Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
761 lượt thi 32 câu hỏi 30 phút
1000 lượt thi
Thi ngay
1420 lượt thi
804 lượt thi
748 lượt thi
709 lượt thi
934 lượt thi
868 lượt thi
761 lượt thi
856 lượt thi
827 lượt thi
Câu 1:
A. (1) >(3) >(4) >(2)
B. (2) >(4) >(3) >(1)
C. (4) >(1) >(2) >(3)
D. (4) >(1) >(3) >(2)
Câu 2:
A. Metanol, etan, clorofom, butan
B. Etan, but-1-en, clorofom, propan
C.Propanol, but-1-en, etyl clorua, propan
D. Propanol, butan, metylic, etyl clorua
Câu 3:
Khí Y được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COONa + NaOH \[\mathop \to \limits^{CaO,t^\circ } \]CH4↑+ Na2CO3
B. CH3NH3Cl + NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]CH3NH2↑ + NaCl + H2O
C. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
D. C2H5OH \[\mathop \to \limits^{{H_2}S{O_4}dac,t^\circ } \]C2H4↑ + H2O
Câu 4:
A. Na
B. Cu(OH)2
C.nước brom
D. NaOH
Câu 5:
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 6:
Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức của B là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH2 = CH – CH2OH
Câu 7:
Cho 11,95 gam hỗn hợp ancol etylic và etylen glicol tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 3,64 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 51, 88%; 48,12%.
B. 55,56%; 44,44%.
C.48,12%; 51,88%.
D. 44,44%; 55,56%.
Câu 8:
A. 2,5 gam
B. 1,56 gam
C. 1,9 gam
D. 4,2 gam
Câu 9:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 10:
A. 61,2 và 26,88.
B. 19,6 và 26,88
C. 42 và 42,56
D. 42 và 26,88.
Câu 11:
A. CH3 – CHOH – CH3
B. CH3 – CH2 – CH2OH
C. CH3 – CH2 – CHOH – CH3
D. CH3 – CO – CH3
Câu 12:
A. CH3CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C.CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2CH2CH2OH
Câu 13:
C. C3H5OH
D. C3H7OH
Câu 14:
A.0,92
B.0,32
C. 0,64
D. 0,46
Câu 15:
A. 80%
B. 72%
C. 75%
D. 90%
Câu 16:
Cho 20,7 gam một ancol đơn chức X tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Biết H = 88,89%. Ancol X và khối lượng anđehit trong Y là
A. C2H6O và 17,6 gam.
B. C3H6O và 17,6 gam.
C. C2H4O và 19,8 gam.
D. C3H6O và 19,8 gam.
Câu 17:
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH
B. C2H4, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. CH3COOH, C2H5OH
Câu 18:
A. Propan → propanol → glixerin
B.Propen → allylclorua → 1,3 – điclopropan-2-ol → glixerin
C. Butan → axit butylic → glixerin
D. Metan → etan → propan → glixerin
Câu 19:
Glucozơ → X → Y → CH3COOH.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CHO và CH3CH2OH
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 20:
Thể tích ancol etylic 92o cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml.
A.8,0 ml
B.10,0 ml
C. 12,5 ml
D. 3,9 ml
Câu 21:
A.46,8750 ml.
B. 93,7500 ml.
C. 21,5625 ml.
D. 187,5000 ml.
Câu 22:
A. 20,0
B. 30,0
C.13,5
D. 15,0
Câu 23:
A. 750
B. 550
C. 810
D. 650
Câu 24:
A. 486
B. 297
C. 405
D. 324
Câu 25:
A. C4H8O
B. C3H6O
C.C3H8O2
D. C2H4O
Câu 26:
Đốt cháy a mol ancol X cần 2,5a mol oxi. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. CTPT của ancol là:
A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C.C3H5(OH)3
D. C2H6O
Câu 27:
A. CH4O; 50%.
B. C2H6O; 50%.
C. C2H6; 50%.
D. C3H8O; 40%
Câu 28:
A. C2H5OH và C3H6(OH)2.
B. C2H4(OH)2 và C3H7OH.
C. C3H5OH và C2H4(OH)2.
D. CH3OH và C3H6(OH)2.
Câu 29:
Phần 1: Tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H2 (đktc).
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng a gam, bình 2 tăng (a + 22,7) gam. CTPT của 2 ancol A và B là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C.C3H7OH và C4H9OH.
D. C3H5OH và C4H8OH.
Câu 30:
A. C2H5OH ; C3H7OH và C3H6O.
B. C2H5OH ; C4H9OH và C3H6O.
C. CH3OH ; C3H7OH và C4H8O.
D. CH3OH ; C3H7OH và C3H6O.
Câu 31:
A. 30 gam
B.45 gam
C. 60 gam
D. 75 gam
Câu 32:
Đốt cháy hoàn toàn x gam ancol X rồi cho các sản phầm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượn bình tăng y gam và tạo z gam kết tủa. Biết 100y = 71z; 102z = 100(x + y). Có các nhận xét sau:
Số phát biểu đúng là
a. X có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
b. Từ etilen phải ít nhất qua 2 phản ứng mới tạo được X
c. X tham gia được phản ứng trùng ngưng
d. Ta không thể phân biệt được X với C3H5(OH)3 chỉ bằng thuốc thử Cu(OH)2
e. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
152 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com