🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tập xác định của hàm số y=tanx

Lời giải

Chọn A

Hàm số y = tan xcó tập xác định là D=\π2+kπ,k.

Câu 2

Tập giá trị của hàm số y=cos2x

Lời giải

Chọn B

x:1cos2x1nên tập giá trị của hàm số y = cos 2xlà 1;1.

Câu 3

Chu kì tuần hoàn của hàm số y=cotx là

Lời giải

Chọn C

Câu 4

Hàm số y=sinx có chu kì tuần hoàn là

Lời giải

Chọn C

Lý thuyết sách giáo khoa.

Câu 5

Cho đồ thị

 Media VietJack
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình trên

Lời giải

Chọn D

Lý thuyết sách giáo khoa.

Câu 6

Phương trình sinx=sinα (đơn vị của αlà radian) có nghiệm là:

Lời giải

Chọn A

Lý thuyết sách giáo khoa.

Câu 7

Phương trình tanx=tanαvới αlà một số cho trước có các nghiệm là gì?

Lời giải

Chọn D

Ta có: tanx=tanαx=α+kπ,k.

Câu 8

Tìm nghiệm của phương trình cosx=12.

Lời giải

Chọn A

Ta có: cosx=12cosx=cosπ3x=π3+k2πx=π3+k2π,k.

Câu 9

Tìm nghiệm của phương trình cotx=3.

Lời giải

Chọn B

Ta có: cotx=3cotx=cotπ6x=π6+kπ,k.

Câu 10

Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với hàm số y = sin x

Lời giải

Chọn B

Câu 11

Một tổ có 4 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

Lời giải

Chọn B

Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn.

Câu 12

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng

miệng và 1 loại nước uống trong 3loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

Lời giải

Chọn C

Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn

4 cách chọn 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng

3 cách chọn 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống.

Theo quy tắc nhân có 5.4.3=60 cách chọn thực đơn.

Câu 13

Số cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc

Lời giải

Chọn A

Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 10 phần tử.

Vậy số cách sắp xếp là: P10=10!.

Câu 14

Với n là số nguyên dương tùy ý, n4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn A

Công thức chỉnh hợp chập k của n phần tử.

Câu 15

Cho tập A gồm n phần tử, n1. Số tập con gồm k phần tử của tập A được xác định bởi công thức

Lời giải

Chọn A

Công thức tổ hợp chập k của n phần tử.

Câu 16

Cho điểm A'1;4u=2;3,biết A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo u.Tìm tọa độ điểm A

Lời giải

Chọn D

Gọi A(x;y)Ta có: AA'=u1x=24y=3x=3y=1A3;1

Câu 17

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Lời giải

Chọn B

Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng có thể cắt nhau.

Câu 18

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xứng tâm tâm O

Lời giải

Chọn D

Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm D

Phép đối xứng tâm O biến điểm B thành điểm E

Phép đối xứng tâm O biến điểm D thành điểm A

Vậy ảnh của tam giác ABD qua phép đối xúng tâm O là tam giác DEA

Câu 19

Phép quay tâm O góc α biến điểm M thành điểm M'. Khi đó:

Lời giải

Chọn A

Câu 20

Phép vị tự tỉ số k k biến một đường tròn có bán kính R = 2 thành đường tròn có bán kính là:

Lời giải

Chọn A

Phép vị tự tỉ số k biến một đường tròn có bán kính R = 2 thành đường tròn có bán kính kR=2k.

Câu 21

Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây:

Lời giải

Chọn C

Hàm số y = sin x đồng biến trên π2+k2π;π2+k2π,k.

Do đó hàm số đồng biến trên π2;π2.

Câu 22

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos2xπ3m=2có nghiệm ?

Lời giải

Chọn C

Câu 23

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-10;10) để phương trình sin x = m - 4vô nghiệm ?

Lời giải

Chọn B

Ta có phương trình sin x = m - 4 vô nghiệm khi m4>1m4<1m>5m<3.

m10;10 nên m9;8;7;6;5;4;3;2;1;0;1;2;6;7;8;9

Vậy có 16 giá trị m cần tìm.

Câu 24

Phương trình lượng giác 2cosx+2=0có nghiệm là:

Lời giải

Chọn B

2cosx+2=0cosx=22cosx=cos3π4x=3π4+k2πx=3π4+k2π,k.

Câu 25

Tất cả các nghiệm của phương trình cot2x3cotx=0 là?

Lời giải

Chọn C

cot2x3cotx=0cotx=0cotx=3x=π2+kπx=π6+kπ, kΖ

Vậy chọn đáp án       C.

Câu 26

Số nghiệm của phương trình sinx+cosx=2trên đoạn π2;π là?

Lời giải

Chọn D

Câu 27

Xét mạng đường nối các tỉnh A,B,C,D trong đó số viết trên mỗi cạnh cho biết số con đường nối hai tỉnh nằm ở hai đầu mút của cạnh( hình vẽ sau). Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh D
Xét mạng đường nối các tỉnh A,B,C,D  trong đó số viết trên mỗi cạnh cho biết số con đường nối hai tỉnh nằm ở (ảnh 1)
 

Lời giải

Chọn B

Để đi từ tỉnh A đến tỉnh D có hai hướng là hướng 1 từ A qua B đến D hoặc hướng 2 từ A qua C đến D. Trong đó theo hướng 1, ta có với mỗi cách đi từ A đến B thì có 2 đường đi từ B đến D mà từ A đến B có 4 đường đi nên có 4.2=8 cách đi theo hướng 1. Theo hướng 2, ta có với mỗi cách đi từ A đến C thì có 55 đường đi từ C đến D mà từ A đến C có 3 đường đi nên có 3.5=15 cách đi theo hướng 2. Do đó số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh D là 8+15=23 cách. Vậy chọn đáp án                              B.

