin24x+3sin 4xcos 4x4cos24x=0

Lời giải

Trong khoảng (0;pi/2) phương trình sin^2 4x +3sin4x.cos4x - 4cos^2 4x =0 có: A. Ba nghiệm B. Một nghiệm  (ảnh 1)

Trong khoảng (0;pi/2) phương trình sin^2 4x +3sin4x.cos4x - 4cos^2 4x =0 có: A. Ba nghiệm B. Một nghiệm  (ảnh 2)

Trong khoảng (0;pi/2) phương trình sin^2 4x +3sin4x.cos4x - 4cos^2 4x =0 có: A. Ba nghiệm B. Một nghiệm  (ảnh 3)

Trong khoảng (0;pi/2) phương trình sin^2 4x +3sin4x.cos4x - 4cos^2 4x =0 có: A. Ba nghiệm B. Một nghiệm  (ảnh 4)

Câu 12

Phương trình 23cos2x+6sinxcosx=3+3 có mấy họ nghiệm

Lời giải

Phương trình 2 căn bậc hai của 3 cos^2 x + 6sinx cosx = 3 + căn bậc hai của 3 có mấy họ nghiệm: A.0 B.1 C.2 D.3 (ảnh 1)

Phương trình 2 căn bậc hai của 3 cos^2 x + 6sinx cosx = 3 + căn bậc hai của 3 có mấy họ nghiệm: A.0 B.1 C.2 D.3 (ảnh 2)

Câu 13

Giải phương trình sinx.cos13x=sin9x.cos4x.

Lời giải

Giải phương trình sinx.cos13x=sin9x.cos4x. A.x = kpi/18;x=kpi/22(k thuộc Z) B.x=kpi/9;x=pi/44+kpi/22(k thuộc Z) (ảnh 1)

Câu 14

Giải phương trình sin3x-sinx+sin2x=0.

Lời giải

Giải phương trình sin3x-sinx+sin2x=0. A.x = k pi, x = pi/3 + k2pi/3 B.x= cộng trừ pi/3 +k2pi/3 (ảnh 1)

Câu 15

Giải phương trình cos11x.cos3x=cos17x.cos9x.

Lời giải

Giải phương trình cos11x.cos3x=cos17x.cos9x. A.x=2 kpi/3 (k thuộc Z) B.x=2kpi/3,x=kpi/9(k thuộc Z) (ảnh 1)

4.6

957 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%