141 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác có đáp án (Mới nhất)

41 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 141 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phương trình 2sinx1=0  có tập nghiệm là

Lời giải

Ta có:  2sinx1=0sinx=12sinx=sinπ6x=π6+k2πx=5π6+k2πk
Chọn A

Câu 2

Phương trình cotx+3=0  có các nghiệm là

Lời giải

Ta có:cotx+3=0cotx=3cotx=cotπ6x=π6+k.π  k .

Chọn D

Câu 3

Phương trình sinx=cosxcó số nghiệm thuộc đoạn π;π  

Lời giải

Ta có sinx=cosxtanx=1x=π4+kπ , (k ).

Theo đề xπ; πππ4+kππ54k34 .

kk1; 0 .

Vậy có  nghiệm thỏa yêu cầu bài toán
Chọn C

Câu 4

Số nghiệm trên đoạn 0;2π của phương trình sin2x2cosx=0  

Lời giải

Ta có:sin2x2cosx=02sinxcosx2cosx=02cosxsinx1=0

cosx=0sinx=1x=π2+kπ,k.

Nghiệm trên đoạn 0;2π  ứng với 0π2+kπ2π12k32 .

k  nên chọn k=0 , k=1 .

Vậy trên đoạn 0;2π phương trình đã cho có 2 nghiệm.

Chọn C

Câu 5

Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x3sinx+1=0 thỏa điều kiện 0x<π2  là

Lời giải

2sin2x3sinx+1=0sinx=1sinx=12x=π2+k2πx=π6+k2πx=5π6+k2π;k.

Vì 0x<π2nên chỉ có nghiệm x=π6 .

Chọn A

Câu 6

Tập nghiệm S của phương trình cos2x3cosx=0  

Lời giải

Chọn D

cos2x3cosx=0cosx=0cosx=3Lx=π2+kπ,k

Câu 7

Tập nghiệm của phương trình sin2x5sinx+4=0  

Lời giải

Ta có:sin2x5sinx+4=0sinx=1sinx=4 L   .

sinx=1x=π2+k2π,k.

Chọn A

Câu 8

Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π  của phương trình 2cos25x+3cos5x5=0  

Lời giải

2cos25x+3cos5x5=0cos5x=1cos5x=52L5x=k2πx=k2π5;k

Vì x thuộc khoảng 0;π  nên có 2 nghiệm thỏa mãn là x=2π5 ;x=4π5

Vậy tổng các nghiệm bằng 6π5 .

Chọn B

Câu 9

Nghiệm của phương trình cosx+sinx=1

Lời giải

Ta có:cosx+sinx=12cosxπ4=1cosxπ4=12

xπ4=π4+k2πxπ4=π4+k2πx=π2+k2πx=k2π, k

Chọn C

Câu 10

Nghiệm của phương trình sinx+3cosx=2  

Lời giải

Ta có sinx+3cosx=212sinx+32cosx=22cosπ3sinx+sinπ3cosx=sinπ4
sinx+π3=sinπ4x+π3=π4+k2πx+π3=3π4+k2πx=π12+k2πx+π3=5π12+k2π   ,k
Chọn B

Câu 11

Tìm số nghiệm x3π2;π2  của phương trình 3sinx=cos3π22x ?

Lời giải

Ta có:

A.   3sinx=cos3π22x3sinx+sin2x=03sinx+2sinxcosx=0sinx3+2cosx=0sinx=0cosx=cos5π6x=kπx=5π6+k2πx=5π6+k2π,k.

+ Ta có:

B.   x=kπ3π2;π23π2kπ<π232k<12k=1do  k.

C.   x=5π6+k2π3π2;π23π25π6+k2π<π21412k<812k=1do  k.

D.   x=5π6+k2π3π2;π23π25π6+k2π<π2412k<212k=0do  k.

Vậy phương trình 3sinx=cos3π22x có 3 nghiệm x3π2;π2 .

Chọn B

Câu 12

Điều kiện để phương trình: 3sinx+mcosx=5 nghiệm là

Lời giải

Phương trình 3sinx+mcosx=5 vô nghiệm khi và chỉ khi 32+m2<52m2<164<m<4.

Chọn D

Câu 13

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình m+1sinx3cosx=m+2  có nghiệm là

Lời giải

Phương trình có nghiệm khi m+12+32m+222m6m3 .

Chọn D

Câu 14

Điều kiện của m để phương trình msinx3cosx=5  có nghiệm là.

Lời giải

Điều kiện có nghiệm của phương trình là: msinx3cosx=5 là m2+925m4m4

Chọn C

Câu 15

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin2x+msin2x=2m  vô nghiệm?

Lời giải

Ta có:  2sin2x+msin2x=2mmsin2xcos2x=2m1

Điều kiện phương trình (1) vô nghiệm là: m2+12m123m24m0m<0m>43 .

Vậy với m<0m>43  thì phương trình trên vô nghiệm.

Chọn D

Câu 16

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;10 để phương trình m+1sinxcosx=1mcó nghiệm.

Lời giải

Phương trình m+1sinxcosx=1m có nghiệm m+12+121m2m14

Vì m nhận giá trị nguyên thuộc đoạn 0;10  nên có 11 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn D

Câu 17

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

Lời giải

Chọn C

Phương trình 2sinx+3cosx=1 22+3212 . Vậy phương trình 2sinx+3cosx=1 có nghiệm.

Câu 18

Tìm nghiệm của phương trình 2sinx3=0 .

Lời giải

Chọn A

Ta có: 2sinx3=0sinx=32>1  nên phương trình vô nghiệm.

Câu 19

Nghiệm của phương trình sin2x4sinx+3=0  

Lời giải

Chọn C

sin2x4sinx+3=0sinx=1sinx=3.

Với  sinx=1x=π2+k2π,  k .

Với sinx=3  phương trình vô nghiệm.

Câu 20

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

Lời giải

Chọn B

Ta có: 1sinx1 nên phương trình sinx+3=0sinx=3  vô nghiệm.

Câu 21

Giải phương trình 3sin2x2cosx+2=0 .

Lời giải

Chọn C

Ta có 3sin2x2cosx+2=03cos2x+2cosx5=0cosx=1x=k2π,k .

Câu 22

Nghiệm của phương trình lượng giác sin2x2sinx=0  có nghiệm là:

Lời giải

Chọn B

Ta có sin2x2sinx=0sinxsinx2=0sinx=0sinx=2.

1sinx1  nên chỉ có sinx=0  thỏa mãn. Vậy ta có sinx=0x=kπ,k.

Câu 23

Nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0 thỏa điều kiện: 0x<π2 .

Lời giải

Chọn A

2sin2x3sinx+1=0sinx=1sinx=12x=π2+k2πx=π6+k2πx=5π6+k2πk

0x<π2  nên nghiệm của phương trình là x=π6 .

Câu 24

Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x+5sinx3=0  là:

Lời giải

Chọn A

2sin2x+5sinx3=0sinx=3sinx=12sinx=12x=π6+k2πx=5π6+k2π.

