Đề số 30
29 người thi tuần này 4.6 21.2 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
214 Bài toán thực tế từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[{V_1} = \frac{1}{2}{V_2}\].
B. \[{V_1} = {V_2}\].
C. \[{V_1} = 2{V_2}\].
D. \[{V_1} = \frac{1}{3}{V_2}\].
Lời giải
Ta có: \({V_1} = \frac{1}{3}d\left( {A;\left( {A'B'C'} \right)} \right).{S_{\Delta A'B'C'}} = \frac{1}{3}{V_{ABC.A'B'C'}}\)
Khi đó: \({V_2} = \frac{2}{3}{V_{ABC.A'B'C'}}\)
Vậy \({V_1} = \frac{1}{2}{V_2}\)
Đáp án B
Câu 2
A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).
B. \(y = {x^4} - 2{x^2}\).
C. \(y = {x^3} + 2x - 2020\).
D. \(y = {x^2} + 2x - 1\).
Lời giải
Xét phương án C ta có:
\(y' = 3{x^2} + 2 >0\)với \(\forall x \in \mathbb{R},\) nên hàm số \(y = {x^3} + 2x - 2020\) luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
Đáp án C
Câu 3
A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.
C. Điểm cực tiểu của hàm số là – 1.
D. Điểm cực đại của hàm số là 3.
Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là -1.
Đáp án C
Câu 4
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\).
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).
Lời giải
Gọi \(H\) là trung điểm \(BC\) và \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC.\) Ta có \(SG \bot \left( {ABC} \right).\)
Tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\) nên \({S_{\Delta ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\) và \(AG = \frac{2}{3}AH = \frac{2}{3}.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
\(\widehat {\left( {SA,\left( {ABC} \right)} \right)} = \widehat {SAG} = {60^0}.\)
Trong tam giác vuông \(SGA,\) ta có \(SG = AG.\tan \widehat {SAG} = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\sqrt 3 = a.\)
Vậy \({V_{S.ABC}} = \frac{1}{3}.SG.{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{3}.a.\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
Đáp án A
Câu 5
A. \(\left( { - 3; - 1} \right)\).
B. \(\left( {2;3} \right)\).
C. \(\left( { - 2;0} \right)\).
D. \(\left( {0;2} \right)\).
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2;3} \right).\)
Đáp án B
Câu 6
A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]
B. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\]
C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
D. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(0\).
B. \( - \frac{1}{2}\).
C. \(\frac{1}{6}\).
D. \(\frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(3\).
B. \(2\).
C. \(0\).
D. \(1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[{V_{S.ABC}} = 32\].
B. \[{V_{S.ABC}} = 64\].
C. \[{V_{S.ABC}} = 128\].
D. \[{V_{S.ABC}} = 256\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[0 < m \le 2\].
B. \[m \le 0\].
C. \[m >4\].
D. \[2 < m \le 4\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. hai khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tam giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(120\).
B. \(240\).
C. \(720\).
D. \(35\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\].
B. \[V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}\].
C. \[V = \sqrt 3 \].
D. \[V = \frac{{\sqrt {15} }}{3}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2017.
B. 2019.
C. 2016.
D. 2015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 2\].
B. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].
C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\].
D. \[y = {x^3} + 3{x^2} + 2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(V = 2592100\)m3
B. \(V = 7776300\)m3
C. \(V = 2592300\)m3
D. \(V = 3888150\)m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN.
B. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \( - 3.\)
C. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \( - 2.\)
D. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và không có GTNN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(x = - 1\).
B. \[y = 3\].
C. \(y = - 2\).
D. \(x = - 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(x = 1\)
B. \(x = 5\)
C. \(x = 0\)
D. \(x = 2\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\].
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\].
C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\].
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\]
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]
C. \[{a^3}\sqrt 3 \]
D. \[{a^3}\sqrt 2 \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)
B. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)
C. \(V = {a^3}\sqrt 3 .\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 1.\)
B. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 2.\]
C. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 3.\]
D. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = - 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \[\left[ { - 1;3} \right]\].
B. \(\left( { - 1;3} \right]\).
C. \(\left( { - 1;3} \right)\).
D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \[2.05{\rm{ }}{m^3}\]
B. \[1.02{\rm{ }}{m^3}\]
C. \[1.45{\rm{ }}{m^3}\]
D. \[0.73{\rm{ }}{m^3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Nếu hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\) thì \(f''({x_0}) >0\) hoặc \(f''({x_0}) < 0\) .
B. Nếu \(f'({x_0}) = 0\) thì hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\).
C. Nếu hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\) thì nó không có đạo hàm tại \({x_0}\) .
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({x_0}\) thì hàm số không có đạo hàm tại \({x_0}\) hoặc \(f'({x_0}) = 0\) .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. \[V = \frac{1}{3}\].
B. \[V = \frac{2}{3}\].
C. \[V = \frac{1}{4}\].
D. \[V = \frac{3}{4}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \(\frac{{225}}{{4096}}\).
B. \(\frac{{75}}{{8192}}\).
C. \(\frac{{25}}{{17496}}\).
D. \(\frac{{125}}{{1458}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. \[\frac{{\sqrt {21} }}{7}\].
B. \[\frac{{\sqrt {30} }}{{20}}\].
C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].
D. \[\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.4041.
B. 2021.
C. 2019.
D. 2020.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. \(4\).
B. \(3\).
C. \(5\).
D. \(2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \[124\sqrt 3 \].
B. 340.
C. \[274\sqrt 3 \].
D. 336.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \( - 49\).
B. \( - 39\).
C. \( - 35\).
D. \(35\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}\]
B. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]
C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\]
D. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. \(m \ge f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}\).
B. \(m >f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}\).
C. \(m \le f\left( 1 \right) - 1\).
D. \(m < f\left( 1 \right) - 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. \(11\)
B. \( - 80\)
C. \( - 148\)
D. \( - 74\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \(y' >0,\forall x \in \mathbb{R}.\)
B. \(y' >0,\forall x \ne - 1.\)
C. \(y' < 0,\forall x \ne - 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(9\).
B. \(5\).
C. \( - 10\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. \(d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}\).
B. \(d = \frac{{8\sqrt 2 a}}{{33}}\).
C. \(d = \frac{{8\sqrt {22} a}}{{33}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.