184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
54 người thi tuần này 4.6 4.1 K lượt thi 184 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
· Điều kiện:
· TXĐ: .
Lời giải
· Điều kiện:
· TXĐ: .
Lời giải
· Điều kiện:
· Vậy TXĐ:
Lời giải
· Ta có:
· Điều kiện:
· Vậy TXĐ: .
Lời giải
Ta biến đổi:
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì .
Lời giải
Ta biến đổi: .
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì .
Lời giải
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương T thỏa :
vô lí, do là số hữu tỉ.
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
Lời giải
Tập xác định: .
Ta xét đẳng thức
Chọn thì và do đó
Số dương nhỏ nhất trong các số T là .
Rõ ràng và
Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì .
Lời giải
Tập xác định , là một tập đối xứng. Do đó thì .
Ta có .
Có .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Lời giải
Hàm số có nghĩa (với ).
Tập xác định , là một tập đối xứng. Do đó thì
Ta có .
Vậy hàm số là hàm số lẻ.
Lời giải
Hàm số có nghĩa khi .
Tập xác định , là một tập đối xứng. Do đó thì .
Ta có .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Lời giải
Ta có .
Do
.
* .
* .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1.
Lời giải
Ta có:
* .
* .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Lời giải
Vì nên ,do đó
Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là 0 tại .
Lời giải
Chọn đáp án D
Hàm số xác định
Vậy .
Lời giải
Chọn đáp án C
Điều kiện
Suy ra tập xác định .
Lời giải
Chọn đáp án C
Điều kiện:
Tập xác định
Lời giải
Chọn đáp án C
xác định khi
Có
Do đó
Vậy
Lời giải
Chọn đáp án B
Điều kiện:
Tập xác định:
Lời giải
Chọn đáp án C
Hàm số xác định
Vậy tập xác định của hàm số là:
Lời giải
Chọn đáp án D
Điều kiện: .
Do đó tập xác định .
Lời giải
Chọn đáp án A
Hàm số xác định .
Tập xác định của hàm số .
Lời giải
Chọn đáp án D
+) Ta có: và >
+) Nên hàm số xác định khi và chỉ khi .
Lời giải
Chọn đáp án B
Hàm số xác định .
Vậy tập xác định của hàm số là: .
Lời giải
Chọn đáp án C
Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy, tập xác định của hàm số là .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Vậy tập xác định của hàm số là: .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
Vậy
Lời giải
Chọn C
có .
có điều kiện là
có .
có điều kiện là luôn đúng .
có điều kiện là
Vậy các hàm số có tập xác định là .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Vậy tập xác định của hàm số là .
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi:
TXĐ: .
Lời giải
Chọn D
Ta có Do đó . Vậy tập xác định
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi với .
Lời giải
Chọn B
Các hàm số đều là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có tập xác định .
Ta có .
Và .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số y= cos x có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Lời giải
Chọn A
Hàm số có tập xác định là và là hàm số chẵn.
Hàm số là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số lẻ.
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số chẵn.Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là là tập đối xứng.
Đáp ánA.
. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án
B.
. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án
C.
. Vậy là hàm số không chẵn không lẻ.
- Đáp án
D.
. Vậy là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn A
là hàm số chẵn trên .
Lời giải
Chọn B
Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.
Lời giải
Chọn B
Hàm số là hàm số lẻ vì:
Hàm số có tập xác định là nên và .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Xét hàm số , tập xác định
Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng .
Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn D
Hàm số là hàm số chẵn.
Hàm số là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
Và
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
Lời giải
Chọn C
Hàm số là các hàm số lẻ.
Hàm số là hàm số chẵn
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số ta có:
Do đó hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Hàm số có tập xác định là .
a) ta có
b) .
Giả sử có số thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao cho:
Với ta có
trái với điều giả sử.
Suy ra là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).
Vậy hàm số tuần hoàn với chu kì .
Lời giải
Hàm số và tuần hoàn với chu kì
Hàm số và tuần hoàn với chu kì
Nên khẳng định sai là D
Lời giải
Chọn C
Hàm số có chu kỳ tuần hoàn là .
