Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3696 lượt thi 20 câu hỏi 50 phút
5382 lượt thi
Thi ngay
2999 lượt thi
853 lượt thi
4366 lượt thi
2575 lượt thi
5002 lượt thi
3214 lượt thi
2696 lượt thi
2726 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với M(3,-1,2) qua trục Oy là:
A. N−3;1;−2
B. N3;1;2
C. N−3;−1;−2
D. N3;−1;−2
Câu 2:
Khi chiếu điểm M(-4,3,-2) lên trục Ox được điểm N thì:
A.ON¯=−4
B. ON¯=3
C.ON¯=4
D. ON¯=2
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 2,3,4) . Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là:
A.4
B.3
C. 5
D.2
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1,2,3) . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz)
A. A11;0;0
B. A10;2;3
C. A11;0;3
D. A11;2;0
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,2,-1). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:
A.A'3;−2;1
B. A'3;2;−1
C. A'3;−2;−1
D. A'3;2;1
Câu 6:
Cho hai điểm A−3;1;2,B1;1;0, tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:
A. M−1;1;1
B. M−2;2;2
C. M−2;0;1
D. M−1;2;1
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A−1;2;5,B3;−6;3. Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây?
A. P3;0;0
B. N3;−1;5
C. M0;−2;4
D. Q0;0;5
Câu 8:
Cho hai véc tơ u→m;2;1 và v→=0;n;p . Biết u→=v→, giá trị T=m−n+p bằng:
A.3
B.2
C. 1
D. -1
Câu 9:
Cho hai điểm M(-1,-2,-2), N( -3,4,1) . Tọa độ vec tơ OM→−ON→ là:
A. −2;6;3
B. 2;−6;−3
C. −4;2;−1
D. 2;2;−3
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u→=x;2;1 và vec tơ v→=1;−1;2x. Tính tích vô hướng của u→ và v→
A. -2-x
B. 3x+2
C. 3x-2
D. x+2
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho a→−2;−3;3,b→=0;2;−1,c→=−3;2;5. Tìm tọa độ của vec tơ u→=2a→−3b→+4c→
A. 16;−4;29
B. −16;−4;−29
C. −16;−4;29
D. −16;4;29
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2−2x+4y+2z−3=0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S)
A. R = 3
B. R=9
C. R=3
D. R=33
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu:x−12+y+22+z−42=20
A. I−1;2;−4 và R=52
B. I−1;2;−4 và R=25
C. I1;−2;4 và R=20
D. I1;−2;4 và R=25
Câu 14:
Độ dài đoạn thẳng AB với A(2;1;0) , B(4;-1;1) là một số:
A. Nguyên âm
B. Vô tỉ
C. Nguyên dương
D. Bằng 0
Câu 15:
Gọi G ( 4; -1;3) là tọa độ trọng tâm tam giác ABC với A(0;2;-1), B (-1,3,2). Tìm tọa độ điểm C.
A. C−1;3;2
B. C11;−2;10
C. C5;−6;2
D. C13;−8;8
Câu 16:
Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0); B ( 0;1;1) , C ( -1; 2;0) , D ( 0;0;3) . Tọa độ trọng tâm tứ diện G là:
A. G0;34;1
B. G0;3;4
C. G12;−12;−12
D. G0;32;2
Câu 17:
Tìm tâm và bán kính của mặt cầu sau: x2+y2+z2−8x+2y+1=0
A. Mặt cầu có tâm I4;−1;0 và bán kính R = 4
B. Mặt cầu có tâm I4;−1;0 và bán kính R = 16
C. Mặt cầu có tâm I- 4;1;0 và bán kính R = 16
D. Mặt cầu có tâm I- 4;1;0 và bán kính R = 4
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?
A. x2+y2+z2−x+1=0
B. x2+y2+z2−6x+9=0
C. x2+y2+z2+9=0
D. x2+y2+z2−2=0
Câu 19:
Mặt cầu tâm I (0;0;1) bán kính R=2 có phương trình:
A. x2+y2+z−12=2
B. x2+y2+z+12=2
C. x2+y2+z−12=2
D. x2+y2+z+12=2
Câu 20:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vec tơ a→1;−2;3. Tìm tọa độ của vec tơ b→ biết rằng vec tơ b→ ngược hướng với vec tơ và b→=2a→
A. b→=2;−2;3
B. b→=2;−4;6
C. b→=−2;4;−6
D. b→=−2;−2;3
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com