Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
614 lượt thi 37 câu hỏi 90 phút
1418 lượt thi
Thi ngay
783 lượt thi
681 lượt thi
792 lượt thi
701 lượt thi
720 lượt thi
724 lượt thi
727 lượt thi
753 lượt thi
687 lượt thi
Câu 1:
Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là S và chiều cao h. Chọn công thức đúng:
A. V=Sh
B. V=12Sh
C. V=13Sh
D. V=16Sh
Câu 2:
A. VV'=k
B. V'V=k2
C. VV'=k3
D. V'V=k3
Câu 3:
Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy các điểm A′,B′,C′. Khi đó:
A. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA+SB'SB+SC'SC
B. VS.ABCVS.A'B'C'=SA'SA.SB'SB.SC'SC
C. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA=SB'SB=SC'SC
D. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA.SB'SB.SC'SC
Câu 4:
Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
A. a36
B. a33
B. a34
C. a38
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn SA⊥ABCD và AB=2AD=2CD=2a=2SA. Thể tích khối chóp S.BCD là:
A. 2a323
B. a326
C. 2a33
D. a3212
Câu 6:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC?
A. V=5a3312
B. V=a3312
C. V=a3512
D. V=a3310
Câu 7:
Cho hình chóp đều S.ABCD có diện tích đáy là 16cm2, diện tích một mặt bên là 83cm2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 3223cm3
B. 32133cm3
C. 32113cm3
D. 4cm3
Câu 8:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. a3312
B. a3224
C. a3324
D. a324
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,BC=2AB=2a. Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 3a332
B. a352
C. a336
D. a332
Câu 10:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 4a3, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAB).
A.12a
B.6a
C.3a
Câu 11:
A. a362
B. a364
C. a368
D. 3a368
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết SB=a, SC hợp với (SAB) một góc 300 và (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp là:
A. a3327
B. a339
C. a327
D. a39
Câu 13:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CD,DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:
A. V=7a32
B. V=14a3
C. V=28a33
D. V=7a3
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 450. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là:
A. 5a3212
B. 5a326
C. 5a328
D. 5a3224
Câu 15:
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:
B. a3324
D. a338
Câu 16:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 600. Thể tích hình chóp là:
A. 3h32
B. h33
C. 2h33
D. h333
Câu 17:
Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng:
A. a32
B. a336
C. a326
D. a323
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=a3. Tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. V=a32
B. V=a36
C. V=a336
D. V=a332
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=43,SAB^=SAC^=300. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. VS. ABC=8
B. VS. ABC=6
C. VS. ABC=4
D. VS. ABC=12
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Biết rằng SA và SC tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa SB và đáy bằng 450, góc giữa SD và đáy bằng α với tanα=13. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A. a326
C. a3312
Câu 21:
Một khối chóp tam giác có cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy góc 600. Thể tích của khối chóp đó là:
A.16
B.83
C.483
D.163
Câu 22:
Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a,2a,3a có thể tích lớn nhất bằng
A. 6a3.
B. 4a3.
C. 2a3.
D. a3.
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB=4,SA=SB=SC=12. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AC, BC, AB. Trên cạnh SB lấy điểm F sao cho BFBS=23. Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
A. 8349
B. 16349
C. 16343
D. 4343
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,AD=aa>0. M là trung điểm của AB, tam giác SMC vuông tại S, SMC⊥ABCD,SM tạo với đáy góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. a366.
B. a336.
C. 2a363.
D. a33.
Câu 25:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh tứ diện, nguời ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có cạnh bằng x, biết khối đa diện tạo thành sau khi cắt có thể tích bằng 34 thể tích tứ diện ABCD. Giá trị của x là:
A. 323
B. 343
C. 22
D. 243
Câu 26:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. a333
B. 4a33
C. a33
D. 4a333
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA=a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SMSA=k. Xác định k sao cho mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
A. k=−1+32
B. k=−1+52
C. k=−1+22
D. k=1+54
Câu 28:
Cho tứ diện ABCD có G là điểm thỏa mãn GA→+GB→+GC→+GD→=0→. Mặt phẳng thay đổi chứa BG và cắt AC,AD lần lượt tại M và N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VABMNVABCD là
A. 38
B. 49
C. 12
D. 59
Câu 29:
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18. Gọi A1 là trọng tâm của tam giác BCD; (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa (P) và mặt phẳng (BCD) bằng 600. Các đường thẳng qua B,C,D song song với AA1 cắt (P) lần lượt tại B1,C1,D1. Thể tích khối tứ diện A1B1C1D1 bằng?
A. 123
B. 18
C. 93
D. 12
Câu 30:
A. r=a34
B. r=a32
C. r=a33
D. r=a36
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC. Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 725 lần phần còn lại. Tính tỉ số IAIS?
A. 53
B. 23
C. 32
D. 35
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6. Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 32. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABC
A. 3
B. 22
C. 23
D. 4
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song với BC, AD=2BC. Gọi E, F là hai điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AD sao cho 3ABAE+ADAF=5 (E,F không trùng với A), Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích hai khối chóp S.BCDFE và S.ABCD là:
A. 54
B. 43
C. 1712
D. 76
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, ∠BAD=600, SA=SC và tam giác SBD vuông cân tại S. Gọi E là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AE và cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại M và N. Thể tích lớn nhất V0 của khối đa diện ABCDNEM bằng:
A. V0=239
B. V0=8321
C. V0=237
D. V0=439
Câu 35:
Cho tứ diện ABCD có AB=a6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng (ADH) tạo với mặt phẳng (ACD) một góc 450. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 3a32
B. 27a34
C. 9a34
D. 3a34
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB=BC5, AC=2BC2, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2. Mặt phẳng (SBC) hợp với mặt phẳng (ABC) một góc α thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng ab, trong đó a,b∈ℕ∗, a là số nguyên tố. Tổng a+b bằng:
A.6
B.5
C.7
Câu 37:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD sao cho tổng Q=MA2+MB2+MC2+MD2+MS2 nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M.ACD. Tỉ số V2V1 bằng
A. 11140
B. 2235
C. 1170
D. 1135
123 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com