33 câu Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (phần 2)

66 người thi tuần này 4.6 4.1 K lượt thi 33 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho  các dãy số sau

1.un=3n15

2.un = 3n -1 

3.un=2n13

4.un = n3

Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân ?

Lời giải

Chọn A

1)  Xét dãy số : un=3n15

un+1un=3n+115:  3n15=3(un) là cấp số nhân với công bội q= 3.

 (2). Xét dãy số: un = 3n - 1

      Ta có: un+1un=  3(n+1)13n1=3n+23n1(un) không phải là cấp số  nhân.

( 3) Xét  dãy số : un=2n13

Ta có: un+1un=2n+112n1(un) không phải là cấp số  nhân

(4) xét dãy số un = n3

Ta có: un+1un=(n+1)3n3(un) không phải là cấp số nhân

Câu 2

Cho cấp số nhân (un) với u1=12; u7=32. Tìm q 

Lời giải

Chọn B

 

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có:

un=u1qn1u7=u1.q6q6=32:   12=64q=2q=2

 

Câu 3

Cho cấp số nhân (un) với  u1= 4 ; q = -4  Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un?

Lời giải

Chọn C

Ta có : u2=u1.q=4.4=16;

 u3=u2.q=16.4=64; u4=u3.q=64.4=256

Số hạng tổng quát:  un= 4. ( - 4)n - 1

Câu 4

Cho cấp số nhân (un) với u1=1; q=110. Số 110103 là số hạng thứ mấy của (un) ?

Lời giải

Chọn B

Ta có

un=u1.qn1110103=1.110n1=  (1)n10n1.

n1=103n=104

Câu 5

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tìm công bội của dãy số (un). 

Lời giải

Chọn B

Ta có: un+1un=3n+12+13n2+1= 312=3  ,nN*

Dãy số là cấp số nhân với u1=33;q=3

Câu 6

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tính tổng S=u2+u4+u6++u20

Lời giải

Chọn C

Ta có u2;u4;u6;;u20 lập thành cấp số nhân số hạng đầu u2=9;q=3 và có 10 số hạng nên 

S=u2.131013=9.31012=92(3101)

Câu 7

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số

 

Lời giải

Chọn D

Ta có :

un=196833n2+1=39n2+1=9n=16 

Vậy số 19683 là số hạng thứ 16 của cấp số.

Câu 8

Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.

Lời giải

Chọn D.

Gọi cấp số nhân đó là (un), n=1,7¯. Theo đề bài ta có :

u4=6u7=243u2u1.q3=6u1.q6=243u1.qu1. 33= 6q5= 243u1=29q=3

Do đó các số hạng còn lại của cấp số nhân là

u1=29;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162

Câu 9

Cho cấp số nhân có u2=14 ; u5=16. Tìm  q và u1

Lời giải

Chọn C

Ta có: u2=u1.q  14=u1.q u5=u1.q4  16=u1.q4

Suy ra:

u5u2=  u1q4u1q=q3=64  q=4

Từ đó: u1=116. 

Câu 10

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số

Lời giải

Chọn C

Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có

u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211

u2+u3+u4=3911u1+u5=8211u1q+q2+q3=3911u11+q4=8211

Suy ra: 

q4+1q3+q2+q=823939q482q382q282q+39=0

(3q1)(q3)(13q2+16q+13)=0q=13,q=3

q=13u1=8111un=8111.13n1

q=3u1=111un=3n111

 

 

Câu 11

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tính tổng S2011

 

Lời giải

Chọn C

Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có

u1+u2+u3+u4+u5= 11u1 +u5= 8211u2+u3+u4= 3911u1 +u5= 8211u1(q +q2+q3) = 3911  (1)u1( 1+q4) = 8211    (2)

Lấy (2) chia (1) ta được:

1 +q4q +q2+q3=  823939 +39q4= 82q +82q2+82q339q4- 82q3-82q2+82q- 39= 0q = 3; q = 13

Ta có S2011=u1q20111q1

+ Với q=13u1= 8111S2011=243221132011

+ Với q=3u1= 111S2011=122320111

Câu 12

Cho cấp số nhân: 15; a; 1125. Giá trị của a là:

Lời giải

Chọn B

a2=15.1125=1625a=±125

 

Câu 13

Tính tổng sau Sn=2+122+4+142+...+2n+12n2

Lời giải

Chọn D

 Sn=22+122+2+24+124+2+...+22n+122n+2=22+24+...+22n+122+124+...+122n+2n  =4.14n14+14114n114+2n= 43. (4n-1)+13.4n-14n+2n   =4n13414n+2n.