Câu 25

Phương trình cos2x+4sinx+5=0  có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10π  ?

Lời giải

Chọn A

PT đã cho 2sin2x+4sinx+6=0sinx=1sinx=3  VNx=π2+k2π,  k .

Theo đề:x0;10π0<π2+k2π<10π14<k<214 .

k  nên k1;2;3;4;5 . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 0;10π .

Câu 26

Phương trình lượng giác cos2x+2cosx3=0  có nghiệm là:

Lời giải

Chọn A

Ta có cos2x+2cosx3=0.  Đặt cosx=t với điều kiện 1t1,  ta được phương trình bậc hai theo t là t2+2t3=0.

Phương trình *  có hai nghiệm t1=1  t2=3 nhưng chỉ có t1  thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có cosx=1x=k2π,k.

Câu 27

Cho phương trình:cos2x+sinx1=0* . Bằng cách đặt t=sinx1t1 thì phương trình * trở thành phương trình nào sau đây?

Lời giải

Chọn A

cos2x+sinx1=012sin2x+sinx1=02sin2x+sinx=02t2+t=0.

Câu 28

Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;10π  của phương trình sin22x+3sin2x+2=0 .

Lời giải

Chọn A

Ta có:sin22x+3sin2x+2=0sin2x=1sin2x=2 (loaïi) sin2x=1x=π4+kπ , k .

Theo đề bài:0π4+kπ10π14k414k=1,2,...,10

Vậy tổng các nghiệm là:S=3π4+3π4+π+...+3π4+9π=105π2 .

Câu 29

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1=0 trong 0;2018π

Lời giải

Chọn C

Ta có 2sin22x+cos2x+1=021cos22x+cos2x+1=02cos22xcos2x3=0

cos2x=1cos2x=32(ko  t/m)cos2x=12x=π+k2πkZx=π2+kπ

Để x0;2018π0π2+kπ2018π,kZ12k201812,kZ.

k0;2017,kZ

Khi đó phương trình có 2018 nghiệm.

Vậy chọn đáp án C

Câu 30

Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos2xcosx=0 thỏa mãn điều kiện 0<x<π .

Lời giải

Chọn A.

Ta có  cos2xcosx=0cosx=0cosx=1x=π2+kπx=k2π .

Với x=π2+kπ , do 0<x<π nên ta được x=π2.

Với x=k2π, do 0<x<π  nên không có x nào thỏa mãn.

Câu 31

Nghiệm của phương trình 3cos2x= 8cosx5  

Lời giải

Chọn B

3cos2x= 8cosx53cos2x+8cosx+5=0cosx=1cosx=53<1x=π+k2πk.

Câu 32

Giải phương trình 2sin2x+3sin2x=3

Lời giải

Chọn B

Ta có 2sin2x+3sin2x=31cos2x+3sin2x=3

3sin2xcos2x=232sin2x12cos2x=1

sin2xπ6=12xπ6=π2+k2πx=π3+kπ.

Câu 33

Giải phương trình sin2x+sin2xtan2x=3 .

Lời giải

Chọn C

ĐK:cosx0xπ2+kπ .

sin2x+sin2xtan2x=3sin4x+sin2xcos2xcos2x=3sin2xsin2x+cos2x=3cos2x

tan2x=3tanx=±3x=±π3+kπ (tm).

Câu 34

Giải phương trình 4sin4x+cos4x=5cos2x.

Lời giải

Chọn A

4sin4x+cos4x=5cos2x412sin2xcos2x=5cos2x42sin22x=5cos2x421cos22x=5cos2x2cos22x5cos2x+2=0

cos2x=12cos2x=2 (l)cos2x=cosπ32x=±π3+k2πx=±π6+kπ.

Câu 35

Giải phương trình cos4x3=cos2x .

Lời giải

Chọn A

cos4x3=cos2xcos4x3=1+cos2x22cos2.2x3=1+cos3.2x3

22cos22x31=1+4cos32x33cos2x34cos32x34cos22x33cos2x3+3=0

cos2x3=1cos2x3=±322x3=k2π2x3=±π6+k2π2x3=±5π6+k2πx=k3πx=±π4+k3πx=±5π4+k3π.

 

Câu 36

Nghiệm của phương trình:sinx+cosx=1

Lời giải

Chọn B

sinx+cosx=12sinx+π4=1

sinx+π4=12x+π4=π4+k2πx+π4=ππ4+k2πx=k2πx=π2+k2π.

Câu 37

Phương trình 2sin2x+3sin2x=3 có nghiệm là

Lời giải

Chọn A

Phương trình tương đương 3sin2xcos2x=2

sin2xπ6=12xπ6=1x=π3+kπ

Câu 38

Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x+b.cos5x=c  

Lời giải

Chọn A

Áp dụng công thức điều kiện để phương trình bậc nhất với sin và cos có nghiệm

Câu 39

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

Lời giải

Chọn C

Phương trình 2sinx+3cosx=1 22+3212 . Vậy phương trình 2sinx+3cosx=1 có nghiệm.

Câu 40

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sinx12cosx=m  có nghiệm?

Lời giải

Chọn D

Phương trình 5sinx12cosx=m có nghiệm khi và chỉ khi 52+122m2 m2169       .

Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình 5sinx12cosx=m  có nghiệm.

Câu 41

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=sinx+sin(x+π3)  bằng a và b. Khi đó S=a+b+ab  có giá trị bằng

Lời giải

Chọn C

Ta có y=sinx+12sinx+32cosx=32sinx+32cosx .

Gọi y0  là một giá trị của hàm số khi đó phương trình y0=32sinx+32cosx có nghiệm khi và chỉ khi y0294+34=1243y03 .

Suy ra S=a+b+ab=3  Vậy S=a+b+ab=3

Câu 42

Cho phương trình 2msinxcosx+4cos2x=m+5, với m là một phần tử của tập hợp E=3;2;1;0;1;2 . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm?

Lời giải

Chọn A

Ta có 2msinxcosx+4cos2x=m+5msin2x+41+cos2x2=m+5

msin2x+2cos2x=m+3.

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi m2+4m+32m59 .

Vậy có ba giá trị của mE  để phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 43

Số nghiệm thuộc 3π2;π của phương trình 3sinx=cos3π22x  là:

Lời giải

Chọn C

Ta có 3sinx=cos3π22x3sinx=sin2xπ

 3sinx=sin2x3sinx=2sinxcosx

sinx=0cosx=32=cos5π6x=kπx=±5π6+k2πk.

Bài ra x3π2;π nên kπ3π2;πk=1x=π .

5π6+k2π3π2;πk=1x=7π6.

5π6+k2π3π2;πkx.

Do đó số nghiệm thuộc 3π2;π  của phương trình đã cho là 2.

Câu 44

Nghiệm của phương trình sinx+3cosx= 2  là:

Lời giải

Chọn A

sinx+3cosx= 212sinx+32cosx=22cosπ3.sinx+sinπ3.cosx=sinπ4

sinx+π3=sinπ4x+π3=π4+k2πx+π3=3π4+k2πx=π12+k2πx=5π12+k2πk.

