ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Năng lượng, vận tốc, lực của con lắc đơn
49 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy tốc chiến Đại học Bách khoa năm 2023-2024 có đáp án (Đề 11)
Top 5 đề thi Đánh giá năng lực trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023 - 2024 có đáp án (Đề 1)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Khái quát về nhóm halogen
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Điện trường
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Bài tập tính lưỡng tính của amino acid
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hàm số chứa logarit
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Trả lời:
Ta có:
\[{\alpha _0} = {9^0} = \frac{{9\pi }}{{180}}rad\]
\[{\alpha _0} = 4,{5^0} = \frac{{4,5\pi }}{{180}}rad\]
Theo đề bài, ta có tại thời điểm t0:
\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{s = 2,5\pi cm}\\{\alpha = \frac{{4,5\pi }}{{180}}rad}\end{array}} \right.\]
Lại có: \[s = l\alpha \Rightarrow l = \frac{s}{\alpha } = \frac{{2,5\pi }}{{\frac{{4,5\pi }}{{180}}}} = 100cm = 1m\]
Ta có, vận tốc tại vị trí α bất kì khi góc <100</10:
\[v = \sqrt {gl\left( {\alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)} \]
Ta suy ra, vận tốc của vật tại thời điểm t0 là:
\[v = \sqrt {gl\left( {\alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)} = \sqrt {10.1\left( {{{\left( {\frac{{9\pi }}{{180}}} \right)}^2} - {{\left( {\frac{{4,5\pi }}{{180}}} \right)}^2}} \right)} \]
= 0,43m = 43cm
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Trả lời:
\[{v_{\max }} = \sqrt {2gl\left( {1 - \cos 5^\circ } \right)} \]
\[s_0^{'2} = \frac{{{v^2}_{\max }}}{{{\omega ^2}}} = \frac{{2gl\left( {1 - \cos 5^\circ } \right)}}{{\frac{g}{{\frac{l}{2}}}}}\]
\[ \Rightarrow {\alpha _0} = 0,123\left( {rad} \right) \approx 7,1^\circ \]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. \[20\sqrt 3 cm/s\]
B. 20 cm/s
C. \[20\sqrt 2 cm/s\]
D. \[10\sqrt 3 cm/s\]
Lời giải
Trả lời:
Vận tốc của con lắc đơn dao động điều hòa:
\[{v_{\frac{{{\alpha _0}}}{2}}} = \pm \sqrt {gl\left( {\alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)} \]
\[{v_{\frac{{{\alpha _0}}}{2}}} = \pm \sqrt {10.1,6\left( {0,{1^2} - {{\left( {\frac{{0,1}}{2}} \right)}^2}} \right)} \]
\[{v_{\frac{{{\alpha _0}}}{2}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{5}m/s = 20\sqrt 3 cm/s\]
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Trả lời:
+ Chu kì dao động:
\[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \to l = \frac{{{T^2}g}}{{4{\pi ^2}}} = \frac{{{2^2}.10}}{{4{\pi ^2}}} = 1m\]
Vận tốc của con lắc đơn dao động điều hòa:
\[{v_\alpha } = \pm \sqrt {gl\left( {\alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)} \]
\[ \to {\alpha _0} = \pm \sqrt {\frac{{v_\alpha ^2}}{{gl}} + {\alpha ^2}} \]
\[ \to {\alpha _0} = \pm \sqrt {\frac{{0,{{287}^2}}}{{10.1}} + {{\left( {\frac{{3\pi }}{{180}}} \right)}^2}} \]
\[ \to {\alpha _0} = 0,105rad = 6^\circ \]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5
A. 0,2N
B. 0,5N
C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}N\]
D. \[\frac{{\sqrt 3 }}{5}N\]
Lời giải
Trả lời:
Lực căng dây treo khi vật qua vị trí cao nhất :
\[T = mg\left( {3\cos {\alpha _0} - 2\cos {\alpha _0}} \right)\]
\[ \to T = mg\left( {\cos {\alpha _0}} \right)\]
\[ \to T = 0,1.10.\cos 30^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{2}N\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. \[mg\left( {1 + \alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)\]
B. \[mg\left( {1 + \alpha _0^2 - \frac{{3{\alpha ^2}}}{2}} \right)\]
C. \[mg\left( {3\cos {\alpha _0} - 2\cos \alpha } \right)\]
D. \[mg\left( {2\cos \alpha - 3\cos {\alpha _0}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. cosα = 0,98
B. cosα = 1
C. cosα = 2/3
D. cosα = 0,99
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.10J
B. 10-3J
C. 10-2J
D. 10-4J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tmax = 1,156N; Tmin = 1,491N.
B. Tmax = 1,516N; Tmin = 1,491N.
C. Tmax = 1,516N; Tmin = 1,149N.
D. Tmax = 1,156N; Tmin = 1,149N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[\frac{3}{2}\]
B. \[\frac{2}{3}\]
C. \[\sqrt {\frac{2}{3}} \]
D. \[\sqrt {\frac{3}{2}} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[ - \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 3 }}\]
B. \[ - \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\]
C. \[\frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\]
D. \[\frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 3 }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 10m/s2
B. 15m/s2
C. 12m/s2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.