Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

Xem đáp án

Câu 3:

Trong khai triển nhị thức \[{\left( {8{a^3} - \frac{b}{2}} \right)^6}\], số hạng thứ 4 là:

Xem đáp án

Câu 4:

Tổng \[C_{2019}^0 + C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2019}\]

Xem đáp án

Câu 5:

Nghiệm của phương trình \[2\cos x + 1 = 0\]

Xem đáp án

Câu 6:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \[{\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\]. Tìm phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số \[k = 3\].

Xem đáp án

Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \[A\left( {1;\,\, - 3} \right)\]. Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O

Xem đáp án

Câu 9:

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \[\sin x + \cos x = 1 - \frac{1}{2}\sin 2x\]

Xem đáp án

Câu 10:

Hàm số \[y = \cos \frac{x}{2}\] tuần hoàn với chu kì

Xem đáp án

Câu 12:

Cho tam giác ABCB, C cố định, đỉnh A chạy trên một đường tròn \[\left( {O;\,\,R} \right)\] cố định không có điểm chung với đường thẳng BC G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó quỹ tích trọng tâm G là ảnh của đường tròn \[\left( {O;\,\,R} \right)\] qua phép biến hình nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 15:

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 18:

Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 19:

Cho A\[\overline A \] là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 21:

Tính tổng \[S = C_{2018}^0 + \frac{1}{2}C_{2018}^1 + \frac{1}{3}C_{2018}^2 + ... + \frac{1}{{2018}}C_{2018}^{2017} + \frac{1}{{2019}}C_{2018}^{2018}\]

Xem đáp án

Câu 25:

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{\tan x}}{{\sqrt {2 - \cos x} }}\] là:

Xem đáp án

Câu 27:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Câu 29:

Nếu \[2A_n^4 = 3A_{n - 1}^4\] thì n bằng

Xem đáp án

4.6

1130 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%