Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2427 lượt thi 102 câu hỏi 50 phút
9426 lượt thi
Thi ngay
6259 lượt thi
4633 lượt thi
4056 lượt thi
4747 lượt thi
5288 lượt thi
3693 lượt thi
3320 lượt thi
3187 lượt thi
Câu 1:
Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x là
A. x4+x2+C.
B. 3x2+1+C.
C. x3+x+C.
D. 14x4+12x2+C.
Câu 2:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1(x+2)2 trên khoảng −2;+∞ là
A. 2ln(x+2)+1x+2+C.
B. 2ln(x+2)−1x+2+C.
C. 2ln(x+2)−3x+2+C.
D. 2ln(x+2)+3x+2+C.
Câu 3:
A. lnx2+1+1008lnlnx2+1+1
B. lnx2+1+2016lnlnx2+1+1
C. 12lnx2+1+2016lnlnx2+1+1
D. 12lnx2+1+1008lnlnx2+1+1
Câu 4:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3ln4−x24+x2 ?
A. x4ln4−x24+x2−2x2
B. x4−164ln4−x24+x2−2x2
C. x4ln4−x24+x2+2x2
D. x4−164ln4−x24+x2+2x2
Câu 5:
Tìm I=∫sinxsinx+cosxdx?
A. I=12x+lnsinx+cosx+C
B. I=x+lnsinx+cosx+C
C. I=x−lnsinx+cosx+C
D. I=12x−lnsinx+cosx+C
Câu 6:
Tìm I=∫cos4xsin4x+cos4xdx?
A. I=12x−122ln2+sin2x2−sin2x+C
B. I=x−122ln2+sin2x2−sin2x+C
C. I=12x+122ln2+sin2x2−sin2x+C
D. I=x−122ln2+sin2x2−sin2x+C
Câu 7:
Tìm Q=∫x−1x+1dx?
A. Q=x2−1+lnx+x2−1+C
B. Q=x2−1−lnx+x2−1+C
C. Q=lnx+x2−1−x2−1+C
D. Cả đáp án B,C đều đúng.
Câu 8:
Tìm T=∫xn1+x+x22!+x33!+...+xnn!dx?
A. T=x.n!+n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C
B. T=x.n!−n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C
C. T=n!ln1+x+x22!+...+xnn!+C
D. T=n!ln1+x+x22!+...+xnn!−xn.n!+C
Câu 9:
Tìm H=∫x2dxxsinx+cosx2?
A. H=xcosxxsinx+cosx+tanx+C
B. H=xcosxxsinx+cosx−tanx+C
C. H=−xcosxxsinx+cosx+tanx+C
D. H=−xcosxxsinx+cosx−tanx+C
Câu 10:
Tìm T=∫dxxn+1n+1n?
A. T=1xn+1−1n+C
B. T=1xn+11n+C
C. T=xn+1−1n+C
D. T=xn+11n+C
Câu 11:
Tìm R=∫1x22−x2+x dx?
A. R=−tan2t2+14ln1+sin2t1−sin2t+C với t=12arctanx2
B.R=−tan2t2−14ln1+sin2t1−sin2t+C với t=12arctanx2
C. R=tan2t2+14ln1+sin2t1−sin2t+Cvới t=12arctanx2
D. R=tan2t2−14ln1+sin2t1−sin2t+C với t=12arctanx2
Câu 12:
Tìm F=∫xnexdx ?
A. F=exxn−nxn−1+nn−1xn−2+...+n!−1n−1x+n!−1n+xn+C
B. F=exxn−nxn−1+nn−1xn−2+...+n!−1n−1x+n!−1n+C
C. F=n!ex+C
D. F=xn−nxn−1+nn−1xn−2+...+n!−1n−1x+n!−1n+ex+C
Câu 13:
Tìm G=∫2x2+1+2lnx.x+ln2xx2+xlnx2dx?
A. G=−1x−1x+lnx+C
B. G=1x−1x+lnx+C
C. G=1x−1x+lnx+C
D. G=1x+1x+lnx+C
Câu 14:
Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K=∫7x−120172x+12019dx ?
A. 118162.7x−12x+12018
B. 181622x+12018+7x−12018181622x+12018
C. −181622x+12018+7x−12018181622x+12018
D. 181622x+12018−7x−12018181622x+12018
Câu 15:
Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của gx=lnxx+12?
A. −ln2x−xln2x+1+lnxx+1+1999
B. −lnxx+1−lnxx+1+1998
C. lnxx+1−lnxx+1+2016
D. lnxx+1+lnxx+1+2017
Câu 16:
Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hx=1−lnxx1−n.lnx.xn+lnnx?
