51 câu Trắc nghiệm ôn tập cuối năm Đại số và Giải tích 11

48 người thi tuần này 4.6 4.5 K lượt thi 51 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1010 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

25.8 K lượt thi 30 câu hỏi
723 người thi tuần này

10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)

3.7 K lượt thi 10 câu hỏi
551 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)

4.3 K lượt thi 15 câu hỏi
369 người thi tuần này

Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)

12.3 K lượt thi 25 câu hỏi
354 người thi tuần này

23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)

6.7 K lượt thi 23 câu hỏi
312 người thi tuần này

10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)

1.4 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tập xác định của hàm số y=3sin2x-cos2x là

Lời giải

Do điều kiện sin2xcos2x0tan2x1x±π4+kπ

Chọn đáp án A.

Câu 2

Tập xác định của hàm số y=tan2x-π3 là

Lời giải

Hàm số xác định cos2xπ30 

                           2xπ3π2+kπx5π12+kπ2k 

Vậy tập xác định x5π12+kπ2k

Chọn đáp án D

Câu 3

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?

y=cot2x; y=cos(x+π); y=1-sinx; y=tan2016x

Lời giải

+ Xét hàm y=fx=cosx+π

TXĐ:  D= R

Với mọi xD, ta có: xD và

fx=cosx+π=cosx=cosx+π=fx

Do đó y=cosx+π là hàm số chẵn trên R.

+ Xét hàm y=gx=tan2016x

TXĐ: D=\π2+kπ,k

Với mọi xD, ta có: xD và

gx=tan2016x=tanx2016=tan2016x=gx 

Do đó: y=tan2016xlà hàm chẵn trên tập xác định của nó

Chọn đáp án B.

Câu 4

Khẳng định nào sau đây là sai?

Lời giải

Xét phương án D:  

 Xét hàm y=fx=sinxxsinx+x 

TXĐ:  D= R

Với mọi x, ta có: x và

fx=sinx+xsinxx=sinxxsinx+x=fx

Do đó: y=fx=sinx-x-sinx+x là hàm số chẵn trên R.

Chọn đáp án D.

Câu 5

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=7-2cosx+π4 lần lượt là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 6

Giá trị lớn nhất của hàm số y=1-2cosx-cos2x là:

Lời giải

Chọn đáp án A.

Câu 7

Nghiệm của phương trình sinx-3cosx=0 là:

Lời giải

Nghiệm của phương trình sinx - căn 3 cosx =0 là: (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=π3+kπk

Chọn đáp án D

Câu 8

Số nghiệm của phương trình sinx+cosx=1 trên khoảng (0;π) là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

Điều kiện để phương trình 12sinx + mcosx =13 có nghiệm là

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 10

Phương trình 2sin2x+3sin2x=3 có nghiệm là

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 11

Phương trình sin8x-cos6x=3sin6x+cos8x có các họ nghiệm là:

Lời giải

Phương trình sin8x - cos6x =căn 3 (sin6x + cos8x) có các họ nghiệm là: (ảnh 1)

Chọn đáp án A

Câu 12

Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x-3sinx+1=0 thỏa điều kiện 0xπ2 là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 13

Nghiệm của phương trình 5-5sinx+2cos2x=0 là

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 14

Phương trình 6sin2x+73sin2x-8cos2x=6 có các nghiệm là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Phương trình sinx+cosx=1-12sin2x có nghiệm là:

Lời giải

Xét phương trình: \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + c{\rm{os}}x = 1 - \frac{1}{2}\sin 2x\)

Đặt t = sinx + cosx  \(\left( { - \sqrt 2  \le t \le \sqrt 2 } \right)\)

⇒ t2 = 1 + 2sinxcosx

⇔ t2 – 1 = sin2x

Khi đó, phương trình trở thành: \(t = 1 - \frac{1}{2}\left( {{t^2} - 1} \right)\)

⇔ - t2 + 2t – 3 = 0

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1(TM)\\t =  - 3\left( L \right)\end{array} \right.\)

Với t = 1 thì sinx + cosx = 1

\( \Leftrightarrow \sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = 1\)

\( \Leftrightarrow \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + \frac{\pi }{4} = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x + \frac{\pi }{4} = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: \(x = k2\pi \) và \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Chọn D

Câu 16

Phương trình sin3x+cos3x=1-12sin2xcó nghiệm là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 17

Từ các số 1,2,3,4,5,6,7  lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn

Lời giải

Gọi số cần lập x=abcd; a,b,c,d ϵ {1,2,3,4,5,6,7} và a,b,c,d đôi một khác nhau.

