32 câu Dạng 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm

38 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 32 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y=2x2+3  tại x0=2 .

Lời giải

Giả sử  là số gia của đối số tại .

Ta có: Δy=f2+Δxf2=22+Δx2+32.22+3

=2ΔxΔx+4.                 

Tỉ số ΔyΔx=2ΔxΔx+4Δx=2Δx+8 .

limΔx0ΔyΔx=limΔx02Δx+8=8.

Vậy f'2=8.

Câu 2

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y=2x1x+1  tại x0=3 .

Lời giải

Giả sử Δx  là số gia của đối số tại x0=3 .

Ta có: Δy=f3+Δxf3=23+Δx13+Δx+154=5+2Δx4+Δx54=3Δx44+Δx;

         ΔyΔx=3ΔxΔx.44+Δx=344+Δx.  

Do đó limΔx0ΔyΔx=limΔx03ΔxΔx.44+Δx=limΔx0344+Δx=316.

Vậy f'3=316.

Câu 3

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y=2x1tại x0=1.

Lời giải

Giả sử Δx  là số gia của đối số tại x0=1.

Ta có: Δy=f1+Δxf1=21+Δx11=2Δx2Δx+1+1;

    ΔyΔx=2ΔxΔx2Δx+1+1=22Δx+1+1;       

     limΔx0ΔyΔx=limΔx022Δx+1+1=1       .

Vậy f'1=1.

Câu 4

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y=sinx  tại x0=π3.

Lời giải

Giả sử Δx  là số gia của đối số x0=π3.

Ta có: Δy=fπ3+Δxfπ3=sinπ3+Δxsinπ3=2cosπ3+Δx2sinΔx2;

        ΔyΔx=cosπ3+Δx2sinΔx2Δx2.   

Do đó limΔx0ΔyΔx=limΔx0cosπ3+Δx2sinΔx2Δx2.

limΔx0sinΔx2Δx2=1  nên limΔx0ΔyΔx=limΔx0cosπ3+Δx2=cosπ3=12 .

Vậy f'π3=12.

Câu 5

Chứng minh rằng hàm số fx=x12,x0x2,x<0   không có đạo hàm tại  nhưng có đạo

hàm tại x=2  .

Lời giải

Ta có limx0+fx=limx0+x12=1;limx0fx=limx0x2=0limx0+fxlimx0fx.

Suy ra hàm số gián đoạn tại   nên không có đạo hàm tại đó.

limΔx0f2+Δxf2Δx=limΔx01+Δx212Δx=limΔx02+Δx=2.

Vậy hàm số y=fx  có đạo hàm tại x=2  và f'2=2.

Câu 6

Chứng minh rằng hàm số fx=2x2+x+1x1  liên tục tại x=1  nhưng không có đạo hàm tại điểm đó.

Lời giải

fx  là hàm số sơ cấp xác định tại x=1   nên nó liên tục tại đó.

Ta có: f'1+=limx1+fxf1x+1=limx1+2xx1=1;

       f'1=limx1fxf1x+1=limx12=2.    

Do đó f'1+f'1  nên fx  không có đạo hàm tại x=1 .

Câu 7

Cho đồ thị hàm số y=fx   xác định trên khoảng a;b  như hình vẽ.

Dựa vào hình vẽ hãy cho biết tại mỗi điểm   x1,x2,x3,x4.

a, Hàm số có liên tục không?

b, Hàm số có đạo hàm không?

Cho đồ thị hàm số   xác định trên khoảng   như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ hãy cho biết tại mỗi điểm x1,x2,x3,x4   a, Hàm số có liên tục không? b, Hàm số có đạo hàm không? (ảnh 1)

 

Lời giải

 

a, Hàm số gián đoạn tại các điểm x1,x3  vì đồ thị bị đứt tại các điểm đó. Hàm số liên tục tại x2,x4  vì đồ thị là đường liền nét khi đi qua các điểm đó.

b, Tại các điểm x1,x3  hàm số không có đạo hàm do hàm số gián đoạn tại các điểm x1,x3.

