ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Tính chất và cấu tạo hạt nhân
148 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 11 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy tốc chiến Đại học Bách khoa năm 2023-2024 có đáp án (Đề 11)
Top 5 đề thi Đánh giá năng lực trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023 - 2024 có đáp án (Đề 1)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Khái quát về nhóm halogen
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Điện trường
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Bài tập tính lưỡng tính của amino acid
ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hàm số chứa logarit
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Z bằng số electron có trong nguyên tử.
B. Z là số proton có trong hạt nhân.
C. A là số nuclon có trong hạt nhân.
D. A là số khối bằng tổng số proton và electron.
Lời giải
Trả lời:
CTCT nguyên tử X: \[{}_Z^AX\]
X: tên nguyên tử
Z: số hiệu nguyên tử (là vị trí của hạt nhân trong bảng tuần hoàn hóa học)
Số hạt proton = số hạt electron = số Z
A: số khối = số proton + số nơtron
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2
A. 33 proton và 27 nơtron
B. 27 proton và 33 nơtron
C. 27 proton, 33 nơtron và 27 electron
D. 27 proton, 33 nơtron và 33 electron
Lời giải
Trả lời:
\[{}_Z^AX\]Số hạt proton = số hạt electron = số Z =27
A = số proton + số nơtron = Z + N = 60 =>N = 60 - 27 = 33
=>Co có cấu tạo gồm 27 proton, 33 nơtron và 27 electron
Đáp án cần chọn là: B
Đề bài hỏi hạt nhân =>ta cần xác định số proton và notron
Đề bài hỏi nguyên tử =>ta cần xác định số proton, electron và notron
Câu 3
A. Cùng số khối
B. Cùng số proton cùng số nơtron.
C. Cùng số nơtron nhưng khác proton.
D. Cùng proton nhưng khác nơtron.
Lời giải
Trả lời:
Đồng vị (cùng vị trí) là các nguyên tử giống nhau về số Z khác nhau về số A
=>Cùng số proton khác số nơtron ( do A = Z +N mà Z giống nhau A khác nhau =>khác N)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4
A. 1 eV = 1,6.10 -19J
B. 1uc2= 1/931,5 (MeV) = 1,07356.10-3MeV
C. 1uc2= 931,5 MeV = 1,49.10-16J
D. 1 MeV = 931,5 uc2.
Lời giải
Trả lời:
A - đúng 1eV = 1,6.10-19J
B - sai vì 1uc2 = 931,5 MeV = 1,49.10-10J
C - sai 1uc2 = 931,5 MeV = 1,49.10-10J
D - sai vì 1 MeV = 1/931,5 uc2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
Lời giải
Trả lời:
1 nguyên tử Al có 13 proton
Số nguyên tử trong 0,27g Al là:
N = m.NA/A = 0,27.6,02.1023/27 = 6,02.1021
Số proton trong 0,27g Al là: 13.N = 7,826.1022
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A. 1,125.1017J
B. 12,7.1017J
C. 9.1016J
D. 2,25.1017J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2,4.108m/s.
B. 1,2.108m/s.
C. 1,5.108m/s.
D. 1,8.108m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 5,46.10-14J
B. 1.02.10-13J
C. 2,05.10-14J
D. 2,95.10-14J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[\frac{4}{3}\]
B. \[\frac{{16}}{9}\]
C. \[\frac{8}{3}\]
D. \[\frac{9}{4}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.