Câu 14

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Lời giải

Chọn C

Kiểm tra các đáp án

A. Dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q = -2 .

B. Dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q= 0 .

C.

un+1un=(n+1).6n+1+1n.6n+1=  6n+1n,n* , không phải là hằng số.

Vậy un:un=n.6n+1 không phải là cấp số nhân.

D. vn+1vn=1n+132n+1 1n32n=1n+ 132n + 2 1n32n =9,n* . Vậy vn:vn=1n.32n là một cấp số nhân.

Câu 15

Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết rằng un = 4.3n  

Lời giải

Chọn A

Ta có: un+1un=4.3n+14.3n=3 không phụ thuộc vào n suy ra dãy (un) là một cấp số nhân với công bội q = 3.

Câu 16

Cho cấp số nhân (un) với u1=3; q=2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un) ?

Lời giải

Chọn C

un=u1.qn1192=3.2n1

2n1=64=(-2)6n1=6n=7

Câu 17

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: u4=227u3=243u8. Số 26561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?

Lời giải

Chọn D

Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có

u1q3=227u1q2=243.u1q7u1q3=227q5=1243q=13u1=2

Ta có:

un=23n1un=265613n1=6561=38n=9

Vậy 26561 là số hạng thứ 9 của cấp số.

Câu 18

Xác định x để 3 số 2x1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:

Lời giải

Chọn C

Ba số: 2x1; x; 2x+1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân

2x12x+1=x24x21=x23x2=1x=±13.

Câu 19

Cho cấp số nhân (un) có u1= 3 và 15u14u2+u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho

Lời giải

Chọn A

Gọi q là công bội của cấp số nhân (un)

Ta có: u1 = 3; u2 = 3q; u3 = 3q2

 15u14u2+u3=15.34.3q+  3q2        =4512q+3q2=3q22+3333    q.

Suy ra 15u14u2+u3  đạt GTNN khi q = 2 .

Khi đó  u13=u1q12= 3.212=12288. 

Câu 20

Tính các tổng sau Sn=8+88+888+...+88...8nso8

Lời giải

Chọn A

Sn=899+99+999+99...9nso9

=89101+1021+1031+...+10n1=8910+102+103+...+10nn  =8910.110n110n  =8010n18189n.  

Câu 21

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x37x2+2m2+6mx8=0.

Lời giải

Chọn D

+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 lập thành một cấp số nhân.

Theo định lý Vi-ét, ta có x1.x2.x3=8

Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1x3=x22. Suy ra ta có x23=8x2=2.

Với nghiệm x=2 thay vào phương trình đã cho ta có

23- 7.22+ 2.(m2+ 6m).2 - 8 = 04m2+ 24m - 28 = 0

m2+6m7=0m=1m=7 

+ Điều kiện đủ: Với m= 1 hoặc m = -7 thì m2+6m=7 nên ta có phương trình: x37x2+14x8=0.

Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1,2,4 

Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một cấp số nhân với công bôị q=2

Vậy m= 1 và m=  -7  là các giá trị cần tìm.

Câu 22

Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải

Chọn B

Do 3 số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có :

ac=b21b2=1ac

Câu 23

Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

Lời giải

Chọn B

Ta có 8= 2. 4 nên công bội q = 4

Do đó, x = 2.q2 = 2. 42 =  32

Câu 24

Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:

Lời giải

Chọn B

Ta có cấp số nhân (un) có:

uk=16uk+1=36q=uk+1uk=94uk+2=uk+1q=36.94=81

Câu 25

Biết rằng S=1+2.3+3.32+...+11.310=a+21.3b4. Tính P=a+b4.  

Lời giải

Chọn C

Từ giả thiết suy ra 3S=3+2.32+3.33+...+11.311. Do đó 

2S=S3S=1+3+32+...+31011.311=1.13111311.311=1221.3112S=14+214.311.

vì 

S=14+21.3114=a+21.3b4a=14,  b=11P=14+114=3.