A. 1nlnx−1nlnxn+lnnx+2016
B. 1nlnx+1nlnxn+lnnx+2016
C. −1nlnx+1nlnxn+lnnx+2016
D. −1nlnx−1nlnxn+lnnx−2016
Câu 17:
Nguyên hàm của fx=x3−x2+2x là:
A. 14x4−x3+43x3+C
B. 14x4−13x3+43x3+C
C. 14x4−x3+23x3+C
D. 14x4−13x3+23x3+C
Câu 18:
Nguyên hàm của fx=1x+2x3+3 là:
A. 2x+3x23+3x+C
B. 2x+43x23+3x+C
C. 12x+3x23+3x+C
D. 12x+43x23+3x+C
Câu 19:
Nguyên hàm ∫1x2−7x+6dx là:
A. 15lnx−1x−6+C
B. 15lnx−6x−1+C
C. 15lnx2−7x+6+C
D. −15lnx2−7x+6+C
Câu 20:
Nguyên hàm ∫2x3−6x2+4x+1x2−3x+2dx là:
A. x2+lnx−1x−2+C
B. 12x2+lnx−2x−1+C
C. 12x2+lnx−1x−2+C
D. x2+lnx−2x−1+C
Câu 21:
Nguyên hàm ∫3x+3−x2−x+2dx là:
A. 2lnx−1−lnx+2+C
B. −2lnx−1+lnx+2+C
C. 2lnx−1+lnx+2+C
D. −2lnx−1−lnx+2+C
Câu 22:
A. x+23+x−13+C
B. −x+23+x−13+C
C. x+23−x−13+C
D. −x+23−x−13+C
Câu 23:
Nguyên hàm ∫sin2x+cosxdx là:
A. 12cos2x+sinx+C
B. −cos2x+sinx+C
C. −12cos2x+sinx+C
D. −cos2x−sinx+C
Câu 24:
Nguyên hàm ∫e2x+1−2ex3dx là:
A. 53e53x+1−23e−x3+C
B. 53e53x+1+23ex3+C
C. 53e53x+1−23ex3+C
D. 53e53x+1+23e−x3+C
Câu 25:
Nguyên hàm ∫sin2x+3+cos3−2xdx là:
A. −2cos2x+3−2sin3−2x+C
B. −2cos2x+3+2sin3−2x+C
C. 2cos2x+3−2sin3−2x+C
D. 2cos2x+3+2sin3−2x+C
Câu 26:
Nguyên hàm ∫sin23x+1+cosxdx là:
A. 12x−3sin6x+2+sinx+C
B. x−3sin6x+2+sinx+C
C. 12x−3sin3x+1+sinx+C
D. 12x−3sin6x+2−sinx+C
Câu 27:
Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=x+1−1x2. Nguyên hàm của fx biết F3=6 là:
A. Fx=23x+13−1x+13
B. Fx=23x+13+1x+13
C. Fx=23x+13−1x−13
D. Fx=23x+13+1x−13
Câu 28:
Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=4x3+2m−1x+m+5, với m là tham số thực. Một nguyên hàm của fx biết rằng F1=8 và F0=1 là:
A. Fx=x4+2x2+6x+1
B. Fx=x4+6x+1
C. Fx=x4+2x2+1
D. Đáp án A và B.
Câu 29:
Nguyên hàm của ∫xx2+1dx là:
A. lnt+C với t=x2+1
B. −lnt+C với t=x2+1
C. 12lnt+C với t=x2+1
D. −12lnt+C với t=x2+1
Câu 30:
Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ∫sin3x+cos3xdx?
A. 3cosx.sin2x−3sinx.cos2x+C
B. 32sin2xsinx−cosx+C
C. 32sin2xsinx−π4+C
D. 32sinx.cosx.sinx−π4+C
Câu 31:
Với phương pháp đổi biến số x→t , nguyên hàm ∫ln2xxdx bằng:
A. 12t2+C
B. t2+C
C. 2t2+C
D. 4t2+C
Câu 32:
Với phương pháp đổi biến số x→t, nguyên hàm ∫1x2+1dx bằng:
B. 12t+C
C. t2+C
D. t+C
Câu 33:
Với phương pháp đổi biến số x→t, nguyên hàm I=∫1−x2+2x+3dx bằng:
A. sint+C
B. −t+C
C. −cost+C
Câu 34:
Theo phương pháp đổi biến số với t=cosx,u=sinx, nguyên hàm của I=∫tanx+cotxdx là:
A. −lnt+lnu+C
B. lnt−lnu+C
C. lnt+lnu+C
D. −lnt−lnu+C
Câu 35:
A. 2t3+C
B. 6t3+C
C. 3t3+C
D. 12t3+C
Câu 36:
Nguyên hàm của I=∫xlnxdx bằng với:
A. x22lnx−∫xdx+C
B. x22lnx−∫12xdx+C
C. x2lnx−∫12xdx+C
D. x2lnx−∫xdx+C
Câu 37:
Nguyên hàm của I=∫xsinxdx bằng với:
A. xcosx+∫cosxdx+C
B. −xcosx−∫cosxdx+C
C. −xcosx+∫cosxdx+C
D. xcosx−∫cosxdx+C
Câu 38:
Nguyên hàm của I=∫xsin2xdx là:
