Dạng 1: Tính giới hạn bằng định nghĩa có đáp án

34 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Lời giải

Chọn C.

Theo nội dung định lý.

Câu 2

Giá trị của  Giá trị của lim 1/n+1 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn A.

Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn Giá trị của lim 1/n+1 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 (ảnh 2) ta có Giá trị của lim 1/n+1 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 (ảnh 3) nên có Giá trị của lim 1/n+1 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 (ảnh 4)

Câu 3

Giá trị của Giá trị của lim 1/n^k (k thuộc N*) bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 (ảnh 1)Giá trị của lim 1/n^k (k thuộc N*) bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 (ảnh 2) bằng:

Lời giải

Chọn A.

Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn Giá trị của lim 1/n^k (k thuộc N*) bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 (ảnh 3) ta có Giá trị của lim 1/n^k (k thuộc N*) bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 (ảnh 4) nên có Giá trị của lim 1/n^k (k thuộc N*) bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 (ảnh 5)

Câu 4

Giá trị của Giá trị của lim sin^2n/n +2 bằng:  A. 0 B. 3 C. 5 D. 8 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn A.

Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn Giá trị của lim sin^2n/n +2 bằng:  A. 0 B. 3 C. 5 D. 8 (ảnh 2) ta có Giá trị của lim sin^2n/n +2 bằng:  A. 0 B. 3 C. 5 D. 8 (ảnh 3) nên có Giá trị của lim sin^2n/n +2 bằng:  A. 0 B. 3 C. 5 D. 8 (ảnh 4)

Câu 5

Giá trị của lim(2n + 1) bằng:

Lời giải

Chọn A.

Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn Giá trị của lim(2n + 1) bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 Chọn A. Với mọi số dương M (ảnh 1)

Ta có: Giá trị của lim(2n + 1) bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 Chọn A. Với mọi số dương M (ảnh 2)

Câu 6

Giá trị của Giá trị của lim 1-n^2/n bằng:  A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn B.

Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn Giá trị của lim 1-n^2/n bằng:  A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 2) thỏa Giá trị của lim 1-n^2/n bằng:  A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 3)

Giá trị của lim 1-n^2/n bằng:  A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 4)

Ta có: Giá trị của lim 1-n^2/n bằng:  A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 5)

Vậy Giá trị của lim 1-n^2/n bằng:  A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 6)

Câu 7

Giá trị của Giá trị của lim 2/n+1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Với mọi a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn Giá trị của lim 2/n+1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 2)

Suy ra Giá trị của lim 2/n+1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 3)

Câu 8

Giá trị của Giá trị của lim cosn + sin n / n^2 + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Ta có Giá trị của lim cosn + sin n / n^2 + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 2) Giá trị của lim cosn + sin n / n^2 + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 3)

Câu 9

Giá trị của Giá trị của lim căn bậc hai n + 1 / n + 2 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Với mọi số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn Giá trị của lim căn bậc hai n + 1 / n + 2 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 2)

Ta có: Giá trị của lim căn bậc hai n + 1 / n + 2 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 3)

Câu 10

Giá trị của Giá trị của lim 3n^3 + n/ n^2 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn A. 

Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta chọn Giá trị của lim 3n^3 + n/ n^2 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 2)

Ta có: Giá trị của lim 3n^3 + n/ n^2 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 3)

Vậy Giá trị của lim 3n^3 + n/ n^2 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 4)

Câu 11

Giá trị của Giá trị của lim 2-n / căn bậc hai n + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn B.

Với mọi Giá trị của lim 2-n / căn bậc hai n + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 2) lớn tùy ý, ta chọn Giá trị của lim 2-n / căn bậc hai n + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 3)

Ta có: Giá trị của lim 2-n / căn bậc hai n + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 4)

Suy ra Giá trị của lim 2-n / căn bậc hai n + 1 bằng: A. + vô cùng B. - vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 5).

Câu 12

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n + 1/ n - 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 2  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn Giá trị của A = lim 2n + 1/ n - 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 2  D. 1 (ảnh 2)

Ta có: Giá trị của A = lim 2n + 1/ n - 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 2  D. 1 (ảnh 3)

Vậy A = 2.

Câu 13

Giá trị của Giá trị của B = lim 2n + 3/ n^2 + 1 bằng: (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa Giá trị của B = lim 2n + 3/ n^2 + 1 bằng: (ảnh 2)

Giá trị của B = lim 2n + 3/ n^2 + 1 bằng: (ảnh 3)

Ta có: Giá trị của B = lim 2n + 3/ n^2 + 1 bằng: (ảnh 4).

Câu 14

Giá trị của Giá trị của C = lim căn bậc hai n^2 + 1/ n + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn D.

Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn Giá trị của C = lim căn bậc hai n^2 + 1/ n + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 2)

Ta có: Giá trị của C = lim căn bậc hai n^2 + 1/ n + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 3)

Vậy C = 1.

Câu 15

Giá trị của Giá trị của A = lim n - 2 căn bậc hai n / 2n bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 1/2  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Câu 16

Giá trị của Giá trị của B = lim nsin n - 3n^2 / n^2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. -3  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Câu 17

Giá trị của Giá trị của C = lim 1/n^2 + 2 căn bậc hai n + 7 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Câu 18

Giá trị của Giá trị của D = lim 4n + 1/ căn bậc hai n^2 + 3n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 4 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn D.

Câu 19

Giá trị của Giá trị của  lim a^n / n! = 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn C.

Gọi m là số tự nhiên thỏa: Giá trị của  lim a^n / n! = 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 2). Khi đó với mọi n > m + 1

Ta có: Giá trị của  lim a^n / n! = 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 3)

Giá trị của  lim a^n / n! = 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 4). Từ đó suy ra: Giá trị của  lim a^n / n! = 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 5).

Câu 20

Giá trị của Giá trị của lim n căn bậc hai a với a > 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) với a > 0 bằng:

Lời giải

Chọn D.

Nếu a = 1 thì ta có đpcm

- Giả sử a > 1. Khi đó: Giá trị của lim n căn bậc hai a với a > 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 2)

Suy ra: Giá trị của lim n căn bậc hai a với a > 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 3) nên Giá trị của lim n căn bậc hai a với a > 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 4)

- Với 0 < a < 1 thì Giá trị của lim n căn bậc hai a với a > 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 5)

Tóm lại ta luôn có: Giá trị của lim n căn bậc hai a với a > 0 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 6) với a > 0.

4.6

473 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%