Câu 45

Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình asin2x+2sin2x+3acos2x=2  có nghiệm

Lời giải

Chọn B

 asin2x+2sin2x+3acos2x=2a1cos2x2+2sin2x+3a1+cos2x2=2

aacos2x+4sin2x+3a+3acos2x=44sin2x+2acos2x=44a*

* có nghiệm khi 42+4a244a212a232a012a232a00a83 .

Do a và là số lớn nhất nên a=2 .

Câu 46

Nghiệm của phương trình cosx+sinx=1  

Lời giải

Chọn A

cosx+sinx=12sinx+π4=1sinx+π4=22x+π4=π4+k2πx+π4=3π4+k2π

x=k2πx=π2+k2πk.

Câu 47

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình msinx2+cosx2=5  có nghiệm.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện có nghiệm của phương trình là:m2+1252m24m2m2 .

Câu 48

Phương trình 31sinx3+1cosx+31=0  có các nghiệm là:.

Lời giải

Chọn B

Phương trình tương đương 3sinxcosxsinx3cosx+31=0

2sinxπ62sinx+π3=134cosx+π12.sinπ3=13cosx+π12=3122cosx+π12=cos5π12x=π2+k2πx=π3+k2π

Câu 49

Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình mcosxm+2sinx+2m+1=0 có nghiệm.

Lời giải

Chọn D

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

m2+m+222m+122m23032m32

Vậy có 1 giá trị nguyên.

Câu 50

Nghiệm của phương trình 3sinx+cosx=0   

Lời giải

Chọn A

3sinx+cosx=0 32.sinx+12.cosx=0 sinx+π6=0x+π6=kπx=π6+kπkZ.

Câu 51

Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;π  của phương trình:2cos3x=sinx+cosx

Lời giải

Chọn C

Ta có:2cos3x=sinx+cosxcos3x=cosxπ4x=π8+kπx=π16+kπ2      k .

x0;π  nên nhận x=7π8 ,x=π16 ,x=9π16 .

Câu 52

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10  để phương trình sinxπ33cosxπ3=2m  vô nghiệm.

Lời giải

Chọn C

Phương trình vô nghiệm 12+32<2m24m24>0m<1m>1 .

 m10;10mm10;9;8;...;2;2;...;8;9;10có 18 giá trị.

Câu 53

Cho phương trình msinx+4cosx=2m5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?

Lời giải

Chọn C

Điều kiện để phương trình msinx+4cosx=2m5m2+162m523m220m+9010733m10+733 có nghiệm là .

Vậy m1,2,3,4,5,6 .

Câu 54

Phương trình: 3sin3x+3sin9x=1+4sin33x có các nghiệm là:

Lời giải

Chọn D

Ta có 3sin3x+3cos9x=1+4sin33x3sin3x4sin33x+3cos9x=1

sin9x+3cos9x=1sin9x+π3=129x+π3=π6+k2π9x+π3=5π6+k2πx=π54+k2π9x=π18+k2π9.

Câu 55

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sinx2+m1.cosx2=5  vô nghiệm?

Lời giải

Chọn D

Phương trình sinx2+m1.cosx2=5  vô nghiệm khi

a2+b2<c21+m12<5m22m3<01<m<3.

Câu 56

Hàm số y=2sin2x+cos2xsin2xcos2x+3 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

Lời giải

Chọn B

Ta có y=2sin2x+cos2xsin2xcos2x+3y2sin2xy+1cos2x=3y. .

Điều kiện để phương trình có nghiệm y22+y+123y27y2+2y50 .

1y57yy1;0 nên có 2 giá trị nguyên

Câu 57

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sinx+m4cosx2m+5=0  có nghiệm là:

Lời giải

Chọn A

4sinx+m4cosx2m+5=04sinx+m4cosx=2m5.

Phương trình có nghiệm khi 42+m422m5203m2+12m+706573m6+573

m  nên m0,1,2,3,4 .

Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là .

Câu 58

Tìm m để phương trình msinx+5cosx=m+1 có nghiệm

Lời giải

Chọn A

Phương trình có nghiệm m2+25m+122m24m12 .

Câu 59

Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình asin2x+2sin2x+3acos2x=2  có nghiệm?

Lời giải

Chọn D

Ta có:asin2x+2sin2x+3acos2x=2a1cos2x2+2sin2x+3a1+cos2x2=2

4sin2x+2acos2x=44a*.

Phương trình  có nghiệm  16+4a244a212a232a00a83 .

Câu 60

Để phương trình msin2x+cos2x=2 có nghiệm thì m thỏa mãn

Lời giải

Chọn B

msin2x+cos2x=2mm2+1sin2x+1m2+1cos2x=2m2+1sin2x+α=2m2+1

có nghiệm khi 2m2+11m3m3.

Câu 61

Tìm 8π để phương trình 2sinx+mcosx=1m có nghiệm xπ2;π2

Lời giải

Chọn A

Đặt t=tanx2 , do xπ2;π2  suy ra t1;1 .

Phương trình trở thành tìm m để phương trình 4t1+t2+m.1t21+t2=1m  có nghiệm thuộc đoạn 1;1 .

Ta có 4t1+t2+m.1t21+t2=1mMedia VietJack .

Hoành độ đỉnh là t0=2 loại. Ta có f1=3 f1=1 .

Suy ra 1ft3 . Vậy ta chọn đáp án A.

Câu 62

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin2x+msin2x=2m  vô nghiệm?

Lời giải

Chọn D

Ta có: 2sin2x+msin2x=2mmsin2x-cos2x=2m-11  

Điều kiện phương trình 1  vô nghiệm là:m2+1<2m123m24m>0m<0m>43 .

Vậy với m<0m>43  thì phương trình trên vô nghiệm.

Câu 63

Điều kiện để phương trình m.sinx3cosx=5  có nghiệm là:

Lời giải

Chọn A

Điều kiện để phương trình m.sinx3cosx=5 có nghiệm là 32+m252m216m4m4 .

Câu 64

Tìm m để phương trình m=cosx+2sinx+32cosxsinx+4  có nghiệm.

Lời giải

Chọn C

Ta có 2cosxsinx+4>0,  x  nên

m=cosx+2sinx+32cosxsinx+4cosx+2sinx+3=m2cosxsinx+4

2m1cosx-m+2sinx+4m3=0(1)

Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi

2m12+m+224m3211m2+24m40211m2

Câu 65

Để phương trình:sin2x+2m+1sinx3mm2=0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:

Lời giải

Chọn B

Đặt  t=sinxt2+2m+1t3mm2=0t=3mt=m2

Để phương trình có nghiệm thì 13m11m2113m131m3

Câu 66

Cho phương trình:sinxcosxsinxcosx+m=0, trong đó m là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là

Lời giải

Chọn D

Đặt sinx+cosx=tt2sinxcosx=t212 . Khi đó ta có phương trình

t212t+m=0t22t+2m1=0*

Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình *có nghiệm

t2;2Δ'=22m>02<s2=1<2f2=1+22+2m0f2=122+2m0m1m12+212+2m1.