A. 182x2−xsin2x−cos2x+C
B. 18cos2x+14x2+xsin2x+C
C. 14x2−12cos2x−xsin2x+C
D. Đáp án A và C đúng.
Câu 39:
A. 2ex+C
B. ex
C. e2x+C
D. ex+C
Câu 40:
Họ nguyên hàm của ∫ex1+xdx là:
A. I=ex+xex+C
B. I=ex+12xex+C
C. I=12ex+xex+C
D. I=2ex+xex+C
Câu 41:
A. I1=−xcos3x+t−13t3+C,t=sinx
B. I1=−xcos3x+t−23t3+C,t=sinx
C. I1=xcos3x+t−13t3+C,t=sinx
D. I1=xcos3x+t−23t3+C,t=sinx
Câu 42:
Họ nguyên hàm của I=∫lncosxsin2xdx là:
A. cotx.lncosx+x+C
B. −cotx.lncosx−x+C
C. cotx.lncosx−x+C
D. −cotx.lncosx+x+C
Câu 43:
∫x2+2x3 dx có dạng a3x3+b4x4+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 2
B. 1
C. 9
D. 32
Câu 44:
∫13x3+1+35x5 dx có dạng a12x4+b6x6+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 1
B. 12
C. 3651+3
Câu 45:
∫2xx2+1+xlnx dx có dạng a3x2+13+b6x2lnx−14x2+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. không tồn tại
Câu 46:
∫x3+x+1+1x2+1+32 dx có dạng a4x4−1x+1+32x+b3x+13+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị b,a lần lượt bằng:
A. 2;1
B. 1;1
C. a,b∈∅
D. 1;2
Câu 47:
∫x+1ex2−5x+4⋅e7x−3+cos2x dx có dạng a6ex+12+b2sin 2x+C, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 3;1
B. 1;3
C. 3;2
D. 6;1
Câu 48:
∫2a+1x3+bx2 dx, trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Biết rằng ∫2a+1x3+bx2 dx=34x4+x3+C. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 1,3
B. 3,1
C. −18; 1
D. a,b∈∅
Câu 49:
Tính ∫(2+e3x)2dx
A. 3x+43e3x+16e6x+C
B. 4x+43e3x+56e6x+C
C. 4x+43e3x−16e6x+C
D. 4x+43e3x+16e6x+C
Câu 50:
Tính ∫dx1−xthu được kết quả là:
A. C1−x
B. −21−x+C
C. 21−x+C
D. 1−x+C
Câu 51:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=x31−x2 là:
A. 13x2+21−x2+C
B. −13x2+11−x2+C
C. 13x2+11−x2+C
D. −13x2+21−x2+C
Câu 52:
A. F(x)=22lnx+1+C
B. F(x)=2lnx+1+C
C. F(x)=142lnx+1+C
D. F(x)=122lnx+1+C
Câu 53:
Nguyên hàm của hàm số fx = x2– 3x + 1x là
A. x44−3x22−lnx+C
B. x33−3x22+lnx+C
C. x44−3x22+lnx+C
D. x33+3x22+lnx+C
Câu 54:
Nguyên hàm của hàm số y=3x−1 trên 13;+∞ là:
A. 32x2−x+C
B. 293x−13+C
C. 32x2−x+C
D. 193x−13+C
Câu 55:
A. F(x)=lnx4−1+C
B. F(x)=14lnx4−1+C
C. F(x)=12lnx4−1+C
D. F(x)=13lnx4−1+C
Câu 56:
Một nguyên hàm của hàm số y=sin3x
A. −13cos3x
B. −3cos3x
C. 3cos3x
D. 13cos3x
Câu 57:
Cho hàm số f(x)=5+2x4x2 . Khi đó:
A. ∫f(x)dx=2x33−5x+C
B. ∫f(x)dx=2x3−5x+C
C. ∫f(x)dx=2x33+5x+C
D. ∫f(x)dx=2x33+5lnx2+C
Câu 58:
Một nguyên hàm của hàm số: f(x)=x1+x2 là:
A. F(x)=131+x23
B. F(x)=131+x22
C. F(x)=x221+x22
D. F(x)=121+x22
Câu 59:
Họ các nguyên hàm của hàm số y=sin2x là:
A. −cos2x+C
B. −12cos2x+C
C. cos2x+C
D. 12cos2x+C
Câu 60:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx thỏa mãn điều kiện: fx=2x−3cosx, Fπ2=3
A. F(x)=x2−3sinx+6+π24
B. F(x)=x2−3sinx−π24
C. F(x)=x2−3sinx+π24
D. F(x)=x2−3sinx+6−π24
Câu 61:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x+1sin2x thỏa mãn F(π4)=−1là:
A. F(x)=−cotx+x2−π216