Câu 26

Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 ; đồng thời các số x ; 2y ; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q.

Lời giải

Chọn A

Theo giả thiết ta có :

y=xq;   z=xq2x+3z=22yx+3xq2=4xqx3q24q+1=0x=03q24q+1=0.

Nếu x=0y=z=0 công sai của cấp số cộng: x ; 2y ;  3z bằng 0 (vô lí).

nếu

3q24q+1=0q=1q=13q=13  q=1.

Câu 27

Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F=x2+y2+z2.

Lời giải

Chọn C

*Theo tính chất của cấp số cộng , ta có x+  z = 2y.

Kết hợp với giả thiết, x+ y + z = 21, ta suy ra  3y = 21 nên y =  7.

* Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x=yd=7d z=y+d=7+d.

Sau khi thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số x ; y ; z ta được ba số là x+ 2 ; y + 3 ; z + 9 hay

9- d ;  10 ; 16+ d.

 * Theo tính chất của cấp số nhân, ta có

9d16+d=102d2+7d44=0

Giải phương trình ta được d= -11 hoặc d= 4.

   Với d = -11 ; cấp số cộng 18 ; 7 ; - 4. Lúc này F = 389.

   Với d= 4, cấp số cộng 3 ; 7 ; 11. Lúc này F = 179.

Câu 28

Các số x + 6y ; 5x +2y ; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x+​ 53;   y -1; 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y

Lời giải

Chọn A

+ Ba số x+6y,5x+2y,8x+y lập thành cấp số cộng nên

x+6y+8x+y=25x+2y9x+7y=  10x+​ 4yx=3y

+ Ba số x+53,y1,2x3y lập thành cấp số nhân nên x+532x3y=y12.

Thay x= 3y vào ta được :

3y+532.3y3y=y123y+53.3y=  y22y+​   19y2+5y  y2+2y   1=0

8y2+7y1=0y=1 hoặc y=18 .

Với y= -1 thì x= - 3; với y=18 thì x=38.

Câu 29

Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q ?

Lời giải

Chọn B

Giả sử ba số hạng a,  b, c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó b, a, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân  công bội q. Ta có

a+c=2ba=bq;c=bq2bq+bq2=2bb. (q + q2- 2 ) =  0b=0q2+q2=0. 

     Nếu  b=0a=b=c=0 nên a, b, c là cấp số cộng công sai d= 0 (vô lí).

     Nếu q2+q2=0q=1 hoặc  q= -2. Nếu q=1a=b=c (vô lí), do đó q = -2.

Câu 30

Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12  288  m2). Tính diện tích mặt trên cùng.

Lời giải

Chọn A

Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội q=12 u1=122882=6  144.

Khi đó diện tích mặt trên cùng là : u11=u1q10=6144210=6 

Câu 31

Cho dãy số un=4n+n với mọi n≥1. Khi đó số hạng un+1 của dãy là:

Lời giải

Chọn D

Ta có:  un +1=  4n +1+ n +1

Câu 32

Cho bốn số nguyên biết rằng ba số hạng đầu lập thành một cấp số nhân, ba số hạng sau lập thành một cấp số cộng. Tổng của hai số hạng đầu và cuối bằng 14, còn tổng hai số ở giữa bằng 12. Tổng của bốn số nguyên đó là?

Lời giải

Chọn D 

Gọi 4 số phải tìm là a1, a2, a3, a4. Theo đầu bài Ta có hệ:

Từ 3a2-  a1= 10 a1= 3a2- 10 thay vào (1) ta được: 

a22= (3a2-10). (12- a2)a22= 36a2- 3a22- 120+10a24a22- 46a2+120 = 0a2= 4;  a2= 152  (loi)

Từ đó, ta tìm được 4 số cần tìm là:   a1=2, a2=4, a3=8 và a4=12

Chọn D

Câu 33

Một người gửi một triệu đồng với lãi suất 0,65%/tháng. Số tiền có được sau 2 năm (xấp xỉ) là:

Lời giải

Chọn A

Số tiền là 1000000. (1+0,0065)24≈ 1168236,3

4.6

811 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%