Đề số 20
24 người thi tuần này 4.6 21.2 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
214 Bài toán thực tế từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} + 4x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} \frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 4} \right)}}{{x\left( {x + 4} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} \frac{{x - 1}}{x} = \frac{5}{4}.\)
\( \Rightarrow a = 5;b = 4\)
\( \Rightarrow {a^2} - {b^2} = 25 - 16 = 9.\)
Đáp án C
Câu 2
A.\({45^0}.\)\(\angle SCA\)
B.\({30^0}.\)
C.
Lời giải

\(\left\{ \begin{array}{l}SA = \left( {SAB} \right) \cap \left( {SAC} \right)\\AB \bot SA\left( {SA \bot \left( {ABC} \right)} \right)\\AC \bot SA\left( {SA \bot \left( {ABC} \right)} \right)\\AB \subset \left( {SAB} \right)\\AC \subset \left( {SAC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left( {\left( {SAB} \right),\left( {SAC} \right)} \right) = \left( {AB,AC} \right)\)
\(\Delta ABC\) có: \(\cos \widehat A = \frac{{A{B^2} + A{C^2} - B{C^2}}}{{2.AB.AC}} = - \frac{1}{2} \Rightarrow \widehat A = {120^0}.\)
\( \Rightarrow \left( {\left( {SAB} \right),\left( {SAC} \right)} \right) = {60^0}.\)
Đáp án C
Câu 3
A.\(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.\)
B.\(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.\)
C.\(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).\)
D. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).\)
Lời giải
Do đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm \(\left( {1;0} \right)\) nên đường cong là đồ thị của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).\)
Đáp án C
Câu 4
A. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
B.\(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)
C.\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
Lời giải

Gọi \(H\) là trung điểm cạnh \(AB.\) Khi đó \(SH \bot \left( {ABCD} \right).\)
Tam giác \(AHD\) vuông tại \(H\) có \(D{H^2} = A{H^2} + A{D^2} = \frac{{{a^2}}}{4} + {a^2} = \frac{{5{a^2}}}{4}.\)
Tam giác \(SHD\) vuông tại \(H\)có \(S{H^2} = S{D^2} - D{H^2} = \frac{{9{a^2}}}{4} - \frac{{5{a^2}}}{4} = {a^2} \Rightarrow SH = a.\)
Vậy \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}a.{a^2} = \frac{{{a^3}}}{3}\) (đvtt).
Đáp án C
Câu 5
A.\({x_0} >9.\)
B.\({x_0} >0.\)
C.\({x_0} < 2.\)
</>
D. \({x_0} >2.\)
Lời giải
Điểm \(M\) nằm phía trên đường thẳng \(y = 2\) khi \({y_0} >2 \Leftrightarrow {\log _3}{x_0} >2 \Leftrightarrow {x_0} >9.\)
Đáp án A
Câu 6
A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}.\)
B.\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}.\)
C.\(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)
D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(\pi r\sqrt 3 .\)
B.\(\pi r.\)
C.\(\frac{{\pi r\sqrt 3 }}{4}\)
D.\(\frac{{\pi r\sqrt 3 }}{2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\(\frac{{2\pi \sqrt 5 }}{3}.\)
B.\(\frac{{4\pi \sqrt 5 }}{3}.\)
C.\(\frac{{\pi \sqrt 5 }}{3}.\)
D.\(\frac{{4\pi }}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\(\frac{1}{4}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\(T = \frac{{3\pi }}{4}.\)
B.\(T = \pi .\)
C.\(T = 4\pi .\)
D. \(T = 2\pi .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 816.
B. 720.
C. 4896.
D. 27.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\({U_{n + 1}} = {U_n} - nd,\forall n \in \mathbb{N}*\)
B.\({U_{n + 1}} = {U_n} + {d^n},\forall n \in \mathbb{N}*\)
C.\({U_{n + 1}} = {U_n} + nd,\forall n \in \mathbb{N}*\)
D. \({U_{n + 1}} = {U_n} + d,\forall n \in \mathbb{N}*\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \( - 4.\)
B.\( - 12{x^7}.\)
C.\(9{x^7}.\)
D. \( - 4{x^7}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(m < 2\).
B. \(m = 2.\)
C.
