Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
733 lượt thi 17 câu hỏi 30 phút
980 lượt thi
Thi ngay
810 lượt thi
1012 lượt thi
734 lượt thi
631 lượt thi
743 lượt thi
799 lượt thi
723 lượt thi
1129 lượt thi
Câu 1:
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng \[\sqrt 2 \] lần.
D. Giảm \[\sqrt 2 \] lần.
Câu 2:
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
Câu 3:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được treo thẳng đứng, treo vật nặng vào dưới lò xo dài l = 27,5cm (lấy g = 10m/s2). Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A. 0,1s
B. 1s
C. 0,314s
D. 3,14s
Câu 4:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng Δm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
A. 90g.
B. 70g.
C. 110g.
D. 50g.
Câu 5:
Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụcó cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành, nhà du hành ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là T0=1,0s; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5s. Khối lượng nhà du hành gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 75 kg
B. 60 kg
C. 64 kg
D. 72 kg
Câu 6:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}m{v^2}\]
B. Thế năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}m{v^2}\]
C. Động năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\]
D. Thế năng của con lắc: \[{{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}k{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\]
Câu 7:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Li độ và vận tốc của vật khi \[{{\rm{W}}_d} = n{{\rm{W}}_t}\] là:
A. \[x = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
B. \[x = \pm A\sqrt {n + 1} ,v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
C. \[x = \pm \frac{A}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]
D. \[x = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} ,v = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }}\]
Câu 8:
Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật
m = 100(g). Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là W = 0,08J . Lấy
g = 10m/s2, π2= 10. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là:
A. 3
B. 1/3
C. 1/2
D. 4
Câu 9:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(4πt – π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm qua li độ mà động năng bằng thế năng bao nhiêu lần?
A. 4 lần.
B. 6 lần.
C. 7 lần
D. 8 lần.
Câu 10:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 100g , đồ thị thế năng theo thời gian của con lăc như hình vẽ. Biết t2– t1= 0,05s, lấy π2= 10. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là:
A. A = 0,8cm, T = 0,1s
B. A = 0,8cm, T = 0,2s
C. A = 0,4cm, T = 0,1s
D. A = 0,4cm, T = 0,2s
Câu 11:
Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm
t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2= 10. Phương trình dao động của vật là:
A. \[x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
B. \[x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
C. \[x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
D. \[x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
Câu 12:
Xét một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí con lắc có động năng bằng cơ năng, li độ của vật có giá trị là:
A. \[ \pm \frac{A}{2}\]
B. 0
C. \[ \pm A\]
D. \[ \pm \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\]
Câu 13:
Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng 100g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8cm. Tần số góc của dao động
A. \[5\sqrt 3 rad/s\]
B. 5 rad/s
C. \[5\sqrt 2 rad/s\]
D. 2,5 rad/s
Câu 14:
Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5μC, khối lượng m = 200g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105V/m . Lấy g = 10m/s2. trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 40πcm/s
B. 20πcm/s
C. 50πcm/s
D. 30πcm/s
Câu 15:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo được giữ cố định, đầu phía dưới của lò xo gắn vào một đĩa cân nhỏ có khối lượng m1= 400g. Biên độ dao động của con lắc lò xo là 4 cm. Đúng lúc đĩa cân đi qua vị trí thấp nhất của quỹ đạo, người ta đặt nhẹ nhàng lên một vật nhỏ có khối lượng m2= 100g lên đĩa cân m1. Kết quả là ngay sau khi đặt m2, hệ chấm dứt dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Biết \[g = {\pi ^2} = 10m/{s^2}\]. Chu kỳ dao động của con lắc khi chưa đăt thêm vật nhỏ m2m2 bằng
A. 0,8 s.
B. 0,6 s.
C. 0,25 s.
D. 0,5 s.
Câu 16:
Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l(cm); (l − 12)(cm) và (l − 15)(cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2,5s; 1,5s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,12s
B. 1,28s
C. 1,41s
D. 1,55s
Câu 17:
A. Con lắc đơn
B. Con lắc lò xo
C. Cân lò xo
D. Lực kế
147 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com