30 câu Dạng 1: dãy số có giới hạn bằng định nghĩa có đáp án
29 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Với mỗi số dương tùy ý cho trước, ta có
Đặt thì và
Vậy
Lời giải
b) Ta có thì
Áp dụng cho định lí “Nếu k là một số thực dương cho trước thì " ta được
Từ đó suy raLời giải
Ta có thì .
Áp dụng định lí “Nếu k là một số thực dương cho trước thì ” ta được Từ đó suy ra
Lời giải
Ta có
Vì
Từ đó suy ra
Lời giải
Ta có và
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.Lời giải
Ta có
Mà và
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Lời giải
Ta có
Mà và
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Lời giải
a) Ta có và Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Lời giải
b) Ta có và
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Lời giải
c) Ta có và (do ).
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Lời giải
d) Ta cóvà
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Lời giải
a) Ta có (do và ).
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Lời giải
b) Gọi m là số tự nhiên thỏa . Khi đó với mọi
Ta có .
Mà và . Từ đó suy ra
Lời giải
a) Với mọi n ta có
ta được điều phải chứng minh.
Lời giải
b) Sử dụng phương pháp quy nạp toán học chứng minh
n=1 ta có , suy ra (*) đúng với n=1
Giả sử (*) đúng với n=k tức là . Ta phải chứng minh (*) đúng với n= k+1
Thật vậy, . Mặt khác
Ta được điều phải chứung minh.
Lời giải
c) Do mà nên
Ta được điều phải chứng minh.
Lời giải
Hướng dẫn giải
Cách bấm máy:
Nhập vào máy tính biểu thức sau:

Sau đó bấm CALC, màn hình sẽ xuất hiện như hình bên. Ta hiểu rằng “Bạn muốn gán x bằng bao nhiêu?”

Nhập: , sau đó bấm “=”, ta được kết quả:

Lời giải
Nhập vào máy tính biểu thức sau:
Sau đó bấm CALC.

Nhập , sau đó bấm “=”, ta được kết quả:

Kết quả: là một giá trị rất nhỏ gần bằng 0.
Vậy
Lời giải
Nếu ta nhập , sau đó CALC như trên máy sẽ báo: MATH ERROR.
Hướng dẫn giải
Vận dụng định lí 1 nếu với mọi n và thì
Ta có đánh giá sau: , ta chỉ cần ghi vào máy tính là sẽ tính được.
Cách bấm máy:
Nhập vào máy tính biểu thức sau:

Sau đó bấm CALC.

Nhập: , sau đó bấm “=”, ta được kết quả:

Kết quả: là một giá trị rất rất nhỏ gần bằng 0. Vậy
Lời giải
Nếu ta nhập , sau đó CALC như trên máy sẽ báo: MATH ERROR do hàm số mũ tăng rất nhanh nên sẽ không tính được trên máy tính. Trong trường hợp này ta sẽ xử lý như sau:
Hướng dẫn giải
Cách bấm máy:
Nhập vào máy tính biểu thức sau:

Bấm CALC.

Nhâp: x=100, sau đó bấm “=”, ta được kết quả:

Kết quả: là một giá trị rất rất nhỏ gần bằng 0.
Vậy
Lời giải
Ta có nên
Chọn đáp án C
Lời giải
Ta có mà nên
Chọn đáp án D
Lời giải
Ta có mà nên
Lời giải
Ta có mà nên
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có mà và
Suy raLời giải
Ta có mà
Suy ra
Chọn đáp án B
Lời giải
Dễ dàng nhận thấy các các phương án (1); (2); (3); (5) đều có giới hạn là 0, bạn đọc có thể tự chứng minh.
Ta xét phương án:
(4): mà
Vậy phương án (4) không thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Lời giải
Dễ dàng nhận thấy phương án (1) hoàn toàn chính xác do: nên
Phương án (2) là sai, vì khi k là số nguyên dương . Vậy phương án (2) sai.
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có
Chứng minh: (bằng quy nạp).
* Với n=1 ta có
* Giả sử (với k>1)
* Cần chứng minh:
Ta có . Suy ra điều phải chứng minh.
Từ đó suy ra với mọi
Ta có
Công thức tổng quát
Lời giải
Chọn đáp án C
Dễ dàng chứng minh được các đáp án A, B và D có giới hạn là 0, bạn đọc có thể tự chứng minh.
Ta xét phương án C:
, mà . Vậy phương án C không thỏa mãn.
455 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%