Câu 67

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2cosx3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Lời giải. Ta có 2cosx3=0cosx=cosπ6x=π6+k2πx=π6+k2π k.

Nhận thấy với nghiệm x=π6+k2πk=1x=11π6S.  Chọn B

Câu 68

Hỏi x=7π3  là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

Lời giải

Với x=7π3 , suy ra sinx=sin7π3=32cosx=cos7π3=122sinx3=02cosx1=0 . Chọn A

Cách 2. Thử x=7π3  lần lượt vào từng phương trình.

Câu 69

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin4xπ31=0.

Lời giải

Ta có 2sin4xπ31=0sin4xπ3=12sin4xπ3=sinπ6

4xπ3=π6+k2π4xπ3=ππ6+k2π4x=π2+k2π4x=7π6+k2πx=π8+kπ2x=7π24+kπ2 k.

TH1. Với x=π8+kπ2Cho>0π8+kπ2>0k>14kmin=0x=π8.

TH2. Với x=7π24+kπ2Cho>07π24+kπ2>0k>712kmin=0x=7π24.

So sánh hai nghiệm ta được x=π8  là nghiệm dương nhỏ nhất. Chọn C

Câu 70

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình  trên đường tròn lượng giác là?

Lời giải

tan2xπ3+3=0tan2xπ3=3tan2xπ3=tanπ3

2xπ3=π3+kπ2x=kπx=kπ2 k.

Media VietJack

Quá dễ để nhận ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác là A, B, C, D. Chọn A

Cách trắc nghiệm. Ta có x=kπ2=k2π4 có 4 vị trí biểu diễn.

Câu 71

Hỏi trên đoạn 0;2018π , phương trình 3cotx3=0  có bao nhiêu nghiệm?

Lời giải

Ta có cotx=3cotx=cotπ6x=π6+kπ k.

Theo giả thiết, ta có 0π6+kπ2018πxap xi16k2017,833

3kk0;1;...;2017. Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của k tương ứng với có 2018 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D

Câu 72

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2cos2x=1 ?

Lời giải

Ta có 2cos2x=1cos2x=12. Mà sin2x+cos2x=1sin2x=12.

Do đó tan2x=sin2xcos2x=1 . Vậy 2cos2x=1tan2x=1.  Chọn D

Câu 73

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan2x=3 ?

Lời giải

Ta có tan2x=3sin2xcos2x=3sin2x=3cos2x

1cos2x=3cos2x4cos2x=1. Vậy tan2x=34cos2x=1  . Chọn B

Câu 74

Giải phương trình 4sin2x=3 .

Lời giải

Ta có 4sin2x=3sin2x=34sinx=±32 .

= Với sinx=32sinx=sinπ3x=π3+k2πx=2π3+k2π k.

= Với sinx=32sinx=sinπ3x=π3+k2πx=4π3+k2π k.

Nhận thấy chưa có đáp án nào phù hợp. Ta biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác (hình vẽ).

Media VietJack

Nếu tính luôn hai điểm A, B thì có tất cả 6 điểm cách đều nhau nên ta gộp được 6 điểm này thành một họ nghiệm, đó là x=kπ3 .

Suy ra nghiệm của phương trình x=kπ3kπ3lπx=kπ3k3l k,l.  Chọn D

Câu 75

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3sin2x=cos2x ?

Lời giải

Ta có 3sin2x=cos2x . Chi hai vế phương trình cho sin2x,  ta được cot2x=3 .

Chọn D

Câu 76

Với x thuộc (0;10), hỏi phương trình cos26πx=34  có bao nhiêu nghiệm?

Lời giải

Phương trìnhcos26πx=34cos6πx=±32.

= Với cos6πx=32cos6πx=cosπ66πx=±π6+k2π .

x=136+k30;1x=136+k30;1112<k<3512kk=0;1;2112<k<3712kk=1;2;3 có 6 nghiệm.

= Với cos6πx=32cos6πx=cos5π66πx=±5π6+k2π .

x=536+k30;1x=536+k30;1512<k<3112kk=0;1;2512<k<4112kk=1;2;3 có 6 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 12 nghiệm. Chọn D

Câu 77

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3cosx+m1=0  có nghiệm?

Lời giải

Ta có 3cosx+m1=0cosx=1m3 .

Phương trình có nghiệm 11m3113m1+3mm0;1;2.

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m. Chọn C

Câu 78

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2108;2018  để phương trình mcosx+1=0  có nghiệm?

Lời giải

Ta có mcosx+1=0cosx=1m.

Phương trình có nghiệm 11m1m1m2018;2018mm1;2;3;...;2018 .

Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của tham số m. Chọn A

Câu 79

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m2sin2x=m+1  nhận x=π12  làm nghiệm.

Lời giải

x=π12 là một nghiệm của phương trình m2sin2x=m+1 nên ta có:

m2.sin2π12=m+1m22=m+1m2=2m+2m=4.

Vậy m=4  là giá trị cần tìm. Chọn C

Câu 80

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m+1sinx+2m=0 có nghiệm.

Lời giải

m+1sinx+2m=0m+1sinx=m2sinx=m2m+1.

Để phương trình có nghiệm 1m2m+11

01+m2m+1m2m+1102m1m+103m+10m12m<1m>1m12 là giá trị cần tìm. Chọn B

Câu 81

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2sin2x=m+1  vô nghiệm

Lời giải

TH1. Với m=2 , phương trình m2sin2x=m+10=3 : vô lý.

Suy ra m=2  thì phương trình đã cho vô nghiệm.

TH2. Với m2 , phương trình m2sin2x=m+1sin2x=m+1m2.

Để phương trình (*) vô nghiệm m+1m21;1m+1m2>1m+1m2<1m>212<m<2.

Kết hợp hai trường hợp, ta được m>12  là giá trị cần tìm. Chọn D

Câu 82

Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos2xsin2x=1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Phương trình 2cos2x+π4=1cos2x+π4=12

cos2x+π4=cosπ42x+π4=π4+k2π2x+π4=π4+k2πx=kπx=π4+kπ,k.

Xét nghiệm x=π4+kπ , với k=1  ta được x=3π4.  Chọn C

Câu 83

Số nghiệm của phương trình sin2x+3cos2x=3  trên khoảng 0;π2  là?

Lời giải

Phương trình 12sin2x+32cos2x=32sin2x+π3=32

sin2x+π3=sinπ32x+π3=π3+k2π2x+π3=ππ3+k2πx=kπx=π6+kπ, k.

=0<kπ<π20<k<12k  không có giá trị k thỏa mãn.

=0<π6+kπ<π216<k<13kk=0x=π6.  Chọn A

Câu 84

Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2xsin2x=2+sin2x  trên khoảng 0;2π.

