167 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 2: Tính đạo hàm bằng công thức có đáp án (Mới nhất)

42 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 110 câu hỏi 45 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Đạo hàm của hàm sốy=10 là:

A. 10.
B. 10.
C. 0.
D. 10x.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

y=10y=0.

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đạo hàm của hàm sốy=10 là:

Xem đáp án

Câu 2:

Cho hàm số f(x)=ax+b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Đạo hàm của hàm số y=x43x2+x+1

Xem đáp án

Câu 6:

y=x43x2+2x1

Xem đáp án

Câu 7:

y=x33+2x2+x1

Xem đáp án

Câu 8:

Đạo hàm cấp một của hàm số y=(1x3)5 là:

Xem đáp án

Câu 9:

Cho hàm sốf(x)xác định trên R bởif(x)=ax+b, với a,b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 11:

Đạo hàm của y=(x52x2)2

Xem đáp án

Câu 12:

Đạo hàm của hàm số y=(7x5)4 bằng biểu thức nào sau đây

Xem đáp án

Câu 14:

Đạo hàm của hàm số y=(x32x2)2016 là:

Xem đáp án

Câu 15:

Đạo hàm của y=(x32x2)2bằng :

Xem đáp án

Câu 16:

Đạo hàm của hàm sốy=12x63x+2x là:

Xem đáp án

Câu 17:

Đạo hàm của hàm số y=(3x21)2 y bằng.

Xem đáp án

Câu 19:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x7+x)2

Xem đáp án

Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x2+1)(53x2)

Xem đáp án

Câu 21:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x3+2x)3

Xem đáp án

Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x21)(3x3+2x)

Xem đáp án

Câu 23:

Tính đạo hàm của hàm số y=x2(2x+1)(5x3)

Xem đáp án

Câu 24:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x+2)3(x+3)2

Xem đáp án

Câu 25:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(x7+x)2.

Xem đáp án

Câu 26:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(2x33x26x+1)2.

Xem đáp án

Câu 27:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(12x2)3.

Xem đáp án

Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(xx2)32.

Xem đáp án

Câu 29:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(x2+x+1)4.

Xem đáp án

Câu 30:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(x2x+1)3.(x2+x+1)2

Xem đáp án

Câu 31:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(1+2x)(2+3x2)(34x3)

Xem đáp án

Câu 32:

Tính đạo hàm của hàm số sau:  y=ax+bcx+d,ac0

Xem đáp án

Câu 33:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2x+1x+2

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hàm số y=3x+51+2x. Đạo hàm ycủa hàm số là:

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hàm số f(x)=2x1x+1 xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x)là:

Xem đáp án

Câu 36:

Hàm số y=2x+1x1 có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 40:

Tính đạo hàm của hàm số sau:  y=3(2x+5)2

Xem đáp án

Câu 41:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=x2x+1x1 

Xem đáp án

Câu 42:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=ax2+bx+cax+b,aa0.

Xem đáp án

Câu 43:

Tính đạo hàm của hàm số sau:  y=22x+x2x21

Xem đáp án

Câu 46:

Hàm số y=(x2)21x có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 47:

Cho hàm số y=x2+2x3x2. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 48:

Cho hàm số y=x2+2x3x+2. Đạo hàm y của hàm số là

Xem đáp án

Câu 49:

Đạo hàm của hàm số y=1x22x+5 bằng biểu thức nào sau đây

Xem đáp án

Câu 50:

Đạo hàm của y=12x2+x+1 bằng :

Xem đáp án

Câu 53:

Đạo hàm của hàm số y=x(13x)x+1 bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 54:

Cho hàm sốy=2x2+x7x2+3. Đạo hàmycủa hàm số là:

Xem đáp án

Câu 55:

Cho hàm số y=2x+5x2+3x+3. Đạo hàm ycủa hàm số là:

Xem đáp án

Câu 56:

Đạo hàm của hàm số y=1x22x+5 bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 57:

Hàm số y=2x+1+2x2y bằng?

Xem đáp án

Câu 58:

Đạo hàm của hàm số y=1(x1)(x+3) bằng biểu thức nào sau đây ?.

Xem đáp án

Câu 59:

Cho hàm số y=2x2+3x1x25x+2. Đạo hàm y của hàm số là.

Xem đáp án

Câu 60:

Hàm số nào sau đây có y=2x+1x2

Xem đáp án

Câu 61:

Đạo hàm của hàm số y=1x31x2 bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 62:

Hàm số nào sau đây có y=2x+1x2?