Câu 28

Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.

Lời giải

Chọn D

Ta chọn các quả cầu theo trình tự sau:

Chọn quả xanh: 7 cách chọn.

Chọn quả cầu vàng: có 7 cách chọn.

Chọn quả cầu đỏ: có 8 cách chọn.

Vậy có tất cả 7.7.8=392 cách chọn.

Câu 29

Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?

Lời giải

Chọn C

Sắp 5 quyển văn có 5! cách sắp xếp.

Sắp 7 quyển toán và bộ 5 quyển văn có 8! cách sắp xếp.

Vậy có 5!.8! cách sắp xếp.

Câu 30

Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?

Lời giải

Chọn D

Chọn 2 học sinh nam, có C62 cách.

Chọn 4 học sinh nữ, có C94 cách.

Vậy có C62C94 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 31

Trong mặt phẳng Oxy cho v=2;3 và đường thẳng d: 3x - 5y + 3 = 0 ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vcó phương trình là:

Lời giải

Chọn C

Câu 32

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng trục Ox?

Lời giải

Chọn D

Gọi B(x;y) là điểm sao choA=ÐOxB. Khi đó:

2=x5=yx=2y=5B2;5.

Câu 33

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x12+y22=4. Phép đối xứng tâm I(-1;3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

Lời giải

Chọn D

Câu 34

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ.

 Media VietJack
Xác định ảnh của cạnh AB qua phép quay tâm O góc quay 120°

Lời giải

Chọn D

Theo định nghĩa, góc quay 120° có chiều quay ngược chiều quay của kim đồng hồ.

Dựa vào hình vẽ ta có đáp án.

Câu 35

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;3)Tìm tọa độ ảnh M'của M qua phép vị tự tâm O tỷ số 2.

Lời giải

Chọn D

Gọi M'(x';y') là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỷ số 2, theo định nghĩa ta có:

OM'=2OMx'=2.2=4y'=2.3=6

Vậy M'(4;6)

Câu 36

Giải phương trình: cosx2cos2x+3sinx=0.

Lời giải

Ta có: cosx2cos2x+3sinx=0cosx+3sinx=2cos2x12cosx+32sinx=cos2xcosxπ3=cos2x2x=xπ3+k2π2x=x+π3+k2πx=π3+k2πx=π9+k2π3,k.

Câu 37

Trong hệ Oxy, cho hai điểm A(-1;1);B(1;2) và đường tròn C:x2+y22x+4y=0. Hãy tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ AB.

Lời giải

Ta có: AB=2;1. Đường tròn (C) có tâm I( 1;-2) và bán kính R=5, suy ra đường tròn (C') có bán kính R'=R=5.

Giả sử đường tròn (C') có tâm I'TABI=I'II'=ABI'3;1.

Vậy phương trình đường tròn (C') là: x32+y+12=5.

Câu 38

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6;7;8. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng cuối chia hết cho 4.

Lời giải

Gọi số cần tìm là n=a1a2a3a4a5a6¯ 

Vì chữ số đứng cuối chia hết cho 4 nên a6=0,a6=4 hoặc a6=8, ta chia làm hai trường hợp

Trường hợp 1: a6=0

- a1 có 8 cách chọn

- a2 có 7 cách chọn

- a3 có 6 cách chọn

- a4 có 5 cách chọn

- a5 có 4 cách chọn

Vậy có 8.7.6.5.4=6720 số

Trường hợp 2: a6=4;8

- a6 có 2 cách chọn

-  a1 có 7 cách chọn

-  a2 có 7 cách chọn

- a3 có 6 cách chọn

- a4 có 5 cách chọn

- a5 có 4 cách chọn

Vậy có 2.7.7.6.5.4=11760 số

Vậy có tất cả 6720+11760=18480 số

Câu 39

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cn01.2+Cn12.3+Cn23.4+...+Cnnn+1n+2=2100n3n+1n+2.

Lời giải

Cnkk+1k+2=n!k!nk!k+1k+2=n+2!nk!k+2!n+1n+2=Cn+2k+2n+1n+2.

Suy ra: k=0nCnkk+1k+2=k=0nCn+2k+2n+1n+2

Cn01.2+Cn12.3+Cn23.4+...+Cnnn+1n+2=Cn+22+Cn+23+Cn+24+...+Cn+2n+2n+1n+2 .

Ta xét khai triển sau: 1+xn+2=Cn+20+x.Cn+21+x2.Cn+22+x3.Cn+23+...+xn+2.Cn+2n+2.

Chọn x=12n+2=Cn+20+Cn+21+Cn+22+Cn+23+...+Cn+2n+2.

Do đó: 2100n3n+1n+2=2n+2Cn+20Cn+21n+1n+22100=2n+2n=98.

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%