D. \(m >2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. có hệ số góc bằng \( - 1.\)
B. song song với trục hoành.
C. song song với đường thẳng \(x = 1.\)
D. có hệ số góc dương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\(\left[ {\frac{2}{3};10} \right].\)
B.\(\left[ {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
C.\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right).\)
D. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(\frac{4}{3}\pi {r^3}.\)
B.\(4\pi {r^3}.\)
C.\(\frac{1}{3}\pi {r^3}.\)
D. \(\frac{4}{3}\pi {r^2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}.\)
B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C.\(\mathbb{R}\)
D.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
B.\(2{a^3}\sqrt 3 .\)
C.\(4{a^3}\sqrt 3 .\)
D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\(S = \left\{ { - 3} \right\}.\)
B.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)
C.\(S = \left\{ 3 \right\}.\)
D. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.\(y = {3^x}.\)
B.\(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x.\)
C.\(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.\)
D.\(y = {\log _3}x.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({x_0}\) thì đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({x_0}.\)
B. Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({x_0}.\)
C. Nếu thì hàm số không đạt cực trị tại \({x_0}.\)
D. Nếu đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({x_0}\) thì hàm số đạt cực tiểu tại \({x_0}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.
B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.
C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.
D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.\(\left( {4; + \infty } \right)\)
B.\(\left( {0;1} \right)\)
C.
D. \(\left( { - 1;1} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C.\(\frac{{2\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
D.\(\frac{{4\pi {a^3}}}{9}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.\(8\pi a.\)
B.\(4\pi {a^2}.\)
C.\(4{a^2}.\)
D. \(8\pi {a^2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.\(\frac{2}{3}.\)
B.\( - 1.\)
C.\( - \frac{2}{3}.\)
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A.\(C_{35}^2.\)
B.\({35^2}.\)
C.\({2^{35}}.\)
D.\(A_{35}^2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.\(\left( {AM,DM} \right).\)
B.\(\left( {AD,DM} \right).\)
C.\(\left( {AB,DM} \right).\)
D.\(\left( {AB,AM} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)
B.\(\frac{3}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)
C.\(\frac{2}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)
D. \(\frac{{3\sqrt[3]{3}}}{{2\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.\( - \frac{{15}}{{16}}.\)
B. \(\frac{{15}}{{16}}.\)
C.\( - \frac{{17}}{{16}}.\)
D.\(\frac{{17}}{{16}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.\(1,75m.\)
B.\(1,56m.\)
C.\(1,65m.\)
D. 2,12m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A.\(\frac{{a\sqrt 7 }}{3}.\)
B. \(\frac{{a\sqrt {11} }}{4}.\)
C.\(\frac{{a\sqrt {21} }}{6}.\)
D. \(\frac{{2a}}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A.\(\frac{{17\sqrt {13} }}{{65}}.\)
B.\(\frac{{6\sqrt {85} }}{{85}}.\)
C.\(\frac{{6\sqrt {13} }}{{65}}.\)
D. \(\frac{{7\sqrt {85} }}{{85}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A.\(\frac{{24}}{{57}}.\)
B.\(\frac{{40}}{{57}}.\)
C.\(\frac{{27}}{{57}}.\)
D. \(\frac{{28}}{{57}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. \( - 4.\)
B.\(\frac{{7 - \sqrt 7 }}{7}.\)
C. \( - 2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A.\(\frac{1}{3}V.\)
B.\(\frac{7}{{12}}V.\)
C.\(\frac{5}{{12}}V.\)
D. \(\frac{2}{9}V.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.