Hàm số không có đạo hàm tại x2  vì đồ thị bị gãy (không có tiếp tuyến tại đó).

Hàm số có đạo hàm tại x4  và  vì tạif'x4=0  đồ thị hàm số có tiếp tuyến và tiếp tuyến song song với trục hoành (hệ số góc của tiếp tuyến bằng 0).

Câu 8

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y=x2  trên khoảng ;+ ?

Lời giải

Giả sử Δx  là số gia của đối số .

Ta có: Δy=fx+Δxfx=x+Δx2x2

=2Δx.x+Δx2.

Tỉ số ΔyΔx=2Δx.x+Δx2Δx=2x+Δx.

limΔx0ΔyΔx=limΔx02x+Δx=2x.

Vậy f'x=2x.

Câu 9

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y=xx1  trên các khoảng ;1  và 1;+ ?

Lời giải

Giả sử Δx  là số gia của đối số x .

Ta có  Δy=fx+Δxfx=x+Δxx+Δx1xx1=Δxx+Δx1x1

ΔyΔx=ΔxΔx.x+Δx1x1=1x+Δx1x1.

limΔx0ΔyΔx=limΔx01x+Δx1x1=1x12

Vậy f'x=1x12  .

Câu 10

Tính đạo hàm của hàm số y= cosx trên khoảng ;+?

Lời giải

Ta có: Δy=fx+Δxfx=cosx+Δxcosx=2sinx+Δx2.sinΔx2

ΔyΔx=2sinx+Δx2.sinΔx2Δx=sinx+Δx2.sinΔx2Δx2

limΔx0ΔyΔx=limΔx0sinx+Δx2.sinΔx2Δx2=sinx.

Vậy f'x=sinx.

Câu 11

Tìm  để hàm số  fx=x21x1 khi x12m      khi x=1   có đạo hàm tại x=1 .

Lời giải

Ta có limx1fx=limx1x21x1=2;f1=2m.

Để hàm số có đạo hàm tại  thì  phải liên tục tại x=1 , suy ra limx1fx=f12m=2m=1.

Thay m=1  vào hàm số fx  thỏa mãn có đạo hàm x=1 .

Câu 12

Tìm a, b để hàm số fx=x23x khi x2ax+b   khi x<2  có đạo hàm tại x=2

Lời giải

limx2+fx=limx2+x23x=2;limx2fx=limx2ax+b=2a+b

Để hàm số có đạo hàm tại x=2  thì hàm số liên tục tại x=2 .

Do đó 2a+b=2b=2a2  . Ta lại có:

limx2+fxf2x2=limx2+x23x+2x2=limx2+x1=1;

limx2fxf2x2=limx2ax+b2x2=limx2ax+b+2x2.

Do b=2a2  nên limx2ax+b+2x2=limx2ax2a2+2x2=limx2ax2ax2=a

Để hàm số có đạo hàm tại x=2 thì limx2+fxf2x2=limx2fxf2x2a=1b=2a2a=1b=4

Câu 13

Chứng minh rằng hàm số fx=cosx,   x0        sinx, x<0   không có đạo hàm tại x=0 .

Lời giải

Ta có:

limx0+fx=lim x0+cosx=1;limx0fx=limx0sinx=0limx0+fxlimx0fx.

Suy ra hàm số gián đoạn tại x=0  nên không có đạo hàm tại đó.

Câu 14

Tìm  để hàm số fx=x33     khi x>1ax+b khi x1  có đạo hàm tại x=1  .

Lời giải

Điều kiện cần

Ta có f1=13;limx1+fx=limx1+x33=13  và limx1fx=limx1ax+b=a+b.

Để hàm số fx   có đạo hàm tại x=1   thì fx  liên tục tại x=1 .

Do đó limx1+fx=limx1fx=f1a+b=13.