Lời giải

Phương trình cos2xsin2xsin2x=2cos2xsin2x=2

cos2x+π4=12x+π4=k2πx=π8+kπ k.

Do 0<x<2π0<π8+kπ<2π18<k<178kk=1x=7π8k=2x=15π8

T=7π8+15π8=114π. Chọn C

Câu 85

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0  của 3sin3x3cos9x=1+4sin33x.

Lời giải

Phương trình 3sin3x4sin33x3cos9x=1sin9x3cos9x=1

12sin9x32cos9x=12sin9xπ3=12

sin9xπ3=sinπ69xπ3=π6+k2π9xπ3=ππ6+k2πx=π18+k2π9x=7π54+k2π9

Cho>0π18+k2π9>0k>14kkmin=0x=π187π54+k2π9>0k>712kkmin=0x=7π54.

So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x=π18.  Chọn B

Cách trắc nghiệm. Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào thỏa mãn phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn.

Câu 86

Số nghiệm của phương trình sin5x+3cos5x=2sin7x  trên khoảng 0;π2  là? 

Lời giải

Phương trình 12sin5x+32cos5x=sin7xsin5x+π3=sin7x

sin7x=sin5x+π37x=5x+π3+k2π7x=π5x+π3+k2πx=π6+kπx=π18+kπ6 k.

=0<π6+kπ<π216<k<13kk=0x=π6.

=0<π18+kπ6<π213<k<83kk=0x=π18k=1x=2π9k=2x=7π18.

Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn D

Câu 87

Giải phương trình 3cosx+π2+sinxπ2=2sin2x.

Lời giải

Ta có cosx+π2=sinx  sinxπ2=cosx .

Do đó phương trình 3sinxcosx=2sin2x3sinx+cosx=2sin2x

32sinx+12cosx=sin2xsinx+π6=sin2xsinx+π6=sin2x

x+π6=2x+k2πx+π6=π+2x+k2πx=π18+k2π3x=5π6k2π k.

Xét nghiệm x=5π6k2πk, k'k=1k'x=7π6+k'2π .

Vậy phương trình có nghiệm x=π18+k2π3, x=7π6+k'2π k,k'.  Chọn B

Câu 88

Gọi x0  là nghiệm âm lớn nhất của sin9x+3cos7x=sin7x+3cos9x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải

Phương trình sin9x3cos9x=sin7x3cos7x

sin9xπ3=sin7xπ39xπ3=7xπ3+k2π9xπ3=π7xπ3+k2πx=kπx=5π48+kπ8

Cho<0kπ<0k<0kkmax=1x=π5π48+kπ8<0k<56kkmax=1x=π48. So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x=π48π12;0.  Chọn A

Câu 89

Biến đổi phương trình cos3xsinx=3cosxsin3x  về dạng sinax+b=sincx+d  với b,d,  thuộc khoảng π2;π2 . Tính b+d .

Lời giải

Phương trình 3sin3x+cos3x=sinx+3cosx

32sin3x+12cos3x=12sinx+32cosxsin3x+π6=sinx+π3.

Suy ra b+d=π6+π3=π2.  Chọn D

Câu 90

Giải phương trình cosx3sinxsinx12=0.

Lời giải

Điều kiện sinx120sinx12sinxsinπ6xπ6+k2πx5π6+k2π k.

Media VietJack

Điều kiện bài toán tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường tròn lượng giác (Hình 1).

Phương trình cosx3sinx=0cosx=3sinx

cotx=3cotx=cotπ6x=π6+lπ l.

Media VietJack

Biểu diễn nghiệm x=π6+lπ  trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2.

Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm x=π6+k2π . Do đó phương trình có nghiệm x=7π6+2lπ l.  Chọn C

Câu 91

Hàm số y=2sin2x+cos2xsin2xcos2x+3  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

Lời giải

Ta có y=2sin2x+cos2xsin2xcos2x+3y2sin2xy+1cos2x=3y.

Điều kiện để phương trình có nghiệm y22+y+123y27y2+2y50

1y57yy1;0 nên có 2 giá trị nguyên. Chọn B

Câu 92

Gọi x0  là nghiệm dương nhỏ nhất của cos2x+3sin2x+3sinxcosx=2.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải

Phương trình 12cos2x+32sin2x+32sinx12cosx=1

sinπ6+2x+sinxπ6=1.

Đặt t=xπ6x=t+π62x=2t+π32x+π6=2t+π2.

Phương trình trở thành sin2t+π2+sint=1cos2t+sint=1

2sin2tsint=0sint2sint1=0.

=sint=0t=kπx=π6+kπ>0k>16kkmin=0x=π6.

=sint=12t=π6+k2πx=π3+k2π>0k>16kkmin=0x=π3.t=5π6+k2πx=π+k2π>0k>12kkmin=0x=π.

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x=π6π12;π6.  Chọn B

Câu 93

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình sinxπ33cosxπ3=2m  vô nghiệm.

Lời giải

Phương trình vô nghiệm 12+32<2m24m24>0m<1m>1

 m10;10mm10;9;8;...;2;2;...;8;9;10 có 18 giá trị. Chọn C

Câu 94

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosx+sinx=2m2+1  vô nghiệm.

Lời giải

Phương trình vô nghiệm 12+12<2m2+12

m4+2m2>0m2m2+2>0m2>0m0. Chọn D

Câu 95

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình m+1sinxmcosx=1m có nghiệm.

Lời giải

Phương trình có nghiệm m+12+m21m2m2+4m0m0m4

m10;10mm10;9;8;...;4;0;1;2;...;8;9;10 có 18 giá trị. Chọn C

Câu 96

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;2018  để phương trình m+1sin2xsin2x+cos2x=0m+1sin2xsin2x+cos2x=0  có nghiệm.

Lời giải

Phương trình m+11cos2x2sin2x+cos2x=0

2sin2x+1mcos2x=m1.

Phương trình có ng hiệm 22+1m2m124m4m1

m2018;2018mm2018;2017;...;0;1 có 2020 giá trị. Chọn D

Câu 97

Hỏi trên 0;π2 , phương trình 2sin2x3sinx+1=0  có bao nhiêu nghiệm?

Lời giải

Phương trình 2sin2x3sinx+1=0sinx=12sinx=1

sinx=sinπ6sinx=1x=π6+k2πx=5π6+k2πx=π2+k2π k.

Theo giả thiết 0x<π20π6+k2π<π205π6+k2π<π20π2+k2π<π2112<k<16kk=0x=π6512<k<112kk14<k<0kk.

Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên 0;π2 .  Chọn A

Câu 98

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos2x+5cosx+3=0  trên đường tròn lượng giác là?

Lời giải

Phương trình 2cos2x+5cosx+3=0cosx=1cosx=32loaïi

cosx=1x=π+k2πk.

Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. Chọn A

Câu 99

Cho phương trình cot23x3cot3x+2=0.  Đặt t=cot3x , ta được phương trình nào sau đây

Lời giải

Chọn A

Câu 100

Số nghiệm của phương trình 4sin22x21+2sin2x+2=0  trên 0;π  là?

Lời giải

Phương trình 4sin22x21+2sin2x+2=0sin2x=22sin2x=12.

=sin2x=22=sinπ42x=π4+k2π2x=3π4+k2πx=π8+kπ0;πx=π8x=3π8+kπ0;πx=3π8.

=sin2x=12=sinπ62x=π6+k2π2x=5π6+k2πx=π12+kπ0;πx=π12x=5π12+kπ0;πx=5π12.

Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn. Chọn B

Câu 101

Số nghiệm của phương trình sin22xcos2x+1=0  trên đoạn π;4π  là?

Lời giải

Phương trình sin22xcos2x+1=0cos22xcos2x+2=0

cos2x=1cos2x=2loaïicos2x=12x=k2πx=kπ,  k.

Do xπ;4ππkπ4π1k4kk1;0;1;2;3;4.

Vậy phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn. Chọn C

Câu 102

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2x43cosx4=0  trên đoạn 0;8π.

Lời giải

Phương trình 2sin2x43cosx4=021cos2x43cosx4=0

2cos2x43cosx4+2=0cosx4=12cosx4=2loaïicosx4=12cosx4=cosπ3

x4=π3+k2πx4=π3+k2πx=4π3+k8πx0;8πx=4π3x=4π3+k8πx0;8πx=20π3T=4π3+20π3=8π.

 Chọn B

Câu 103

Số nghiệm của phương trình 1sin2x31cotx3+1=0  trên 0;π  là?

Lời giải

Điều kiện: sinx0xkπ k.  

Phương trình  1+cot2x31cotx3+1=0cot2x31cotx3=0

cotx=1cotx=3cotx=cotπ4cotx=cotπ6x=π4+kπx0;πx=3π4thoûamaõnx=π6+kπx0;πx=π6thoûamaõn.

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn. Chọn B

Câu 104

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos2x+2cosx2=0  trên đoạn 0;3π .

Lời giải

Phương trình 2cos2x+2cosx2=022cos2x1+2cosx2=0

4cos2x+2cosx22=0cosx=22cosx=2+12loaïi  cosx=22

x=π4+k2πx0;3πx=π4;x=9π4x=π4+k2πx0;3πx=7π4T=π4+9π4+7π4=17π4. Chọn A

Câu 105

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2x+3sinx+4=0  trên đường tròn lượng giác là

Lời giải

Phương trình 12sin2x+3sinx+4=02sin2x+3sinx+5=0

sinx=1sinx=52loaïisinx=1x=π2+k2π k.

Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm. Chọn A

Câu 106

Cho phương trình cosx+cosx2+1=0 . Nếu đặt t=cosx2 , ta được phương trình nào sau đây

Lời giải

Ta có cosx=2cos2x21.

Do đó phương trình 2cos2x21+cosx2+1=02cos2x2+cosx2=0.

Đặt t=cosx2 , phương trình trở thành 2t2+t=0.  Chọn A

Câu 107

Số nghiệm của phương trình cos2x+π3+4cosπ6x=52  thuộc 0;2π  là?

Lời giải

Ta có cos2x+π3=12sin2x+π3=12cos2π6x .

Do đó phương trình 2cos2π6x+4cosπ6x32=0

cosπ6x=12cosπ6x=32loaïicosπ6x=12π6x=±π3+k2πx=π6+k2πx=π2+k2π,  k.

Ta có ;x=π6+k2πx0;2πx=11π6x=π2+k2πx0;2πx=π2 .

Vậy có hai nghiệm thỏa mãn. Chọn B

Câu 108

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx+mcotx=8  có nghiệm.

Lời giải

Phương trình tanx+mcotx=8tanx+mtanx=8tan2x8tanx+m=0 .

Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi Δ'=42m0m16 .

Chọn D

Câu 109

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2x2m+1cosx+m+1=0  có nghiệm trên khoảng π2;3π2 .

Lời giải

Phương trình 2cos2x2m+1cosx+m=0cosx=12cosx=m.
Media VietJack

Nhận thấy phương trình cosx=12  không có nghiệm trên khoảng π2;3π2  (Hình vẽ). Do đó yêu cầu bài toán cosx=m  có nghiệm thuộc khoảng π2;3π21m<0 .

Chọn B

Câu 110

Biết rằng khi m=m0  thì phương trình 2sin2x5m+1sinx+2m2+2m=0  có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng π2;3π . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đặt t=sinx 1t1 .

Phương trình trở thành 2t25m+1+2m2+2m=0. *

Media VietJack

Yêu cầu bài toán tương đương với:

= TH1: Phương trình (*) có một nghiệm t1=1 (có một nghiệm x) và một nghiệm 0<t2<1 (có bốn nghiệm x) (Hình 1).

      a Do t1=1t2=ca=m2m .

      a Thay t1=1 vào phương trình (*), ta được m=3t2=60;1loaïim=12t2=140;1thoûa.

= TH2: Phương trình (*) có một nghiệm t1=1 (có hai nghiệm x) và một nghiệm 1<t20 (có ba nghiệm x) (Hình 2).

      a Do t1=1t2=ca=m2+m .

      a Thay t1=1  vào phương trình (*) , ta được m=1t2=21;0loaïim=12t2=341;0loaïi.

Vậy m=12  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do m=1235;25.  Chọn D

Câu 111

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2cos23x+32mcos3x+m2=0  có đúng  nghiệm thuộc khoảng π6;π3.

Lời giải

Đặt t=cosx 1t1 . Phương trình trở thành 2t2+32mt+m2=0.

Ta có Δ=2m52 . Suy ra phương trình có hai nghiệm t1=12t2=m2.

Media VietJack

Ta thấy ứng với một nghiệm t1=12  thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng π6;π3.  Do đó yêu cầu bài toán 1<t201<m201<m2.  Chọn B

Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2t2+32mt+m2=0  có hai nghiệm t1, t2  thỏa mãn 1<t20<t1<1P0a.f1>0a.f1>0.

Câu 112

Giải phương trình sin2x3+1sinxcosx+3cos2x=0.

Lời giải

Phương trình tan2x3+1tanx+3 =0tanx=1tanx=3

x=π4+kπx=π3+kπk. Chọn D

Câu 113

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2sin2x+33sinxcosxcos2x=2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Phương trình 2sin2x+33sinxcosxcos2x=2sin2x+cos2x

33sinxcosx3cos2x=03cosx3sinxcosx=0.

=cosx=0x=π2+kπ kk=0x=π2.

=3sinxcosx=03sinx=cosx

Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm π6 π2 . Chọn B

Câu 114

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trìnhsin2x3+1sinxcosx+3 cos2x=3 .

Lời giải

Phương trình sin2x3+1sinxcosx+3 cos2x=3sin2x+cos2x

13sin2x3+1sinxcosx=0sinx13sinx3+1cosx=0.

