Đề số 21
19 người thi tuần này 4.6 20.6 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Ta có \(y' = 0 \Leftrightarrow {\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}\left( { - x + 5} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = 2\\x = 5\end{array} \right..\)
Bảng biến thiên của hàm số như sau

Vậy hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 2 điểm cực trị.
Đáp án B
Câu 2
A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
B.\(\left( { - 1;1} \right).\)
C.\(\left( {0;2} \right).\)
D.\(\left( {0;4} \right).\)
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right).\)
Đáp án B
Câu 3
A.\(y = \frac{{x + 5}}{{ - x - 1}}\).
B.\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).
C.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\).
D.\(y = \frac{{x - 2}}{{2x - 1}}\).
Lời giải
Xét hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}.\)
Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
Ta có \(y' = \frac{{ - 7}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}} < 0,\forall x \in D.\)
Vậy hàm số trên nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Đáp án C
Lời giải
Ta có \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {x^3}{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x = - 2\end{array} \right..\)
Bảng biến thiên

Vậy hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 2 điểm cực trị.
Đáp án B
Câu 5
A.84.
B.64.
C.48.
D.91.
Lời giải
Gọi \(a\) là cạnh hình lập phương, ta có:
\({S_{tp}} = 6{a^2} = 96 \Leftrightarrow {a^2} = 16 \Leftrightarrow a = 4\)
Vậy thể tích của khối lập phương là \(V = {a^3} = {4^3} = 64\)
Đáp án B
Câu 6
Cho biểu thức \(P = \sqrt[4]{{x\sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt[3]{x}}}}},x >0.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.\(P = {x^{\frac{2}{3}}}.\)
B.\(P = {x^{\frac{1}{4}}}.\)
C.\(P = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}.\)
D.\(P = {x^{\frac{1}{2}}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(1 \le m < 2.\)
B.\(1 < m \le 2\).
C.\(1 < m < 2\).
D.\(1 \le m \le 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt {15} }}{9}\).
B.\(2{a^3}\sqrt {15} \).
C.\(2{a^3}\).
D.\(\frac{{2{a^3}\sqrt {15} }}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\(2200\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right).\)
B.\(1100\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)\).
C.\(\left( {4400\sqrt {346} + 48400} \right)\left( {{m^2}} \right).\)
D.\(4400\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\(\left[ {0;2} \right]\).
B.\(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).
C.\(\left( {0;2} \right)\).
D.\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\(0 < b < 1 < a\).
B.\(0 < b < a < 1\).
C.\(a >1\).
D.\(0 < b < 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {61} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).
B.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {34} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).
C.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {39} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).
D.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {11} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\(1 < m < 2\).
B.\(0 \le m \le 1\).
C.\(m >0\).
D.\(m \ge 2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\(m \in \left( {\frac{7}{4};4} \right]\).
B.\(m \in \left[ {\frac{7}{4};4} \right)\).
C.\(m \in \left( {\frac{7}{4};4} \right)\).
D.\(m \in \left[ {\frac{7}{4};4} \right]\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{9}\).
B.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\].
C.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\].
D.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\(3 + 2\sqrt 2 \).
B.\(2 + \sqrt 2 \).
C.\(2 + 2\sqrt 2 \).
D.\(3 + \sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\(a,b < 3\).
B.\({a^2} + {b^2} >10\).
C.\(4 \ge a - b \ge - 4\).
D.\(a,b \ge 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\(V = \frac{7}{3}\pi \).
B.\(V = 2\pi \).
C.\(V = 3\pi \).
D.\(V = \frac{8}{3}\pi \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\(170c{m^2}\).
B.\(160c{m^2}\).
C.\(150c{m^2}\).
D.\(140c{m^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\(\frac{{{a^3}}}{{96}}\).
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\).
C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{96}}\).
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\(\frac{1}{2}\).
B.\(\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\).
C.\(\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
D.\(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.120 triệu đồng và 200 triệu đồng.
B.200 triệu đồng và 120 triệu đồng.
C.140 triệu đồng và 180 triệu đồng.
D.180 triệu đồng và 140 triệu đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.\(0,72 < p < 0,75\).
B.\(p < 0,7\).
C.\(0,7 < p < 0,72\).
D.\(p >0,75\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\).
B.\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).
C.\(\frac{{\sqrt 6 }}{4}\).
D.\(\sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.\(\frac{{4\sqrt 3 }}{9}\).
B.
C.\(\frac{{16\sqrt 3 }}{9}\).
D.\(\frac{{16\sqrt 3 }}{{18}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.\(P = 3\).
B.\(P = - 7\).
C.\(P = 9\).
D.\(P = - 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.\({45^0}\).
B.\({90^0}\).
C.\({60^0}\).
D.\({30^0}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.\(\frac{{{a^2}b}}{8}\).
B.\(\frac{{a{b^2}}}{8}\).
C.\(\frac{{4{a^2}b}}{{27}}\).
D.\(\frac{{4a{b^2}}}{{27}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.\(C_{101}^4\).
B.\(C_{105}^5\).
C.\(C_{102}^6\).
D.\(C_{100}^4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;4} \right)\).
B.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).
C.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2;4} \right)\).
D.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.\(A = \frac{1}{2}\).
B.\(A = \frac{1}{{10}}\).
C.\(A = 2\).
D.\(A = 10\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A.\(24\pi {a^2}\).
B.\(3\pi {a^2}\).
C.\(4\pi {a^2}\).
D.\(6\pi {a^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A.\(4{a^3}\).
B.\(2{a^3}\).
C.\(\frac{{3{a^2}}}{8}\).
D.\({a^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.\(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
B.\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
C.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
D.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.\(\frac{{15}}{{16}}\).
B.\(\frac{{12}}{5}\).
C.\(\frac{{16}}{{15}}\).
D.\(\frac{5}{{12}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A.\(a\sqrt 2 \).
B.\(\frac{{2a\sqrt {15} }}{5}\).
C.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\).
D.\(2a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.\(\left[ {2; + \infty } \right)\).
B.\(\left[ {\frac{{ - 19}}{4}; + \infty } \right)\).
C.\(\left[ { - \frac{{19}}{4};\frac{{13}}{4}} \right]\).
D.\(\left[ {2;\frac{{13}}{4}} \right]\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A.\(\frac{{384}}{{8!}}\).
B.\(\frac{{192}}{{8!}}\).
C.\(\frac{{4!.4!}}{{8!}}\).
D.\(\frac{{C_8^2.C_6^2.C_2^2}}{{8!}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A.\(\frac{{128\sqrt {15} }}{{15}}\).
B.\(\frac{{16\sqrt {15} }}{{15}}\).
C.\(\frac{{18\sqrt {15} }}{5}\).
D.\(\frac{{108\sqrt {15} }}{{25}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A.\(\left( {1;3} \right)\).
B.\(\left( { - 3;1} \right)\).
C.\(\left( { - 2;0} \right)\).
D.\(\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A.
B.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
C.\(2{a^3}\).
D.\({a^3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.