Lời giải
Chọn D
Hàm số và tuần hoàn với chu kì . Hàm số và tuần hoàn với chu kì .
Lời giải
Chọn D
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Do hàm số có chu kì , hàm số có chu kì
Vậy hàm số đã cho có chu kì
Lời giải
Chọn A
Dựa vào sách giáo khoa, là chu kì tuần hoàn của hàm số .
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất của hàm số
Lời giải
Chọn D
Hàm số lượng giác: có chu kỳ là .
Lời giải
Chọn A
Ta có
+/
+/
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là –8 và –2.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Từ đó ta có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho lần lượt là 5 và 9.
Lời giải
Tập xác định : .
Ta có: .
Mà hàm số đã cho liên tục trên .
Vậy tập giá trị của hàm số là .
Lời giải
Chọn C
Do nên
Nên đạt được khi .
đạt được khi .
Suy ra .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là -3
Lời giải
Chọn B
Hàm số có tập giá trị trong đoạn
Lời giải
Chọn D
Vì nên
khi
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là .
Lời giải
Chọn D
Đặt . Xét hàm số có
Do đóLời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Vậy .
Lời giải
Chọn B
Ta có: với góc thỏa mãn .
Do đó: hay giá trị lớn nhất của hàm số là khi .
Câu 71
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . khi đó bằng
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . khi đó bằng
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn B
Ta có:
(với
Lại có:
Vậy tập giá trị hàm số là
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Suy ra các giá trị nguyên của hàm số là:
Nên có tất cả 23 giá trị nguyên.
Lời giải
Chọn D
Cách 1
Ta có: là giá trị lớn nhất của hàm số trên nếu sao cho và
Suy ra phương trình phải có nghiệm.
Phương trình có nghiệm .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 13.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm và . Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án B thỏa mãn.
Cách 2: Từ hình vẽ ta suy ra hàm số đồng biến trên đoạn . Trong các phương án chỉ có hàm số ở phương án B thỏa mãn.
Lời giải
Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy, đường thẳng cắt đồ thị hàm số trên đoạn tại 5 điểm phân biệt.
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số đi qua điểm
Suy ra đó là đồ thị hàm số .
Câu 79
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục nên hàm số cần tìm là hàm số chẵn, loại hai phương án A và B.
Ta lại có mà cho nên ta chọn phương ánD.
Lời giải
Chọn C
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: .
Hàm số đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn A
Ta có các lưu ý sau:
* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
Lời giải
• Hàm số có tập xác định: .
• Hàm số có tập giá trị: .
Ta có: . Mà .
Do đó hàm số là hàm lẻ.
• Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên .
Vậy đáp án C sai.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Hàm số nghịch biến trên .
Hàm số gián đoạn tại .
Vậy không có hàm số nào đồng biến trên .
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vật tập xác định Chọn C
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định Chọn D
Lời giải
Hàm số xác định
Vậy tập xác định Chọn C
Lời giải
Hàm số xác định
Vậy tập xác định Chọn D
Lời giải
Hàm số xác định
Ta chọn nhưng điểm thuộc khoảng .
Vậy hàm số không xác định trong khoảng . Chọn D
Lời giải
Hàm số xác định
Vậy tập xác định Chọn C
Lời giải
Hàm số xác định
Vậy tập xác định Chọn A
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi và xác định
Ta chọn nhưng điểm thuộc khoảng
Vậy hàm số không xác định trong khoảng . Chọn B
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi và xác định
Vậy tập xác định Chọn B
Lời giải
Ta có
Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của với mọi
Vậy tập xác định Chọn A
Lời giải
Ta có
Do đó không tồn tại căn bậc hai của
Vậy tập xác định Chọn D
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Mà nên
Vậy tập xác định Chọn C
Lời giải
Ta có
Vậy tập xác định Chọn B
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời
xác định và xác định.