Công việc ta cần thực hiện là lập số x thỏa mãn x là số chẵn nên d phải là số chẵn. Do đó để thực hiện công việc này ta thực hiện qua các công đoạn sau

Bước 1: Chọn d : Vì d là số chẵn nên d chỉ có thể là các số 2; 4; 6 nên d có 3 cách chọn.

Bước 2: Chọn a: Vì ta đã chọn d nên a chỉ có thể chọn một trong các số của tập {1,2,3,4,5,6,7}\{d} nên có 6 cách chọn a

Bước 3: Chọn b: Tương tự ta có 5 cách chọn b

Bước 4: Chọn c: Có 4 cách chọn.

Vậy theo quy tắc nhân có: 4.6.5.4=360 số thỏa yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án A.

Câu 18

Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8.

Lời giải

Gọi x=abcd a,b,c,d ϵ {0,1,2,4,5,6,8}

Vì x là số chẵn nên d ϵ {0,,2,4,,6,8}

TH 1: d=0→ có 1 cách chọn d.

Với mỗi cách chọn d ta có 6 cách chọn a ϵ {1,2,4,5,6,8}

Với mỗi cách chọn a; d ta có 5 cách chọn b ϵ {1,2,4,5,6,8}\{a}

Với mỗi cách chọn a; b; d ta có 4 cách chọn c ϵ {1,2,4,5,6,8}\{a,b}

Suy ra trong trường hợp này có 1.6.5.4=120 số.

TH 2: d≠0→d ϵ {2,4,6,8}→ có 4 cách chọn d

Với mỗi cách chọn d, do a≠0 nên ta có 5 cách chọn

a ϵ {1,2,4,5,6,8}\{d}

Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b ϵ {1,2,4,5,6,8}\{a}

Với mỗi cách chọn a; b; d ta có 4 cách chọn c ϵ {1,2,4,5,6,8}\{a,b}

Suy ra trong trường hợp này có 4.5.5.4 = 400 số.

Vậy có tất cả 120+400=520 số cần lập.

Chọn đáp án B.

Câu 19

Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.

Lời giải

Chọn chủ tịch có 10 cách chọn, phó chủ tịch có 9 cách và thư kí có 8 cách.

 Do đó có tất cả 10.9.8=720 cách chọn.

Chọn đáp án C.

Câu 20

Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau.

Lời giải

Ta xếp các cuốn sách cùng một bộ môn thành một nhóm

Trước hết ta xếp 3 nhóm lên kệ sách chúng ta có: 3!=6 cách xếp

Với mỗi cách xếp 3 nhóm đó lên kệ ta có 5! cách hoán vị các cuốn sách Toán, 6! cách hoán vị các cuốn sách Lý và 8! cách hoán vị các cuốn sách Hóa

Vậy theo quy tắc nhân có tất cả: 6.5!.6!.8! cách xếp

Chọn đáp án B.

Câu 21

Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lần bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người,gồm 12 nam và 3 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và một nữ ?

Lời giải

C124 cách phân công 4 nam về tỉnh thứ nhất

Với mỗi cách phân công trên thì có C84 cách phân công 4 nam về tỉnh thứ hai và có C44 cách phân công 4 nam còn lại về tỉnh thứ ba.

 

Khi phân công nam xong thì có 3! cách phân công ba nữ về ba tỉnh đó.

Vậy có tất cả C124.C84.C44.3!=4989600 cách phân công.

Chọn đáp án C.

Câu 23

Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.

Lời giải

Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên số học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:

- Chọn 1 nữ và 4 nam.