=sinx=0cos2x=1cos2x1=0.  

=13sinx3+1cosx=013sinx=3+1cosx

tanx=3+113tanx=23tanx+2+3=0.

Vậy phương trình đã cho tương đương với tanx+2+3cos2x1=0 . Chọn D

Câu 115

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin2x+3 sinxcosx=1 ?

Lời giải

Phương trình sin2x+3 sinxcosx=sin2x+cos2x

3 sinxcosxcos2x=0cosx3 sinxcosx=0.

=cosx=0sinx+π2=0.

=3 sinxcosx=0tanx=13.

Ta có tanx+π4=tanx+tanπ41tanx.tanπ4=13+1113.1=2+3tanx+π423=0.

Vậy phương trình đã cho tương đương với sinx+π2.tanx+π423=0 .Chọn B

Câu 116

Cho phương trình cos2x3sinxcosx+1=0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

Lời giải

Với x=kπsinx=0cosx=±1sinx=0cos2x=1.  Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy A đúng.

= Phương trình cos2x3sinxcosx+sin2x+cos2x=0

sin2x3sinxcosx+2cos2x=0tan2x3tanx+2=0. Vậy B đúng.

= Phương trình cos2x3sinxcosx+sin2x+cos2x=0

2cos2x3sinxcosx+sin2x=02cot2x3cotx+1=0. Vậy C sai. Chọn C

= Phương trình 1+cos2x23sin2x2+1=0cos2x3sin2x+3=0.  Vậy D đúng.

Câu 117

Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin2x4sinxcosx+4cos2x=5  trên đường tròn lượng giác là?

Lời giải

Phương trình sin2x4sinxcosx+4cos2x=5sin2x+cos2x

4sin2x4sinxcosxcos2x=02sinx+cosx2=02sinx+cosx=0

tanx=12 có 2 vị trí biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng gác. Chọn C

Câu 118

Số nghiệm của phương trình cos2x3sinxcosx+2sin2x=0  trên 2π;2π ?

Lời giải

Phương trình 13tanx+2tan2x=0tanx=1tanx=12x=π4+kπx=arctan12+kπ.

 Vì x2π;2π2π<π4+kπ<2π94<k<74kk2;1;0;1 .

Vì x2π;2π2π<arctan12+kπ<2π

xapxiCASIO28,565<k<24,565kk28;27;26;25.

Vậy có tất cả 8 nghiệm. Chọn D

Câu 119

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4sin2x+33sin2x2cos2x=4  

Lời giải

Phương trình 4sin2x+33sin2x2cos2x=4sin2x+cos2x

33sin2x6cos2x=06cosx3sinxcosx=0cosx=0tanx=13

x=π2+kπx=π6+kπCho>0π2+kπ>0k>12kkmin=0x=π2π6+kπ>0k>16kkmin=0x=π6.

So sánh hai nghiệm ta được x=π6  là nghiệm dương nhỏ nhất. Chọn B

Câu 120

Cho phương trình 21sin2x+sin2x+2+1cos2x2=0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải

Chọn D

Câu 121

Giải phương trình 2sin2x+13sinxcosx+13 cos2x=1.

Lời giải

Phương trình 2sin2x+13sinxcosx+13 cos2x=sin2x+cos2x

sin2x+13sinxcosx3 cos2x=0

tan2x+13tanx3=0tanx=1tanx=3x=π4+kπx=π3+kπ

Cho<0π4+kπ<0k<14kkmax=0x=π4π3+kπ<0k<13kkmax=1x=2π3.

So sánh hai nghiệm ta được x=π4  là nghiệm âm lớn nhất. Chọn B

Câu 122

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10  để phương trình 11sin2x+m2sin2x+3cos2x=2  có nghiệm?

Lời giải

Phương trình 9sin2x+m2sin2x+cos2x=0

9.1cos2x2+m2sin2x+1+cos2x2=0m2sin2x4cos2x=5.

Phương trình có nghiệm m22+1625m229m5m1

m10;10mm10;9;...;1;5;6;...;10 có 16 giá trị nguyên. Chọn A

Câu 123

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình sin2x2m1sinxcosxm1cos2x=m  có nghiệm?

Lời giải

Phương trình 1msin2x2m1sinxcosx2m1cos2x=0

1m.1cos2x2m1sin2x2m1.1+cos2x2=0

2m1sin2x+mcos2x=23m.

Phương trình có nghiệm 4m12+m223m24m24m00m1

mm0;1 có 2 giá trị nguyên. Chọn A

Câu 124

Tìm điều kiện để phương trình asin2x+asinxcosx+bcos2x=0 với a0  có nghiệm.

Lời giải

Phương trình atan2x+atanx+b=0 .

Phương trình có nghiệm Δ=a24ab0aa4b0

a4ba04baa04ba1. Chọn C

Câu 125

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin2x+msin2x=2m

Lời giải

Phương trình 2.1cos2x2+msin2x=2mmsin2xcos2x=2m1.

Phương trình vô nghiệm  m2+1<2m123m24m>0m<0m>43.Chọn B

Câu 126

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3;3  để phương trình m2+2cos2x2msin2x+1=0  có nghiệm.

Lời giải

Phương trình m2+2.1+cos2x22msin2x+1=0

4msin2xm2+2cos2x=m2+4.

Phương trình có nghiệm 16m2+m2+22m2+4212m212m21m1

m3;3mm3;2;1;1;2;3 có 6 giá trị nguyên. Chọn C

Câu 127

Giải phương trình sinxcosx+2sinx+cosx=2 .

Lời giải

Đặt t=sinx+cosx=2sinx+π4 . Vì sinx+π41;1t2;2 .

Ta có t2=sinx+cosx2=sin2x+cos2x+2sinxcosxsinxcosx=t212 .

Khi đó, phương trình đã cho trở thành t212+2t=2t2+4t5=0t=1t=5loaïi.

Với t=1 , ta được sinx+cosx=1sinx+π4=12sinx+π4=sinπ4 .

x+π4=π4+k2πx+π4=ππ4+k2πx=k2πx=π2+k2π,  k. Chọn B

Câu 128

Cho phương trình 32sinx+cosx+2sin2x+4=0 . Đặt t=sinx+cosx , ta được phương trình nào dưới đây?

Lời giải

Đặt t=sinx+cosxsin2x=t21.

Phương trình đã cho trở thành 32t+2t21+4=02t2+32t+2=0.  Chọn A

Câu 129

Cho phương trình 5sin2x+sinx+cosx+6=0 . Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

Lời giải

Đặt t=sinx+cosx=2sinx+π4 . Điều kiện 2t2.

Ta có t2=sinx+cosx2=sin2x+cos2x+2.sinx.cosxsin2x=t21.

Khi đó, phương trình đã cho trở thành 5t21+t+6=05t2+t+1=0 : vô nghiệm.