Ta có
xác định
xác định
Do đó hàm số xác định
Vậy tập xác định Chọn A
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Do nên
Vậy tập xác định Chọn D
Lời giải
Nhắc lại kiến thức cơ bản:
= Hàm số là hàm số lẻ.
= Hàm số là hàm số chẵn.
= Hàm số là hàm số lẻ.
= Hàm số là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng. Chọn B
Lời giải
Tất các các hàm số đều có TXĐ: . Do đó
Bây giờ ta kiểm tra hoặc
= Với . Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số lẻ.
= Với Ta có
. Suy ra hàm số không chẵn không lẻ.
= Với . Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số chẵn. Chọn C
= Với Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số lẻ.
Lời giải
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: Do đó
Ta có là hàm số chẵn. Chọn D
Lời giải
Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
Chọn A
Lời giải
Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.
Xét đáp án B, ta có . Kiểm tra được đây là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung. Chọn B
Lời giải
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ. Chọn D
Lời giải
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn A
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Lời giải
Viết lại đáp án A là
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Chọn C
Lời giải
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ. Chọn C
Lời giải
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: Do đó
Ta có là hàm số chẵn.
Chọn B
Lời giải
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số chẵn.
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số chẵn.
Vậy và chẵn. Chọn B
Lời giải
Viết lại đáp án B là
Viết lại đáp án C là
Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn A
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
= Hàm số xác định
= Chọn nhưng Vậy không chẵn, không lẻ.
Lời giải
Ta kiểm tra được hàm số là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy. Do đó đáp án A sai. Chọn A
Lời giải
Viết lại đáp án A là
Viết lại đáp án B là
Viết lại đáp án C là
Ta kiểm tra được đáp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn C
Xét đáp án D.
= Hàm số xác định
= Chọn nhưng Vậy không chẵn, không lẻ.
Lời giải
Viết lại đáp án B là
Ta kiểm tra được đáp án A và D không chẵn, không lẻ. Đáp án B là hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn B
Lời giải
Chọn C Vì hàm số tuần hoàn với chu kì
Lời giải
Chọn A
Hàm số không tuần hoàn. Thật vậy:
= Tập xác định .
= Giả sử
Cho và , ta được
. Điều này trái với định nghĩa là .
Vậy hàm số không phải là hàm số tuần hoàn.
Tương tự chứng minh cho các hàm số và không tuần hoàn.
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Chọn A
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của và
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn C
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn B
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn D
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn B
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của và
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn C
Lời giải
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Lời giải
Ta có
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn C
Lời giải
Ta có
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì Chọn A
Lời giải
Ta có
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì Chọn C
Lời giải
Chọn C Vì có chu kì
Nhận xét. Hàm số có chu kỳ là
Lời giải
Hàm số có chu kì là
Hàm số có chu kì là
Hàm số có chu kì là Chọn C
Hàm số có chu kì là
Lời giải
Hai hàm số và có cùng chu kì là
Hai hàm số có chu kì là , hàm số có chu kì là Chọn B
Hai hàm số và có cùng chu kì là
Hai hàm số và có cùng chu kì là
Lời giải
Ta có thể hiểu thế này Hàm số đồng biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ IV và thứ I; nghịch biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ II và thứ III .
Chọn D
Lời giải
Ta có thuộc gốc phần tư thứ I và II. Chọn C
Lời giải
Ta có thuộc góc phần tư thứ I. Do đó
= đồng biến nghịch biến.
= nghịch biến nghịch biến.
Chọn A
Lời giải
Xét A. Ta có thuộc gốc phần tư thứ I nên hàm số đồng biến trên khoảng này. Chọn A
Lời giải
Với thuộc góc phần tư thứ IV và thứ nhất nên hàm số đồng biến trên khoảng . Chọn C
Lời giải
Nhắc lại lý thuyết
Cho là đồ thị của hàm số và , ta có:
+ Tịnh tiến lên trên đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
+ Tịnh tiến xuống dưới đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
+ Tịnh tiến sang trái đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
+ Tịnh tiến sang phải đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
Vậy đồ thị hàm số được suy từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến sang phải đơn vị. Chọn B
Lời giải
Lời giải
Ta có
= Tịnh tiến đồ thị sang phải đơn vị ta được đồ thị hàm số
= Tiếp theo tịnh tiến đồ thị xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số Chọn D
Câu 143
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy tại thì . Do đó loại đáp án C và D.