Điều kiện đủ: f'1+=limx1+fxf1x1=limx1+x3313x1=limx1+x2+x+13=1.

f'1=limx1fxf1x1=limx1+fxf1x1=limx1ax+ba+bx1=limx1+axax1=a.

Để hàm số fx   có đạo hàm tại x=1  thì f'1+=f'1a=1b=23.

Vậy a=1;b=23  thỏa mãn yêu cầu của bài toán

Câu 15

Số gia của hàm số fx=x3  tại điểm x0=1  ứng với Δx=1    

Lời giải

Đáp án C

Ta có Δy=f2f1=2313=7.

Câu 16

Biểu thức Δy   ΔyΔx  của hàm số y=x21  tính theo x   Δx  

Lời giải

Đáp án B
Ta có Δy=fx+Δxfx=x+Δx21x21=2xΔx+Δx2;ΔyΔx=2x+Δx.

Câu 17

Đạo hàm của hàm số y=2x+1   tại điểm x0=1  

Lời giải

Đáp án D

Ta có Δy=21+Δx+121+1=2ΔxΔyΔx=2. Suy ra limΔx0ΔyΔx=limΔx02=2.

       Vậy y'1=2.

Câu 18

Đạo hàm của hàm số y=x2x  tại điểm x0  

Lời giải

Đáp án D

Xét hàm số y=fx=x2x  . Gọi Δx  là số gia của đối số tại x  .

Ta có Δy=fx0+Δxfx0=x0+Δx2x0+Δxx02x0=Δx2+2x0ΔxΔx.

Suy ra limΔx0ΔyΔx=limΔx0Δx+2x01 .

Vậy f'x0=limΔx0Δx+2x01.

Câu 19

Đạo hàm của hàm số   y=x2+x tại điểm x0=1  

Lời giải

       Đáp án B

Ta có Δy=f1+Δxf1=1+Δx2+1+Δx12+1=3Δx+Δx2  ; suy ra limΔx0ΔyΔx=limΔx03+Δx=3.

             

Câu 20

Cho hàm số y=1x.  Giá trị của y'2   bằng

Lời giải

Đáp án A

Ta có Δy=12+Δx12=Δx2+Δx2ΔyΔx=12+Δx2.  Suy ra limΔx0ΔyΔx=limΔx012+Δx2=14.

Vậy y'2=14  .

Câu 21

Giá trị đạo hàm của hàm số y=2x1  tại điểm x0=5  

Lời giải

Đáp án C

Ta có Δy=f5+Δxf5=9+2Δx3  ; suy ra ΔyΔx=9+2Δx3Δx.

Do đó limΔx0ΔyΔx=limΔx09+2Δx32Δx9+2Δx+3=limΔx029+2Δx+3=13

Vậy y'5=13.

Câu 22

Cho hàm số y=fx=x+x  . Giá trị f'0  bằng

Lời giải

  Đáp án D

Ta có: 

limx0+fxf0x0=limx0+x+xx=limx0+x+xx=2,limx0fxf0x0=limx0x+xx=limx0xxx=0.           

              Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại x0=0.

Câu 23

Cho hàm số fx  xác định bởi fx=x2+11x khi x0 0                 khi x=0.  Giá trị f'0  bằng

Lời giải

       Đáp án C

Ta có: f'0=limx0fxf0x0=limx0x2+11x2=limx01x2+1+1=12.

Câu 24

Đạo hàm của hàm số fx=sin2xx khi x>0x+x2 khi x0  tại x0=0   bằng

Lời giải

Đáp án  A

Ta có limx0+fx=limx0+sin2xx=limx0+sinxx.sinx=0;limx0fx=limx0x+x2=0   nên hàm số liên tục tại x=0  .

            Ta lại có: limx0+fxf0x=limx0+sin2xx2=1  và limx0fxf0x=limx0x+x2x=1.

            Vậy f'0=1.

Câu 25

Cho hàm số y=fx=2x2+x+1x1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án B

Hàm số y=fx=2x2+x+1x1  có tập xác định là D=\1 .

