100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 1)
28 người thi tuần này 4.6 5.4 K lượt thi 25 câu hỏi 35 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án A
(A) = A’ (3;2)
(B) = B’ (–6;9)
A’B’=
Câu 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 4x + y – 7 = 0. Đường thẳng đối xứng với (d) qua trục tung có phương trình:
Lời giải
Đáp án C
Phép đối xứng qua trục tung biến đường thẳng d thành d'.
Biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành điểm M'(x'; y') thuộc d'. Suy ra:
(1)
Vì điểm M thuộc d nên : 4x + y - 7 =0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
4.(- x') +y' - 7 =0 hay 4x' - y' + 7 = 9
Phương trình đường thẳng d' là 4x – y + 7 = 0
Lời giải
Đáp án D
Câu 4
Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong góc này. Tìm điểm B Ox, C Oy sao cho chu vi tam giác ABC là bé nhất. Xác định vị trí điểm B và C
Lời giải
Đáp án A
Lấy A’, A” lần lượt là điểm đối xứng với A qua Ox và Oy
Gọi B là giao điểm của AA' với Ox, C là giao điểm của AA" với Oy.
Suy ra: AB = A'B; AC = A"C
Ta có:Chu vi tam giác ABC:
AB + AC + BC = BA’ + CA” + BC ≥ A’A”
Dấu bằng xảy ra khi A’, A” , B , C thẳng hàng
Lời giải
Đáp án B
Đường tròn (C) có tâm O(1;–2) và bán kính
Phép tịnh tiến theo , biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'), biến tâm O thành tâm O' (x'; y').
Áp dụng biểu thức tọa độ ta có:
và R ' = R =
Phương trình đường tròn cần tìm:
Câu 6
Cho đường thẳng (d): –3x – y + 5 = 0, đường thẳng (d’): –3x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
Lời giải
Đáp án D
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là(−3;−1).
Vì có giá vuông góc với d nên là 1 vecto chỉ phương của d.
Suy ra: (k ≠ 0 do d ≠ d’)
.
Phép tịnh tiến theo biến d thành d', biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành M'(x'; y') thuộc d'
Áp dụng biểu thức tọa độ, ta có: (1)
Vì điểm M thuộc d nên : - 3x - y +5 = 0 (2)
Vì điểm M' thuộc d' nên: - 3x' - y' - 2 = 0 suy ra: - 3x' - y' = 2 (3)
Thay (1) vào (2) ta được: - 3(3k + x') - (k + y') + 5 = 0
hay - 9k - 3x' - k - y' + 5 = 0 - 3x' - y' -10k + 5 = 0 (4)
Thay (3) vào (4) ta được: 2 - 10k + 5 = 0
Câu 7
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn. Gọi G là trọng tam tam giác ABC với . Phép biến hình F biến hình ABC thành A’B’C’, khi đó trọng tâm G’ có tọa độ:
Lời giải
Đáp án D
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép biến hình F, ta xác định được ảnh của các điểm A; B và C là :
A'(3;1); B'( 3; 3) và C'( 3; 7)
Vì
nên 3 điểm A'; B'; C' thẳng hàng
Do đó, không tồn tại trọng tâm tam giác A'B'C'
Lời giải
Đáp án B
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành d'.
Và biến mỗi điểm M (x, y) thuộc d thành điểm M' (x'; y') thuộc d'.
Áp dụng biểu thức tọa độ: ta có, (1)
Vì điểm M (x, y) thuộc đường thẳng d nên: 2x - 3y+ 1 = 0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
2( x' - 3) -3 (y'+2)+ 1 = 0 hay 2x'- 3y'- 11 = 0
=>Phương trình đường thẳng cẩn tìm: 2x – 3y – 11 = 0
Lời giải
Đáp án B
Thực hiện phép tịnh tiến theo biến parabol (P) thành (P')
và biến mỗi điểm M(x, y) thuộc (P) thành điểm M'(x'; y') thuộc (P')
Vì điểm M thuộc (P) nên : (1)
Áp dụng biểu thức tọa độ: ta có, (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
Phương trình đường thẳng cẩn tìm:
Câu 10
Trong mp Oxy, cho d: x – 3y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ biến d thành chính nó thì phải là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?
Lời giải
Đáp án D
Để biến d thành chính nó, ta tịnh tiến d theo VTCP của nó.
Đường thẳng d có vecto pháp tuyến là ,
nên đường thẳng này có vecto chỉ phương là (- 3; -1)
Lời giải
Đáp án A
Đường tròn (C) có I( 1; –3), bán kính R = 2
Qua phép tịnh tiến theo biến đường tròn (C) thành đưởng tròn (C')
và biến tâm I thành tâm I', bán kính R' = R = 2
+ Tìm tâm I'
Áp dụng biểu thức tọa độ
Phương trình đường tròn (C') lả:
Câu 12
Cho đường thẳng (d): x – 3y = 0, đường thẳng (d’): x – 3y – 10 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
Lời giải
Đáp án A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là (1; –3).
Vì vecto tịnh tiến có giá vuông góc với đường thẳng d nên là 1 vecto pháp tuyến của d
Suy ra: ( do )
.
Tịnh tiến theo biến d thành d' và biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành M'(x'; y') thuộc d'.
