Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm?

Xem đáp án

Câu 4:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Câu 7:

Số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là:

Xem đáp án

Câu 10:

Hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^{14}}\) với \(x \ne 0\) là:

Xem đáp án

4.6

1131 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%