Ta có limx1fx=limx12x2+x+1x1=1=f1  nên hàm số liên tục tại x=1 .

Ta có y=fx=2x2+x+1x1=2x+1         khi x1       2x2+x+1x1 khi x>1,x1 nên

limx1fxf1x1=limx12x+11x+1=2 và limx1+fxf1x1=limx12x2+x+1x11x+1=limx12xx1=1.

Vậy không tồn tại limx1fxf1x1  . Do đó hàm số không có đạo hàm tại x=1 .

Câu 26

Đạo hàm của hàm số fx=2x+3                   khi x1x3+2x27x+4x1 khi x<1  tại x0=1  bằng

Lời giải

Đáp án D

Ta có limx1+fx=limx1+2x+3=5

limx1fx=limx1x3+2x27x+4x1=limx1x2+3x4=0

Suy ra limx1+fxlimx1fx  hàm số không liên tục tại x=1   nên hàm số không có đạo hàm tại x0=1 .

Câu 27

Đạo hàm của hàm số  y=c ( c là hằng số) trên khoảng  ;+ bằng

Lời giải

Đáp án A

Ta có limΔx0fx+ΔxfxΔx=limΔx0ccΔx=limΔx00=0f'x=0.

Câu 28

Đạo hàm của hàm số y=fx=1x  trên các khoảng ;0  0;+  bằng

Lời giải

     Đáp án D

  Ta có limΔx0fx+ΔxfxΔx=limΔx01x+Δx1xΔx=limΔx01x+Δxx=1x2.  Vậy f'x=1x2.

Câu 29

 Đạo hàm của hàm số y=fx=x  trên khoảng 0;+  bằng

Lời giải

       Đáp án B

Ta có limΔx0fx+ΔxfxΔx=limΔx0x+ΔxxΔx=limΔx01x+Δx+x=12xf'x=12x.

           

Câu 30

Giá trị của m để hàm số fx=x44x2,  khi x2m          khi x=2  có đạo hàm tại x=2  bằng

Lời giải

Đáp án B

Ta dễ dàng chứng minh được limx2x24x2=4.

Để hàm số liên tục tại x=2  thì limx2fx=f2=4m=4.

Mặt khác limx2fxf2x2=limx2x24x24x2=1.

Vậy với  thì hàm số dã cho có đạo hàm tại x=2 .

Câu 31

Cho hàm số  y=x2+ax+b          khi x2x3x28x+10 khi x<2, biết hàm số có đạo hàm tại điểm x=2 .

Giá trị của ab   bằng

Lời giải

Đáp án D

Để hàm số có đạo hàm tại  thi hàm số phải liên tục tại .

Do đó limx2x3x28x+10=limx2+x2+ax+b2=4+2a+b2a+b=6.

Hàm số có đạo hàm tại điểm x=2  nên

limx2fxf2x2=limx2+fxf2x24+a=0a=4. 

Suy ra a=2 . Vậy ab=8.

Câu 32

Nếu hàm số fx=x42x2+1x+1 khi x1ax2+ax+b  khi x<1  có đạo hàm trên R thì giá trị a+b  

Lời giải

  Đáp án B

Với x1  hàm số luôn có đạo hàm nên để hàm số có đạo hàm với mọi x  thì hàm số phải có đạo hàm tại x=1 .

Ta có: limx1+x42x2+1x+1=0;limx1ax2+ax+b=b . Để hàm số liên tục tại x=1  thì

limx1+fx=limx1fx=f1=0b=0

Với  b=0;a , ta có:

limx1+fxf1x1=limx1+x42x2+1x+10x+1=4;limx1fxf1x1=limx1ax2+ax0x+1=a.

Hàm số có đạo hàm tại điểm  khi và chỉ khi:

limx1+fxf0x1=limx1fxf1x1=4a=4.

Vậy a=4,b=0a+b=4.

4.6

753 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%