Nhận thấy trong các đáp án A, B, C, D thì phương trình ở đáp án D vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình 1+tan2x=0.Chọn D

Câu 130

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinx+cosx=112sin2x  là:

Lời giải

Đặt t=sinx+cosx=2sinx+π4 . Điều kiện 2t2.

Ta có t2=sinx+cosx2=sin2x+cos2x+2sinxcosxsin2x=t21.

Phương trình đã cho trở thành t=1t212t2+2t3=0t=1t=3loaïi.

Với t=1, ta được2sinx+π4=1sinx+π4=12sinx+π4=sinπ4

x+π4=π4+k2πx+π4=ππ4+k2πx=k2πx=π2+k2π,  k.

TH1. Với x=k2π<0k<0  k  kmax=1x=2π.

TH2. Với x=π2+k2π<0k<14  k  kmax=1x=3π2.

Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x=3π2 . Chọn C

Câu 131

Cho x thỏa mãn phương trình sin2x+sinxcosx=1 . Tính  sinxπ4.

Lời giải

Đặt t=sinxcosx=2sinxπ4 . Điều kiện 2t2.

Ta có t2=sinxcosx2=sin2x+cos2x2sinxcosxsin2x=1t2.

Phương trình đã cho trở thành 1t2+t=1t2t=0t=0t=1 .

Với t=1, ta được 2sinxπ4=1sinxπ4=12.

Với t=0, ta được 2sinxπ4=0sinxπ4=0.

Chọn B

Câu 132

Từ phương trình 5sin2x16sinxcosx+16=0 , ta tìm được sinx+π4  có giá trị bằng:

Lời giải

Đặt t=sinxcosx=2sinxπ4 . Điều kiện 2t2.

Ta có t2=sinxcosx2=sin2x+cos2x2.sinxcosxsin2x=1t2.

Phương trình đã cho trở thành 51t216t+16=0t=1t=215 loaïi.

Với t=1sinxcosx=1.(*)    

Mặt khác sinx+cosx2+sinxcosx2=2 , kết hợp với (*) suy ra 

sinx+cosx2+1=2sinx+cosx=±1sinx+π4=±22. Chọn D

Câu 133

Cho x thỏa mãn 6sinxcosx+sinxcosx+6=0 . Tính cosx+π4.

Lời giải

Đặt t=sinxcosx=2sinxπ4 . Điều kiện 2t2.

Ta có t2=sinxcosx2=sin2x+cos2x2sinxcosxsinxcosx=1t22.

Phương trình đã cho trở thành 6t+1t22+6=0t=1t=13loaïi

2sinxπ4=1sinxπ4=12sinπ4x=12

cosπ2π4x=12cosx+π4=12. Chọn C

Câu 134

Từ phương trình 1+3cosx+sinx2sinxcosx31=0 , nếu ta đặt t=cosx+sinx  thì giá trị của t nhận được là:

Lời giải

Đặt t=sinxcosx 2t2sinxcosx=1t22.

Phương trình trở thành 1+3tt2131=0

t21+3t+3=0t=1t=3loaïit=1. Chọn C

Câu 135

Nếu 1+5sinxcosx+sin2x15=0  thì sinx  bằng bao nhiêu?

Lời giải

Đặt t=sinxcosx 2t2sinxcosx=1t22.

Phương trình trở thành 1+5t+1t215=0

t21+5t+5=0t=1t=5loaïi

sinxcosx=1cosx=sinx1.

Mặt khác sin2x+cos2x=1sin2x+sinx12=1sinx=0sinx=1.  Chọn D

Câu 136

Nếu 1+sinx1+cosx=2  thì cosxπ4  bằng bao nhiêu?

Lời giải

Ta có 1+sinx1+cosx=21+sinx+cosx+sinx.cosx=2

     sinx+cosx+sinx.cosx=12sinx+cosx+2.sinx.cosx=2.(*)

Đặt t=sinx+cosx 2t2sinxcosx=t212.

Khi đó (*) trở thành 2t+t21=2t2+2t3=0t=1t=3 loaïi

sinx+cosx=1.

Ta có cosxπ4=cosxcosπ4+sinxsinπ4=22cosx+sinx=22.  Chọn C

Câu 137

Cho x thỏa mãn 2sin2x36sinx+cosx+8=0 . Tính sin2x.

Lời giải

Đặt t=sinx+cosx=2sinx+π4 . Vì sinx+π41;1t0;2 .

Ta có t2=sinx+cosx2=sin2x+cos2x+2sinxcosxsin2x=t21.

Phương trình đã cho trở thành 2t2136t+8=0t=62t=6loaïi

sin2x=t21=12. Chọn C

Câu 138

Hỏi trên đoạn 0;2018π , phương trình sinxcosx+4sin2x=1  có bao nhiêu nghiệm?

Lời giải

Đặt t=sinxcosx=2sinxπ4 . Vì sinxπ41;1t0;2 .

Ta có t2=sinxcosx2=sin2x+cos2x2sinxcosxsin2x=1t2.

Phương trình đã cho trở thành t+41t2=1t=1t=34loaïi.

Với t=1 , ta được sin2x=02x=kπx=kπ2,  k .

Theo giả thiết x0;2018π0kπ22018π0k4046

kk0;1;2;3;...;4036 có 4037 giá trị của k nê có 4037 nghiệm. Chọn A

Câu 139

Từ phương trình 2sinx+cosx=tanx+cotx , ta tìm được cosx  có giá trị bằng:

Lời giải

Điều kiện sinx0cosx0sin2x0 .

Ta có 2sinx+cosx=tanx+cotx2sinx+cosx=sinxcosx+cosxsinx

2sinx+cosx=sin2x+cos2xsinxcosx2sinxcosx.2sinx+cosx=2.

Đặt t=sinx+cosx 2t2sinxcosx=t212.

Phương trình trở thành 2tt21=2t3t2=0t=2

sinx+cosx=2sinx=2cosx.

Mà sin2x+cos2x=1cos2x+2cosx2=12cos2x22cosx+1=0

2cosx12=0cosx=12. Chọn C

Câu 140

Từ phương trình 1+sin3x+cos3x=32sin2x , ta tìm được cosx+π4  có giá trị bằng:

Lời giải

Phương trình 1+sinx+cosx1sinxcosx=32sin2x

2+sinx+cosx2sin2x=3sin2x.

Đặt t=sinx+cosx 2t2sinxcosx=t212.

Phương trình trở thành 2+t2t2+1=3t21

t3+3t23t5=0t=1t=1±6loaïi.

Với t=1 , ta được sinx+cosx=1sinx+π4=12 .

sin2x+π4+cos2x+π4=1cos2x+π4=12cosx+π4=±22.  Chọn D

Câu 141

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosxsinxcosx+m=0  có nghiệm?

Lời giải

Đặt t=sinx+cosx 2t2sinxcosx=t212.

Phương trình trở thành t212t+m=02m=t22t1t12=2m+2 .

Do 2t221t1210t123+22 .

Vậy để phương trình có nghiệm 02m+23+221+222m1

mm1;0;1. Chọn C

4.6

486 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%