Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3803 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
5382 lượt thi
Thi ngay
2999 lượt thi
3690 lượt thi
853 lượt thi
4366 lượt thi
2575 lượt thi
5002 lượt thi
3214 lượt thi
2696 lượt thi
2726 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:
A. z = 0
B. x+y+z = 0
C. y = 0
D. x = 0
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
Câu 3:
Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0. Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện để hai mặt phẳng trùng nhau?
A. n→=k.n'→ và d=k.d'
B. aa'=bb'=cc'=dd'a'b'c'd'≠0
C. aa'=bb'=cc'=d'd
D. a=ka';b=kb';c=kc';d=kd'k≠0
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M−1;2;0 và có vec tơ pháp tuyến n→4;0;−5 có phương trình là:
A. 4x−5y+4=0
B. 4x−5y−4=0
C. 4x−5z+4=0
D. 4x−5z−4=0
Câu 5:
Mặt phẳng (P): ax-by-cz-d = 0 có một VTPT là:
A. a;b;c
B. a;−b;−c
C. −a;−b;−c
D. a;−b;−c;−d
Câu 6:
Nếu a→,b→ là cặp VTCP của (P) thì vec tơ nào sau đây có thể là VTCP của (P)?
A. -a→ hoặc b→
B. a→,b→
C. a→−b→
D. a→+b→
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+3z-2=0. Mặt phẳng (P) có một vec tơ pháp tuyến là:
A. n→=1;−1;3
B. n→=2;−1;3
C. n→=2;1;3
D. n→=2;3;−2
Câu 8:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;0;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q), (R) cho trước với Q:x+2y−3z+1=0 và R:2x−3y+z+1=0
A. 2x+4y+z=0
B. x+2y−z−3=0
C. x+y+z+1=0
D. x+y+z−1=0
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-1;2), B(2;1;1) và mặt phẳng P:x+y+z+1=0. Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. −x+y=0
B. 3x−2y−z+3=0
C. x+y+z−2=0
D. 3x−2y−z−3=0
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:2x−y+3z−1=0 và mặt phẳng Q:4x−2y+6z−1=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (P) và (Q) vuông góc với nhau
B. (P) và (Q) trùng nhau
C. (P) và (Q) cắt nhau
D. (P) và (Q) song song với nhau
Câu 11:
Cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng (P): x-3y+z=0. Khoảng cách từ M đến (P) là:
A. 5
B. 51111
C. 511
D. −511
Câu 12:
Cho α,β lần lượt là góc giữa hai vec tơ pháp tuyến bất kì và góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn nhận định đúng:
A. α=β
B. α=180°−β
C. sinα=sinβ
D. cosα=cosβ
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec tơ a→=1;1;−2;b→=2;1;−1. Tính cosa→.b→
A. cosa→.b→=16
B. cosa→.b→=536
C. cosa→.b→=56
D. cosa→.b→=136
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-2y+z-5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. Q2;−1;5
B. P0;0;−5
C. M1;1;6
D. N−5;0;0
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2x−y+z−2=0
A. Q1;−2;2
B. N1;−1;−1
C. P2;−1;−1
D. M1;1;−1
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+y-z+3=0. Điểm nào sau đây không thuộc (P)?
A. V0;−2;1
B. Q2;−3;4
C. T1;−1;1
D. I5;−7;6
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-y+3=0. Vec tơ nào sau đây không là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
A. a→=3;−3;0
B. a→=1;−2;3
C. a→=−1;1;0
D. a→=1;−1;0
Câu 18:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3). Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng Q:x+2y+3z+2=0 có phương trình là:
A. x+2y+3z−9=0
B. x+2y+3z−13=0
C. x+2y+3z+5=0
D. x+2y+3z+13=0
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A1;3;2 và B2;4;12 là:
A. 8x+8y−12z−25=0
B. 2x+2y−3z−4=0
C. 2x+2y−3z−6=0
D. x+y−32z−1=0
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;-1) và B(-5;4;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. 4x−y+z+7=0
B. 4x−y+z+1=0
C. 4x−y−z+7=0
D. 4x−y−z+1=0
761 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com