34 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án (Mới nhất)
25 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 34 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\). Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số\(f\left( x \right)\)?
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\). Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số\(f\left( x \right)\)?
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có \({\rm{d}}y = f'\left( x \right){\rm{d}}x = 2\left( {x - 1} \right){\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\(dy = (3{x^2} + 4x)dx\)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\(dy = \frac{3}{{2\sqrt {3x + 2} }}dx\)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có \({\rm{d}}y = {\left( {{x^3} - 9{x^2} + 12x - 5} \right)^\prime }{\rm{d}}x = \left( {3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\(dy = 30{(3x + 1)^9}dx\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
\(dy = \left( {2\cos 2x + 3{{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\(dy = 2(1 + {\tan ^2}2x)dx\)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\(dy = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có : \({\rm{d}}y = f'\left( x \right){\rm{d}}x\) \( = \frac{{{{\left( {1 + {{\cos }^2}2x} \right)}^\prime }}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\)\( = \frac{{ - 4\cos 2x.\sin 2x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\)\( = \frac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có \({\rm{d}}y = {\left( {{x^3} - 5x + 6} \right)^\prime }{\rm{d}}x = \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có \({\rm{d}}y = {\left( {\frac{1}{{3{x^3}}}} \right)^\prime }{\rm{d}}x = \frac{1}{3}.\frac{{3{x^2}}}{{{{\left( {{x^3}} \right)}^2}}} = - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có \({\rm{d}}y = {\left( {\frac{{x + 2}}{{x - 1}}} \right)^\prime }{\rm{d}}x = - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có \({\rm{d}}y = {\left( {\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}} \right)^\prime }{\rm{d}}x\)\( = \frac{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {{x^2} + x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{\rm{d}}x\)\( = \frac{{{x^2} - 2x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có \({\rm{d}}y = {\left( {\sin x - 3\cos x} \right)^\prime }{\rm{d}}x = \left( {\cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có \({\rm{d}}y = {\rm{d}}\left( {{{\sin }^2}x} \right) = {\left( {{{\sin }^2}x} \right)^\prime }{\rm{d}}x\, = \,\cos x.2\sin x{\rm{d}}x\, = \sin 2x{\rm{d}}x\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có \({\rm{dy}} = {\left( {\frac{{\tan \sqrt x }}{{\sqrt x }}} \right)^\prime }{\rm{dx}}\,{\rm{ = }}\frac{{\frac{1}{{2\sqrt x }}.\frac{1}{{{{\cos }^2}\sqrt x }}.\sqrt x - \tan \sqrt x .\frac{1}{{2\sqrt x }}}}{x}{\rm{dx }}\)
\({\rm{ = }}\left( {\frac{1}{2}.\frac{1}{{{{\cos }^2}\sqrt x }} - \frac{{\sin \sqrt x }}{{\cos \sqrt x }}.\frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)\frac{1}{x}{\rm{dx = }}\frac{{\sqrt x - \sin \sqrt x \cos \sqrt x }}{{2x\sqrt x .{{\cos }^2}\sqrt x }}.dx\)
\({\rm{ = }}\frac{{2\sqrt x - \sin 2\sqrt x }}{{4x\sqrt x .{{\cos }^2}\sqrt x }}.dx\)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có \[dy = {\left( {x\sin x + \cos x} \right)^\prime }{\rm{d}}x = \left( {\sin x + x\cos x - \sin x} \right){\rm{d}}x = \left( {x\cos x} \right){\rm{d}}x\].
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có \({\rm{dy}} = {\left( {\frac{x}{{{x^2} + 1}}} \right)^\prime }{\rm{dx}} = \frac{{{x^2} + 1 - 2{x^2}}}{{{{({x^2} + 1)}^2}}} = \frac{{1 - {x^2}}}{{{{({x^2} + 1)}^2}}}dx\).
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta có
Do đó
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Do đó
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Do đó 0,01.f' (0,01) = -90
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: nên
Lời giải
Chọn B.
Ta có: ;
và hàm số không có vi phân tại x = 0
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: và
và d f(0) = dx
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có :
Lời giải
Chọn D.
Ta có :
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có :
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Lời giải
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có :
399 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%