Áp dụng biểu thức tọa độ, ta có: (1)
Vì điểm M thuộc d nên: x - 3y = 0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được: x' - k -3( y' + 3k) = 0 hay x' -3y' - 10 k = 0 (3)
Vì điểm M' thuộc d' nên : x'-3y' -10 = 0 suy ra: x' -3y' = 10 (4)
Thay (4) vào (3) ta được: 10- 10k = 0 nên k = 1
Do đó, vecto (1; - 3)
Lời giải
Đáp án C
(C) có tâm I(0;2), bán kính R =5
Tịnh tiến theo vectơ , biến đường tròn (C ) thành (C'),
Và biến tâm I thành tâm I' ; bán kính R'= R = 5
Áp dụng biểu thức tọa độ:
Phương trình đường tròn (C’):
Lời giải
Đáp án A
Giả sử qua phép tịnh tiến theo , biến điểm B (x, y) thành điểm A( 2; 3)
Áp dụng biểu thức tọa độ :
A là ảnh của điểm B chứ không phải B là ảnh của A.
Lời giải
Đáp án D
(C) có tâm I( –10 ; 2) bán kính 4, (C’) có tâm I’( –2 ; 6 ) bán kính 4
Áp dụng biểu thức tọađộ , ta có: =>
Câu 16
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 2y + 1 = 0
Phương trình đường tròn (C’) đối xứng (C) qua trục tung là:
Lời giải
Đáp án D
Đường tròn (C) có tâm I( 1; – 1), bán kính 1
Qua đối xứng trục Oy, biến đường tròn (C) thành (C'), biến tâm I thành tâm I'(x'; y') và R' = R = 1
: I => I’( – 1; – 1 )
Phương trình đường tròn (C’):
Câu 17
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): – 4x + 2y + 1 = 0. Phương trình của đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua trục hoành
Lời giải
Đáp án B
Đường tròn (C) có tâm I (2; -1) và bán kính R = 2
Qua phép đối xứng trục hoành biến đường tròn (C) thành (C') , biến tâm I thành tâm I' (x';y') và R'= R = 2
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox ta có:
Phương trình đường tròn (C') là:
Lời giải
Đáp án A
Chọn A(2;1) d => : A -> A’( –2; 1)
Chọn B(6;2) d => : B ->B’( –6; 2)
Khi đó, đối xứng qua Oy biến đường thẳng AB (hay d) thanh đường thẳng A'B'
* Viết phương trình A'B': qua A' (-2; 1), vecto chỉ phương nên vecto pháp tuyến (1; 4)
Phương trình đường thẳngđói xứng của A'B' là:
1.(x+ 2) + 4( y -1)= 0 hay x + 4y -2 = 0 hay
Lời giải
Đáp án B
Chọn A(2;1) d : A -> A’( 2; –1)
Chọn B(6;2) d : B =>B’( 6; –2)
Khi đó, đối xứng qua Ox biến đường thẳng AB (hay d) thành đường thẳng A'B'
* Viết phương trình A'B': qua A' (2; -1), vecto chỉ phương nên vecto pháp tuyến (1; 4)
Phương trình đường thẳngđói xứng của A'B' là:
1. (x -2) + 4.( y + 1) = 0 hay x + 4y + 2 = 0 hay
Câu 20
Trong mp Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y – 3 = 0. Viết phương trình (d1) là ảnh của (d) qua phép đối xứng qua
Lời giải
Đáp án D
* Gio điểm của d và là nghiệm hệ :
* Chọn A(5; 1)
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua
* Viết phương trình đường thẳng d’đi qua A và vuông góc với : d' có vecto chỉ phương là (1 ; 0) nên có vecto pháp tuyến là (0; 1)
có phương trình: 0( x - 5) + 1.(y - 1) = 0 hay y =1
=>I là trung điểm của AA’
: A-> A’(–7; 1)
+ Vì qua phép đối xứng qua đường thẳng , biến A;O thành A'; O nên biến đường thẳng d thành đường thẳng A'O- chính là đường thẳng d1
Phương trình đường thẳng (d1) đi qua O; A’: Đi qua O(-1; -2), vecto chỉ phương ( -6; 3) nên có vecto pháp tuyến là (1; 2)
1. (x + 1) +2.(y + 2) = 0 hay x + 2y + 5 = 0
Câu 21
Cho M(4;4). Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép tịnh tiến theo sẽ biến M thành điểm nào?
Lời giải
Đáp án A
Câu 22
Cho (C): . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 90 sẽ biến(C) thành đường tròn nào?
Lời giải
Đáp án D
Đường tròn (C) có tâm I(2;–6), bán kính R = 2
Thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k = -1/2: biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'), biến tâm I thành tâm I'
nên suy ra: I’(–1;3), bán kính
Thực hiện phép quay tâm O:
, bán kính R" = R" = 1
Phương trình đường tròn (C”):
Câu 23
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 2. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180và phép vị tự tâm O tỉ số 2
Lời giải
Đáp án D
+ Qua phép quay tâm O góc quay , biến đường tròn (C) thành (C'), biến tâm I thành I'; R' = R = 2
Khi đó, 2 điểm I và I' đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O nên: I' ( 0; 1)
+ Thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2
Biến đường tròn (C') thành đường tròn (C"), tâm I' thành tâm I"
và bán kính R" = 2R' =2.2 = 4
Phương trình đường tròn (C”):
Câu 24
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép tịnh tiến theo vectơ
Lời giải
Đáp án B
+ Thực hiện phép quay tâm O,góc quay , biến đường tròn (C) thành đường tròn (C')
biến tâm I thành tâm I'và R' = R= 3
Khi đó, I và I' đối xứng với nhau qua O nên I'( -1; 1)
+ Thực hiện phép tịnh tiến: Biến đường tròn (C') thành đường tròn (C") ,
và biến tâm I' thành tâm I" , R " = R ' =3
Tìm tâm I"
Phương trình đường tròn (C”):
Câu 25
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn . Điểm ( 1; 1) sẽ biến thành điểm có tọa độ
Lời giải
Đáp án B
1070 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%