Tại thì . Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn. Chọn B
Câu 144
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy:
Tại thì . Do đó loại B và C.
Tại thì . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa. Chọn D
Câu 145
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy:
Tại thì . Do đó ta loại đáp án B và D.
Tại thì . Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 146
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng -1. Do đó loại đáp án C.
Tại thì . Do đó loại đáp án D.
Tại thì . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 147
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Lời giải
Ta thấy hàm số có GTLN bằng và GTNN bằng . Do đó lại A và B.
Tại thì . Thay vào hai đáp án C và D thỉ chỉ có D thỏa mãn. Chọn D
Câu 148
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy tại thì . Cả 4 đáp án đều thỏa.
Tại thì . Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn. Chọn D
Câu 149
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Câu 150
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0. Do đó chỉ có A hoặc D thỏa mãn.
Ta thấy tại x=0 thì y=0. Thay vào hai đáp án A và D chỉ có duy nhất A thỏa mãn.
Chọn A
Câu 151
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0. Do đó ta loại đáp án A và B.
Hàm số xác định tại và tại thì . Do đó chỉ có C thỏa mãn. Chọn C
Câu 152
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 0, GTNN bằng -2 Do đó ta loại đán án B vì
Tại x=0 thì y=-2. Thử vào các đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 153
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta có và nên loại C và D.
Ta thấy tại x=0 thì y=1. Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có A thỏa. Chọn A
Câu 154
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Lời giải
Ta có và nên loại C và D.
Ta thấy tại thì y=0. Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa. Chọn B
Lời giải
Ta có
Chọn A
Lời giải
Ta có
Chọn C
Lời giải
Ta có
Chọn C
Lời giải
Ta có
. Chọn C
Lời giải
Ta có .
Mà
nên y có 5 giá trị nguyên. Chọn C
Lời giải
Ta có
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là Chọn B
Lời giải
Ta có .
Ta có nhỏ nhất khi và chỉ chi lớn nhất .
Khi Chọn A
Lời giải
Ta có
Mà
Chọn B
Lời giải
Ta có .
Mà
Chọn C
Lời giải
Áp dụng công thức , ta có
Ta có Chọn C
Lời giải
Ta có
Mà .
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.
Đẳng thức xảy ra Chọn B
Lời giải
Ta có
Chọn B
Lời giải
Ta có
Mà .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là Chọn D
Lời giải
Ta có
Mà Chọn C
Lời giải
Ta có
Mà . Chọn B
Lời giải
Ta có
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
Dấu xảy ra Chọn B
Lời giải
Ta có
Do Chọn C
Lời giải
Ta có .
Do Chọn D
Lời giải
Ta có
Mà
Chọn A
Lời giải
Ta có
Mà
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 Chọn B
Lời giải
Ta có
Đặt . Khi đó
Chọn C
Lời giải
Ta có .
Đặt . Khi đó
Chọn C
Lời giải
Ta có
Do
Chọn D
Lời giải
Ta có
Mà
nên có 3 giá trị thỏa mãn. Chọn C
Lời giải
Ta có
Mà
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
Dấu xảy ra Chọn B
Lời giải
Ta có
Do
Chọn D
Lời giải
Ta có
Mà
Chọn B
Lời giải
Ta có
. Chọn B
Câu 183
Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số với và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số với và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Lời giải
Vì
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất
Do .
Với rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa vào dữ kiện thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Chọn B
Câu 184
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức Mực nước của kênh cao nhất khi:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức Mực nước của kênh cao nhất khi:
Lời giải
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
với và
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn. Chọn B
Vì với (đúng với )
824 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%