ĐGNL ĐHQG HN - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Từ vựng cơ bản và nâng cao

  • 892 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.

Xem đáp án

qualifications (n) bằng cấp, năng lực

experiences (n) kinh nghiệm

reputation (n) danh tiếng

feelings (n) cảm xúc

=>A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and experiences .

Tạm dịch: Sơ yếu lí lịch là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và kinh nghiệm hiện có trong quá khứ của bạn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very ____.

Xem đáp án

demanding (adj) đòi hỏi, khắt khe

crowding (adj) đông đúc

competitive (adj) có tính cạnh tranh

difficult (adj) khó khăn

=>My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very competitive .

Tạm dịch: Đơn đăng ký của tôi không thành công; có hơn 4.000 người nộp đơn và chỉ 20 người được chọn. Tôi nhận ra rằng việc học nghề của tôi rất cạnh tranh.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

She's looking for a better position with another ____.

Xem đáp án

association (n) liên minh, đoàn thể

firm (n) công ty

house (n) nhà

society (n) xã hội

=>She's looking for a better position with another firm .

Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

If you want a job, you have to ____ for one.

Xem đáp án

applicate : nộp đơn

apply + for: ứng tuyển 

ask + for : xin 

request + for: yêu cầu

=>If you want a job, you have to apply for one.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn có một công việc, bạn phải nộp đơn xin việc.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise ____ about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.

Xem đáp án

existence (n) sự tồn tại

problem (n) vấn đề

awareness (n) nhận thức

idea (n) ý tưởng

=>Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise awareness about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.

Tạm dịch:Mặc dù những nhân vật như Elon Musk và Stephen Hawking nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm của trí tuệ nhân tạo là điều hoàn toàn ổn, nhưng đa số các nhà khoa học máy tính đồng ý rằng những vấn đề này còn xa vời.

Đáp án cần chọn là: C


Các bài thi hot trong chương:

Cấu tạo từ

( 1.2 K lượt thi )

Thì hiện tại đơn

( 19.2 K lượt thi )

Câu điều kiện

( 14.2 K lượt thi )

Tìm lỗi sai trong câu

( 8.9 K lượt thi )

Thì hiện tại tiếp diễn

( 1.3 K lượt thi )

Đọc hiểu cơ bản

( 1.2 K lượt thi )

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận