🔥 Đề thi HOT:

2406 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

11 K lượt thi 34 câu hỏi
678 người thi tuần này

50 bài tập Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có lời giải

1.6 K lượt thi 50 câu hỏi
429 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

1.9 K lượt thi 34 câu hỏi
339 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

2.5 K lượt thi 60 câu hỏi
305 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 3)

1.5 K lượt thi 34 câu hỏi
296 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)

1.4 K lượt thi 34 câu hỏi
247 người thi tuần này

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 có đáp án

64.8 K lượt thi 50 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( {1;1;2} \right)\)\(B\left( {3;4;5} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {AB} \)

Xem đáp án

Câu 2:

Cho các số thực dương a; b với \[a \ne 1\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 3:

Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Phương trình \[{9^x} - {3^{x + 1}} + 2 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1}\]; \({x_2}\) với \({x_1} < {x_2}\). Đặt \(P = 2{x_1} + 3{x_2}\). Khi đó:

Xem đáp án

Câu 5:

Nếu cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội q\({u_1} = \frac{1}{2}\), \({u_5} = 8\) thì

Xem đáp án

Câu 6:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\]có đồ thị như hình 1

Cho hàm số y=f(x)=x^3-3x^2+2 có đồ thị như hình 1   (ảnh 1)

Hình 2 là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Xem đáp án

Câu 7:

Đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{3}\) được viết dưới dạng

Xem đáp án

Câu 8:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

Xem đáp án

Câu 9:

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ giao điểm của d: \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(2x - y - z - 7 = 0\)

Xem đáp án

Câu 11:

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} = 3\), \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)} = - 2\). Tính giá trị của biểu thức \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \).

Xem đáp án

Câu 13:

Cho số phức z thỏa mãn \(\bar z = 3 + 2i\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

x

\( - \infty \)

 

–2

 

2

 

\( + \infty \)

\(y'\)

 

+

0

0

+

 

y

\( - \infty \)

 

3

 

 

 

0

 

\( + \infty \)

Tìm giá trị cực đại \({y_{CD}}\) và giá trị cực tiểu \({y_{CT}}\) của hàm số đã cho

Xem đáp án

Câu 15:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm có hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + {e^x} - 5x\)?

Xem đáp án

Câu 16:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau đây. Điều kiện của m để phương trình \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số  f(x)=ax^4+bx^3+cx+d (a,b,c,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ sau đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 17:

Gọi \({z_1}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của \({z_1}\) có tọa độ là

Xem đáp án

Câu 18:

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'\left( x \right)\). Chọn kết quả đúng.

Xem đáp án

Câu 19:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\)

Xem đáp án

Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, \(A\left( { - 3;4;2} \right)\), \(B\left( { - 5;6;2} \right)\), \(B\left( { - 10;17; - 7} \right)\). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB

Xem đáp án

Câu 21:

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) \(BB' = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích lăng trụ

Cho khối lăng trụ đứng  ABC.A'B'C' có BB'=a , đáy ABC là tam giác vuông cân  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 22:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x

\( - \infty \)

 

1

 

2

 

4

 

\( + \infty \)

\(f'\left( x \right)\)

 

+

0

+

0

0

+

 

Số điểm cực trị của hàm số \(y = - 2f\left( x \right)\)

Xem đáp án

Câu 24:

Cho a là một số thực dương, khác 1. Đặt \({\log _3}a = \alpha \). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{\frac{1}{3}}}a - {\log _{\sqrt 3 }}{a^2} + {\log _a}9\) theo \(\alpha \)

Xem đáp án

Câu 25:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

Xem đáp án

Câu 26:

Số nghiệm thực của phương trình \(2{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 2 + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {3 - 2x} \)

Xem đáp án

Câu 27:

Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

Một khối trụ bán kính đáy là a căn 3 , chiều cao là 2a căn 3 .  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 28:

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{f\left( x \right) - 2}}\)

Cho đồ thị hàm số f(x)=ã^3+bx^2+cx+d  như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 29:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên và đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của biểu thức \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên và đạo hàm  f'(x) liên tục trên R (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 30:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau: \({d_1}\): \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 6}}{{ - 2}}\), \({d_2}\): \(\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \({d_1}\) và song song với \({d_2}\) là:

Xem đáp án

Câu 31:

Nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{\sin 2x}}{{3 + 2\cos x}}\) bằng

Xem đáp án

Câu 32:

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 - \ln x} }}{{2x}}dx} \). Đặt \(u = \sqrt {1 - \ln x} \). Khi đó I bằng

Xem đáp án

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right)\), \(B\left( {2;1;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(2x + y - 3z + 1 = 0\). Gọi \(\left( Q \right)\) là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) là:

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x

\( - \infty \)

 

0

 

2

 

3

 

\( + \infty \)

\(f'\left( x \right)\)

 

0

+

0

0

 

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2 - x} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + 1\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 37:

Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác xuất lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh.

Xem đáp án

Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình \({\log _2}\left( {2x - 1} \right) = {\log _4}\left( {m{x^2} + 1} \right)\) có nghiệm

Xem đáp án

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a\), \(BC = a\sqrt 3 \), \(SA = a\)SA vuông góc với đấy ABCD. Tính với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\).

Xem đáp án

Câu 42:

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên:

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( {\left| {f\left( x \right)} \right|} \right) = 0\)

Xem đáp án

Câu 49:

Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn \({\log _2}\frac{{a + b + c}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2} + 2}} = a\left( {a - 4} \right) + b\left( {b - 4} \right) + c\left( {c - 4} \right)\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{a + 2b + 3c}}{{a + b + c}}\).

Xem đáp án

4.6

3375 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%