Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
528 lượt thi 23 câu hỏi 45 phút
1418 lượt thi
Thi ngay
783 lượt thi
681 lượt thi
792 lượt thi
701 lượt thi
720 lượt thi
724 lượt thi
727 lượt thi
753 lượt thi
687 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+(y+1)2+z2=R2. Điều kiện của bán kính R để trục Ox tiếp xúc với (S) là:
A.R=4
B.R=2
C. R=±1
D.R=1
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2;0;1) và tiếp xúc với đường thẳng d:x−11=y2=z−21 là:
A. (x−2)2+y2+(z−1)2=2
B. (x−2)2+y2+(z−1)2=9
C. (x−2)2+y2+(z−1)2=4
D. (x−1)2+(y−2)2+(z−1)2=24
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−12+y+22+z−32=9 và đường thẳng d:x−1=y−22=z−43. (d) cắt (S) tại hai điểm phân biệt A và B. Khi đó AB bằng:
A. AB=1267
b. AB=1237
c. AB=1267
d. AB=1297
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(3;−2;0) và cắt trục Oy tại hai điểm A,B mà AB=8 là
A. (x−3)2+(y+2)2+z2=9
B. (x+3)2+(y−2)2+z2=25
C. (x−3)2+(y+2)2+z2=64
D. (x−3)2+(y+2)2+z2=25
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x−4y+4z−16=0 và đường thẳng d:x−11=y+32=z2. Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. P:2x−2y+z−8=0
B. P:2x−2y+z−8=0
C. P:2x−11y+10z−35=0
D. P:−2x+2y−z+11=0
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;−2;3) và đường thẳng d có phương trình x+12=y−21=z+3−1. Tính đường kính của mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
A. 52
B. 102
C. 25
D. 45
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ có phương trình x=y=z. Trong bốn phương trình mặt cầu dưới đây, phương trình mặt cầu không có hai điểm chung phân biệt với Δ là:
A. x2+y2+z2+x+y+z−6=0
B. x2+y2+z2+2x−4y+2z−3=0
C. x2+y2+z2−2x+3y+5z+3=0
D. x2+y2+z2−7x−2z+6=0
Câu 8:
Trong bốn phương trình mặt cầu dưới đây, phương trình mặt cầu có điểm chung với trục Oz là:
A. x2+y2+z2+4x−8y+2z+2=0
B. x2+y2+z2+2x−4y−2z+2=0
C. x2+y2+z2+x−2y+z+1=0
D. x2+y2+z2−2x+4y+4z+4=0
Câu 9:
Xét đường thẳng d có phương trình x=1+ty=2z=3+2t và mặt cầu (S) có phương trình x−12+y−22+z−32=4. Nhận xét nào sau đây đúng.
A.d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B và AB<2R
B.d không có điểm chung với (S)
C.d tiếp xúc với (S)
D.d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B và AB đạt GTLN.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x+12+y−12+z−22=4. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz.
A. (x−1)2+(y+1)2+(z−2)2=4
B. (x−1)2+(y−1)2+(z−2)2=4
C. (x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=4
D. (x+1)2+(y−1)2+(z+2)2=4
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng Δ:x1=y+31=z2 . Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 22 và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính 2. Tìm tọa độ tâm I.
A.(1;−2;2),I(5;2;10)
B.I(1;−2;2),I(0;3;0)
C.I(5;2;10),I(0;−3;0)
D.I(1;−2;2),I(−1;2;−2)
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(0;1;1),B(3;0;−1),C(0;21;−19) và mặt cầu S:x−12+y−12+z−12=1. Điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho tổng 3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó, độ dài vectơ OM→ là
A. 110
B. 310
C. 3105
D. 1105
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;−2). Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.
A. S:x−32+y−42+z+22=25.
B. S:x−32+y−42+z+22=4.
C. S:x+32+y+42+z−22=20.
d. S:x−32+y−42+z+22=5.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x−12+y+22+z−32=50.Trong số các đường thẳng sau, mặt cầu (S) tiếp xúc với đường thẳng nào.
A. x+12=y−21=z+3−1
B.Trục Ox
C.Trục Oy
D.Trục Oz
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=2ty=tz=4 và d':x=t'y=3−t'z=0 . Phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d và d′ là:
A. (x−2)2+y2+z2=4
B. (x−2)2+(y−1)2+(z−2)2=2
C. (x−2)2+(y−1)2+(z−2)2=4
D. (x+2)2+(y+1)2+z2=4
Câu 16:
A. (x−2)2+y2+(z−1)2=2.
B. (x−2)2+y2+(z−1)2=9.
C. (x−2)2+y2+(z−1)2=4.
D. (x−1)2+(y−2)2+(z−1)2=24.
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x−1−1=y−21=z+12, điểm A(2;−1;1). Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên d. Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm I và đi qua A.
A. x2+(y−3)2+(z−1)2=20
B. x2+(y+1)2+(z+2)2=5
C. (x−2)2+(y−1)2+(z+3)2=20
D. (x−1)2+(y−2)2+(z+1)2=14
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z2−2x+4y−2z−3=0 và đường thẳng Δ:x2=y+1−2=z . Mặt phẳng (P) vuông góc với Δ và tiếp xúc với (S) có phương trình là
A. 2x−2y+z−2=0 và 2x−2y+z+16=0
B. 2x−2y+z−2=0 và 2x−2y+z-16=0
C. 2x−2y−38+6=0 và 2x−2y−38−6=0
D. 2x−2y+38−6=0 và 2x−2y−38−6=0
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:x=ty=−1z=−tvà 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình x+2y+2z+3=0;x+2y+2z+7=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâmI thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. (x+3)2+(y+1)2+(z−3)2= 49
B. (x−3)2+(y+1)2+(z+3)2=49
C. (x+3)2+(y+1)2+(z+3)2=49
D. (x−3)2+(y−1)2+(z+3)2=49
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−y−2z+1=0 và ba điểmA(1;−2;0), B(1;0;−1) và C(0;0;−2). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng (P) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB,AC,BC?
A.4 mặt cầu
B.2 mặt cầu.
C.1 mặt cầu.
D.Vô số mặt cầu
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng P:2x+2y−z−3=0 và mặt cầu S:x−32+y−22+z−52=36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ là:
A. x=2+9ty=1+9tz=3+8t
B. x=2−5ty=1+3tz=3
C. x=2+ty=1−tz=3
D. x=2+4ty=1+3tz=3−3t
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho điểm S(−2;1;−2) nằm trên mặt cầu S:x2+y2+z2=9. Từ điểm S kẻ ba dây cung SA,SB,SC với mặt cầu (S) có độ dài bằng nhau và đôi một tạo với nhau góc 600. Dây cung AB có độ dài bằng:
A. 26
B. 23
C. 3
D. 6
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α):x−my+z+6m+3=0 và (β):mx+y−mz+3m−8=0 ; hai mặt phẳng này cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng Δ. Gọi Δ' là hình chiếu của Δ lên mặt phẳng Oxy. Biết rằng khi mm thay đổi thì đường thẳng Δ' luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có tâm I(a;b;c) thuộc mặt phẳng Oxy. Tính giá trị biểu thức P=10a2−b2+3c2.
A. P=56
B. P=9
C. P=41
D. P=73
106 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com