ĐGNL ĐHQG HN - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Cấu tạo từ

  • 1210 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.

Xem đáp án

A. biology (n) sinh học             

B. biological (adj) thuộc về sinh học

C. biologist (n) nhà sinh học   

D. biologically (adv) về mặt sinh học

Vị trí cần điền là một danh từ hoặc Ving vì sau giới từ (on) là 1 danh từ hoặc Ving

=>He has been very interested in doing research on biology since he was at high school.

Tạm dịch: Anh ấy đã rất thích nghiên cứu về sinh học từ khi còn học trung học.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Are you sure that boys are more _______ than girls?

Xem đáp án

A. act (v) hành xử, hành động                    

B. active (v) hoạt bát, hiếu động                    

C. action (n) hành động

D. activity (n) hoạt động

Cấu trúc so sánh tính từ dài: more + adj dài + than

=>Are you sure that boys are more active than girls?

Tạm dịch: Bạn có chắc rằng con trai thường hiếu động hơn con gái không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

Xem đáp án

A. decide (v) quyết định                

B. decision (n) quyết định

C. decisive (adj) quyết đoán

D. decisively (adv) một cách quyết đoán

Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có mạo từ “a”

Cụm từ make a decision = decide: quyết định

=>John cannot make a decisionto get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh có đủ tiền mua nhà và xe hơi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.

Xem đáp án

A. beauty (n) vẻ đẹp

B. beautiful (adj) xinh đẹp

C. beautifully (adv) 1 cách xinh đẹp

D. beautify (v) làm đẹp

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ

=>My mother used to be a woman of great beauty, but now she gets old and looks pale.

Tạm dịch: Mẹ tôi trước đây là một người phụ nữ có nhan sắc tuyệt trần, nhưng giờ bà già đi và trông xanh xao.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Xem đáp án

A. educate (v) giáo dục              

B. education (n) sự giáo dục, nền giáo dục                  

C. educator (n) nhà giáo dục           

D. educative (adj) có tính giáo dục

Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có 1 mạo từ

=>As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Tạm dịch: Là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về tình trạng trẻ vị thành niên phạm pháp ngày càng gia tăng.

Đáp án cần chọn là: C


Các bài thi hot trong chương:

Thì hiện tại đơn

( 19.2 K lượt thi )

Câu điều kiện

( 14.2 K lượt thi )

Tìm lỗi sai trong câu

( 8.9 K lượt thi )

Thì hiện tại tiếp diễn

( 1.3 K lượt thi )

Đọc hiểu cơ bản

( 1.2 K lượt thi )

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận