Đề số 25
29 người thi tuần này 4.6 20.5 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\(P = \frac{1}{2}.\)
B.\(P = 1.\)
C.\(P = \frac{1}{4}.\)
D. \(P = 2.\)
Lời giải
Đáp án A.
Từ bảng biến thiên, ta thấy \(M = \frac{1}{2},m = - \frac{1}{2}.\)
Vậy \(P = {M^2} + {m^2} = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{1}{2}.\)
Câu 2
A.\({u_3} = 8.\)
B.\({u_3} = 4.\)
C.\({u_3} = 18.\)
Lời giải
Đáp án A.
Ta có: \({u_3} = {u_1}.{q^2} = {2.2^2} = 8.\)
Câu 3
A.\(\left( { - 2;0} \right).\)
B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
D. \(\left( { - 3;1} \right).\)
Lời giải
Đáp án A.
\(f'\left( x \right) >0\) với \(x \in \left( { - 2;0} \right)\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right).\)
Câu 4
A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}.\)
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)
C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
Lời giải
Đáp án B.
\(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\) nên \({S_{\Delta ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\)
Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right),\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với mặt đáy nên \(SA \bot \left( {ABC} \right).\)
Trong tam giác vuông \(SAC\) ta có: \(SA = \sqrt {S{C^2} - A{C^2}} = \sqrt {3{a^2} - {a^2}} = a\sqrt 2 .\)
Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) là \(V = \frac{1}{3}{S_{\Delta ABC}}.SA = \frac{1}{3}.\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.a\sqrt 2 = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
Câu 5
A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
Lời giải
Đáp án C.
Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Ta có \(y' = - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0\) với mọi \(x \in D.\) Suy ra, hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\(S = 0.\)
B.\(S = 2.\)
C.\(S = - 1.\)
D. \(S = 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\({30^0}.\)
B.\({60^0}.\)
C.\(\arcsin \frac{3}{5}.\)
D.\({45^0}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 5.\)
B.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = - 6.\)
C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = \frac{{13}}{{27}}.\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
B.\(y = {x^3} - 3x + 2.\)
C.\(y = - {x^3} + 3x + 2.\)
D.\(y = {x^3} + 3x - 2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\(h = 84.\)
B. \(h = 560.\)
C.\(h = 672.\)
D. \(h = 280.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\(x = - 1.\)
B.\(y = - 1.\)
C.\(y = \frac{1}{4}.\)
D. \(x = \frac{1}{4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hàm số không có GTLN, GTNN trên \(\left[ { - 4;4} \right].\)
B.\(\mathop {\min }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = - 4\)và \(\mathop {\max }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = 10.\)
C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = 10\)và \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = - 10.\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = 0\)và \(\mathop {\min }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = - 4.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in K.\)
B. Nếu \(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K.\)
C. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số hằng trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) = 0,\forall x \in K.\)
D. Nếu \(f'\left( x \right) = 0,\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) không đổi trên \(K.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\(\frac{1}{{252}}.\)
B.\(\frac{1}{{945}}.\)
C.\(\frac{8}{{63}}.\)
D. \(\frac{4}{{63}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x + 1}}.\)
B. \(y = \frac{{ - 2x - 4}}{{x + 1}}.\)
C. \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 1}}.\)
D. \(y = \frac{{x - 4}}{{2x + 2}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\(\frac{V}{{12}}.\)
B.\(\frac{V}{{27}}.\)
C.\(\frac{V}{9}.\)
D. \(\frac{V}{6}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\(\left( { - 1;1} \right].\)
B.\(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right).\)
C.\(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right].\)
D. \(\left( { - 1;1} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\(2{a^3}\sqrt 3 .\)
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
D. \({a^3}\sqrt 3 .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\({2^{20}}.\)
B. \({2^{19}} - 1.\)
C.\({2^{20}} + 1.\)
D.\({2^{19}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{7}.\)
B.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
C.\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}.\)
D. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{7}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.\(OM = \frac{{5\sqrt {10} }}{{27}}.\)
B.\(OM = \frac{{7\sqrt {10} }}{{27}}.\)
C.\(OM = \frac{{\sqrt {10} }}{{27}}.\)
D. \(OM = \frac{{10\sqrt {10} }}{{27}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)
B.\(\left( {1;2} \right).\)
C.\(\left( {2; + \infty } \right).\)
D. \(\left( {0;3} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 3.
B. 1.
C.\( - 1.\)
D. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.\(V = \frac{1}{3}Bh.\)
B.\(V = \sqrt {Bh} .\)
C.\(V = Bh.\)
D. \(V = 3Bh.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.\(f\left( { - 1} \right)\)là một giá trị cực tiểu của hàm số.
B.\({x_0} = 0\) là điểm cực đại của hàm số.
C.\({x_0} = 1\)là điểm cực tiểu của hàm số.
D. \(M\left( {0;2} \right)\)là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.\(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)
C.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)
D.\(2\sqrt 3 .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.\(V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}.\)
B.\(V = \frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}.\)
C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{96}}.\)
D. \(V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{80}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.\(C_{n + 1}^k = C_n^k + C_n^{k - 1}\)(với \(1 \le k \le n).\)
B.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)(với \(1 \le k \le n).\)
C.\(C_{n + 1}^k = C_n^{k + 1}\)(với \(1 \le k \le n).\)
D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)(với \(1 \le k \le n).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A.\(\frac{9}{2}.\)
B.\(\frac{4}{3}.\)
C.\(4{a^3}.\)
D.4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A.\(\frac{2}{3}.\)
B.\(\frac{1}{6}.\)
C.\(\frac{3}{4}.\)
D.\(\frac{{17}}{{14}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A.\(\left( {4;7} \right).\)
B.\(\left( { - 1;2} \right).\)
C.\(\left( {2;3} \right).\)
D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.\(V = 20{a^3}.\)
B.\(V = 10{a^3}.\)
C.\(V = \frac{{5{a^3}}}{2}.\)
D. \(V = 5{a^3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.\(y = {x^2}.\)
B. \(y = 2x.\)
C.\(y = \frac{{x - 1}}{x}.\)
D.\(y = 0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
B.\(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right).\)
C.\(g\left( 2 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right).\)
D.\(g\left( 1 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 2 \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A.\(y = - 3x + 1.\)
B. \(y = - 3x - 1.\)
C.\(y = 3x - 5.\)
D. \(y = - 2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A.\(x + y = 7.\)
B. \(x + y = 5.\)
C.\(x + y = \frac{{7\sqrt 2 }}{2}.\)
D. \(x + y = 4\sqrt 2 .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A.\(\frac{{\sqrt {21} }}{2}.\)
B.\(\frac{{\sqrt {21} }}{{14}}.\)
C.\(\frac{{\sqrt {21} }}{3}.\)
D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A.\(m = 1\)hoặc \(m < 0.\)
B.\(0 < m < 1.\)
C.\(m < 1.\)
D. \(m >0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. 1.
B.4.
C. vô số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Các mặt của \(\left( H \right)\) là những đa giác đều có cùng số cạnh.
B. Mỗi cạnh của một đa giác của \(\left( H \right)\) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.
C. Khối đa diện đều \(\left( H \right)\) là một khối đa diện lồi.
D. Mỗi đỉnh của \(\left( H \right)\) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.