Xem đáp án

Câu 63:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x+23x2)2

Xem đáp án

Câu 64:

Tính đạo hàm của hàm số y=(4x+5x2)3

Xem đáp án

Câu 66:

Tính đạo hàm của hàm số y=x33x2+2

Xem đáp án

Câu 68:

Cho hàm số f(x)=xx có đạo hàm f(x) bằng.

Xem đáp án

Câu 69:

Đạo hàm của hàm số y=(x35).x bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 70:

Đạo hàm của hàm sốy=x24x3 là :

Xem đáp án

Câu 71:

Đạo hàm của y=3x22x+1 bằng:

Xem đáp án

Câu 72:

Cho hàm sốy=2x2+5x4. Đạo hàmycủa hàm số là:

Xem đáp án

Câu 73:

Tính đạo hàm các hàm số sau y=xx2+1

Xem đáp án

Câu 74:

Đạo hàm của hàm sốy=x.x22x

Xem đáp án

Câu 75:

Cho hàm số f(x)xác định trên D=[0;+) cho bởi f(x)=xx có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 76:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x+1)x2+x+1.

Xem đáp án

Câu 77:

Tính đạo hàm của hàm số y=x2+xx+1

Xem đáp án

Câu 78:

Tính đạo hàm của hàm số y=xa2x2

Xem đáp án

Câu 79:

Tính đạo hàm của hàm số y=1xx

Xem đáp án

Câu 80:

Tính đạo hàm của hàm số y=1+x1x

Xem đáp án

Câu 81:

Cho hàm số y=(1x1+x)2. Đạo hàm của hàm số f(x) là:

Xem đáp án

Câu 82:

Hàm số f(x)=(x1x)2xác định trên D=(0;+). Có đạo hàm của f(x)là:

Xem đáp án

Câu 83:

Hàm số f(x)=(x1x)3xác định trên D=(0;+). Đạo hàm của hàm f(x)là:

Xem đáp án

Câu 84:

Cho hàm số y=1x2+1. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 87:

Đạo hàm của hàm số y = - 2{x^7} + \sqrt x bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 88:

Đạo hàm của hàm sốy = \sqrt {\frac{{2x - 1}}{{x + 2}}}

Xem đáp án

Câu 89:

Đạo hàm của hàm số y = \frac{{\sqrt x }}{{1 - 2x}} bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 90:

Đạo hàm của hàm số y = \frac{{2x - 3}}{{5 + x}} - \sqrt {2x} là:

Xem đáp án

Câu 91:

Đạo hàm của hàm sốy = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} là:

Xem đáp án

Câu 92:

Đạo hàm của hàm số y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 93:

Đạo hàm của hàm sốy = \frac{1}{{\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 1} }}là:

Xem đáp án

Câu 95:

Tính đạo hàm của hàm số y = \sqrt {{x^2} + 1} - \sqrt {1 - {x^2}}

Xem đáp án

Câu 96:

y = \sqrt {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} .

Xem đáp án

Câu 97:

Tính đạo hàm của hàm số y = \left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 + \sqrt x }}} \right).

Xem đáp án

Câu 98:

Tính đạo hàm của hàm số y = \sqrt {x - 1} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}

Xem đáp án

Câu 99:

Tính đạo hàm của hàm số y = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^5}.

Xem đáp án

Câu 100:

Tính đạo hàm của hàm số y = \frac{{1 + x}}{{\sqrt {1 - x} }}.

Xem đáp án

Câu 101:

Tính đạo hàm của hàm số y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } .}

Xem đáp án

Câu 102:

Tính đạo hàm của hàm số y = \frac{{4x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 2} }} (áp dụng u chia v đạo hàm)

Xem đáp án

Câu 103:

Tính đạo hàm của hàm số y = \sqrt {\frac{{{x^3}}}{{x - 1}}} (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).

Xem đáp án

Câu 104:

Tính đạo hàm của hàm số y = \sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^3}} .

Xem đáp án

Câu 105:

Tính đạo hàm của hàm số y = {\left( {1 + \sqrt {1 - 2x} } \right)^3}.

Xem đáp án

Câu 106:

Tính đạo hàm của hàm số y = \sqrt {\sqrt {{x^2} + 1} + 2x - 1}

Xem đáp án

Câu 107:

Cho hàm số y = f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 1\\2x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < 1\end{array} \right.. Hãy chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 108:

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x + 1{\rm{ khi }}x \le 1\\\sqrt {x - 1} + 3{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.

Xem đáp án

Câu 109:

Tìm a,b để các hàm số sau có đạo hàm trên \mathbb{R}. \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - x + 1{\rm{   }}\,\,\,\,{\rm{khi }}x \le 1\\ - {x^2} + ax + b{\rm{ khi }}x > 1\end{array} \right.\)

                    

Xem đáp án

4.6

596 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%