 +) Số cách chọn 1 nữa: 5 cách

 +) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A152

 +) Số cách chọn 2 nam còn lại: C132

Suy ra có 5A152C132 cách chọn cho trường hợp này.

- Chọn 2 nữ và 3 nam.

 +) Số cách chọn 2 nữ: C52 cách.

 +) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A152cách.

 +) Số cách chọn 1 còn lại: 13 cách.

Suy ra có 13A152C52 cách chọn cho trường hợp này.

- Chọn 3 nữ và 2 nam.

 +) Số cách chọn 3 nữ : C53 cách.

 +) Số cách chọn 2 làm đội trưởng và đội phó: A152 cách.

Suy ra có A152C52 cách chọn cho trường hợp 3.

Vậy có 5A152C132+13A152.C52+A152.C53=111300 cách.

Chọn đáp án D.

Câu 24

Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ và 5 nhà vật lý nam.Có bao nhiêu cách lập đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý.

Lời giải

Ta có các khả năng sau

- Đoàn công tác gồm: 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý và 1 nhà toán học nam

Số cách chọn: C71.C41.C51=140 cách

- Đoàn công tác gồm: 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý

Số cách chọn: C41.C52=40 cách

- Đoàn công tác gồm: 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý

Số cách chọn: C42.C51=30 cách

Vậy số cách lập là: 140 + 40 + 30 = 210  cách.

Chọn đáp án A.

Câu 25

Trong khai triển x+2x6, hệ số của x3(x >0) là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 26

Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: hx=x2+3x9

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 27

Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0+2Cn1+4Cn2+...+2nCnn=243

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 28

Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 15 và 27. Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?

Lời giải

Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ.

Gọi X là biến cố: “người thứ nhất ném trúng rổ.“=> Px=15 

Gọi Y là biến cố: “người thứ hai ném trúng rổ.“=> PY=27

Ta thấy biến cố X, Y là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:

P(A)=P(X.Y)=P(X).P(Y)=15.27=235

Chọn đáp án D

Câu 29

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu: 

nΩ=C116=462

Gọi A:”tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”.

Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn.Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp.

Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: 6.C55=6 cách.

Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: C63.C53=200 cách.

Trường hợp 2: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: C65.5=30 cách.

Do đó n(A)= 6+200+30=236.

Vậy PA=236462=118231

Chọn đáp án D.

Câu 30

Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi.  Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 31

Cho dãy số (un) với un=1n2+n.Khẳng định nào sau đây là sai?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 32

Cho một cấp số cộng có u1=-3;u6=27. Tìm d ?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 33

Cho cấp số cộng un có: u1=-0,1; d=0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 34

Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 35

Cho cấp số cộng un thỏa: u5+3u3-u2=-213u7-2u4=-34.

 Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 36

Cho dãy số un có u1=-1;d=2;Sn=483 Tính số các số hạng của cấp số cộng?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 37

Cho  a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 38

Xác định a để 3 số : 1+3a; a2+5; 1-atheo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 39

Cho cấp số nhân un với u1=-12;u7=-32. Tìm q ?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 40

Cho cấp số nhân u1=-3; q=23 với -96243. Tìm q ?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 41

Xác định x để 3 số 2x-1; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 42

Cho hàm số fx=-x4+4x3-3x2+2x+1 xác định trên R. Giá trị f’(-1) bằng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 43

Đạo hàm của hàm số fx=x2+14 tại điểm x = -1 là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 44

Với fx=x2-2x+5x-1. Thì f’(-1) bằng:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 45

Đạo hàm của hàm số y=2sin2x-cos2x+x là

Lời giải

Ta có: y’ = 4sinxcosx + 2sin2x +1 =2sin2x +2sin2x +1= 4sin2x +1

Chọn đáp án B.

Câu 46

Hàm số y=sin2x.cosx có đạo hàm là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 47

Hàm số y=sinxx có đạo hàm là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 48

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+12x-2 tại điểm có hoành độ x = 2  là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 49

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x2-2 có hệ số góc k= -9 có phương trình là :

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 50

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x4+x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x+5y=0 có phương trình là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 51

Cho hàm số y=2x+2x-1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y= -4x +1

Lời giải

Chọn đáp án A

4.6

894 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%