Đề số 13
26 người thi tuần này 4.6 21.2 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
214 Bài toán thực tế từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Có 4 mặt phẳng đối xứng.
Đáp án C
Câu 2
A.\(y = {x^3} - 2{x^2} - 3\)
B.\(y = 2{x^2} - 3.\)
C.\(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)
D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)
Lời giải
Hình dạng bảng biến thiên là của hàm trùng phương nên chọn đáp án C hoặc D.
Nhìn và bnagr biến thiên thấy hệ số \(a >0\) nên chọn đáp án C.
Câu 3
A.\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)
B.\(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b.\)
C.\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.\)
D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)
Lời giải
Với các số thực dương \(a,b\) bất kì ta có: \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.\)
Đáp án C
Câu 4
A.\(\left( {3;4} \right).\)
B.\(\left( {2;4} \right).\)
C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
D. \(\left( {1;3} \right).\)
Lời giải
\(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right).\) Dấu “=” xảy ra một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right).\)
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên \(\left( {1;3} \right).\)
Đáp án D
Lời giải
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế là số hoán vị của 4 phần tử \({P_4} = 4! = 24.\)
Đáp án D
Câu 6
A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(x = 2.\)
B.\(y = - 1.\)
C.\(x = - 1.\)
D.\(y = 3.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}.\)
B.\(y = {x^2} + 1.\)
C.\(y = {x^4} + 5{x^2} - 1.\)
D. \(y = {x^3} + x.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.6.
B.5.
C.8.
D. 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
B.\(a\sqrt 2 .\)
C.\(a.\)
D. \(2a.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
D.\(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
B.\(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)
C.\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}.\)
B.\(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}.\)
C.\(\frac{{27\sqrt 2 }}{3}.\)
D. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\(Q = {a^{\frac{5}{3}}}.\)
B.\(Q = {a^{\frac{7}{4}}}.\)
C.\(Q = {a^{\frac{7}{3}}}.\)
D.\(Q = {a^{\frac{{11}}{6}}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\(x = 0\)
B.\(x = - 2\)
C.\(\left( {0;3} \right).\)
D.\(\left( { - 2;7} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.\(A = 15.\)
C.\(A = 86.\)
D.\(A = 8.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\(V = \sqrt 2 {a^3}.\)
B.\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)
C.\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.6.
B.\(\frac{2}{3}.\)
C.5.
D.\( - \frac{1}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Hàm số có ba điểm cực trị.
B.Hàm số đạt cực đại tại điểm\(x = 3.\)
C.Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm\(x = 0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.6.
B.11.
C.15.
D.10.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\(y = 2x - 1.\)
B.\(y = 2x + 2.\)
C.\(y = - x + 1.\)
D. \(y = - x - 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\( - 1 < m < 1.\)
B.\( - 4 < m < 0.\)
C.\(0 < m < 4.\)
D. \( - 2 < m < 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.\(y' >0,\forall x \ne 1.\)
B.\(y' < 0,\forall x \in \mathbb{R}.\)
C.\(y' < 0,\forall x \ne 1.\)
D. \(y' >0,\forall x \in \mathbb{R}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.25.
B.\(\sqrt {27} .\)
C.\(\sqrt {23} .\)
D. 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)
B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
C.\(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
D.\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.0.
B.2.
C.1.
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.\({45^0}.\)
B.\({60^0}.\)
C.\({30^0}.\)
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 2.
B.0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.3.
B.12.
C.2.
D.6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.\(\left( {5;8} \right).\)
B.\(\left( { - 5;0} \right).\)
C.\(\left( {0;2} \right).\)
D.\(\left( {1;5} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
B.\(h = \frac{{2\sqrt 5 a}}{5}.\)
C.\(h = \frac{{\sqrt 5 a}}{5}.\)
D.\(h = \frac{{3\sqrt {13} a}}{{13}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A.\(\frac{{96}}{5}.\)
B.\(\frac{{144}}{5}.\)
C.\(\frac{{288}}{5}.\)
D. \(\frac{{192}}{5}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.4 giờ.
B.3 giờ.
C.1 giờ.
D. 2 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.4.
B.1.
C.3.
D. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A.\(\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m >\frac{1}{2}\end{array} \right..\)
B.\(m \le 0.\)
C.\(\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m \ge \frac{1}{2}\end{array} \right..\)
D. \(m \le \frac{1}{2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A.\(m = 2 \pm \sqrt {10} .\)
B.\(m = 4 \pm \sqrt 3 .\)
C.\(m = 2 \pm \sqrt 3 \)
D. \(m = 4 \pm \sqrt {10} .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A.\(\frac{{16}}{9}.\)
B.\(\frac{{16}}{4}.\)
C.\(\frac{{11}}{9}.\)
D. \(\frac{9}{{11}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A.\(V = \frac{{\sqrt 7 }}{{18}}.\)
B.\(V = \frac{{\sqrt {34} }}{{12}}.\)
C.\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt {34} }}{{144}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A.\({60^0}.\)
B.\({30^0}.\)
C.\(\arccos \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \[\arcsin \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A.\(\frac{3}{{17}}.\)
B.\(\frac{{144}}{{136}}.\)
C.\(\frac{{23}}{{136}}.\)
D. \(\frac{{11}}{{68}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.