B. F(x)=cotx−x2+π216
C. F(x)=−cotx+x2
D. F(x)=−cotx+x2−π216
Câu 62:
Cho hàm số fx=cos3x.cosx . Một nguyên hàm của hàm số fx bằng 0 khi x=0 là:
A. 3sin3x+sinx
B. sin4x8+sin2x4
C. sin4x2+sin2x4
D. cos4x8+cos2x4
Câu 63:
Họ nguyên hàm Fx của hàm số fx=cot2x là :
A. cotx−x+C
B. −cotx−x+C
C. cotx+x+C
D. tanx+x+C
Câu 64:
Hàm số F(x)=ex+e−x+x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
A. f(x)=e−x+ex+1
B. f(x)=ex−e−x+12x2
C. f(x)=ex−e−x+1
D. f(x)=ex+e−x+12x2
Câu 65:
A. 84xln84+C
B. 22x.3x.7xln4.ln3.ln7+C
C. 84x+C
D. 84xln84+C
Câu 66:
Tính ∫(x2−3x+1x)dx
A. x3−3x2+lnx+C
B. x33−32x2+lnx+C
C. x33−32x2+1x2+C
D. x33−32x2+ln|x|+C
Câu 67:
Một nguyên hàm của hàm số f(x)=1−2x, x<12 là :
A. 34(2x−1)1−2x
B. 13(2x−1)1−2x
C. −32(1−2x)1−2x
D. 34(1−2x)1−2x
Câu 68:
Tính ∫2x+1dx
A. 2x+1ln2+C
B. 2x+1+C
C. 3.2x+1ln2+C
D. 2x+1.ln2+C
Câu 69:
Hàm số F(x)=ex+tanx+C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
A. f(x)=ex−1sin2x
B. f(x)=ex+1sin2x
C. f(x)=ex1+e−xcos2x
D. fx=ex+1cos2x
Câu 70:
Nếu ∫f(x)dx=ex+sin2x+C thì f(x) là hàm nào ?
A. ex+cos2x
B. ex−sin2x
C. ex+cos2x
D. ex+sin2x
Câu 71:
Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x)=x3−1x2 biết F(1) = 0
A. F(x)=x22−1x+12
B. F(x)=x22+1x+32
C. F(x)=x22−1x−12
D. F(x)=x22+1x−32
Câu 72:
Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. Fx=x4–x3−2x−3
B. Fx=x4–x3+2x+3
C. Fx=x4–x3−2x+3
D. Fx=x4+x3+2x+3
Câu 73:
Nếu Fx là một nguyên hàm của f(x)=ex(1−e−x) và F(0)=3 thì F(x) là ?
A. ex−x
B. ex−x+2
C. ex−x+C
D. ex−x+1
Câu 74:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1 là:
A. 23x2+13+C
B. −2x2+13+C
C. x2+13+C
D. −13x2+13+C
Câu 75:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1−x2 là:
A. 131−x23+C
B. −1−x23+C
C.. 21−x23+C
D. −231−x23+C
Câu 76:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1−2x3 là:
A. −31−2x336+31−2x6312+C
B. −31−2x438+31−2x7314+C
C. 31−2x336−31−2x6312+C
D. 31−2x438−31−2x7314+C
Câu 77:
Câu 78:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+4 là:
A. 2lnx2+4+C
B. lnx2+42+C
C. lnx2+4+C
D. 4lnx2+4+C
Câu 79:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2x3+4 là:
A. 3lnx3+4+C
B. −3lnx3+4+C
C. lnx3+4+C
D. −lnx3+4+C
Câu 80:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcosx−3 là:
A. −lncosx−3+C
B. 2lncosx−3+C
C. −lncosx−32+C
D. 2lncosx−3+C
Câu 81:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=exex+3 là:
A. −ex−3+C
B. 3ex+9+C
C. −2lnex+3+C
D. lnex+3+C
Câu 82:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=lnxx là:
A. ln2x+C
B. lnx+C
C. ln2x2+C
D. lnx2+C
Câu 83:
A. 1ln2.2x2+C
B. 1ln2.2x2+C
C. ln22x2+C
D. ln2.2x2+C
Câu 84:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1ln(x2+1) là:
A. 12ln2(x2+1)+C
B. ln(x2+1)+C
C. 12ln2(x2+1)+C
D. 12ln2(x2+1)+C
Câu 85:
A. 12aF(ax+b)+C
B. a.F(ax+b)+C
C. 1aF(ax+b)+C
D. F(ax+b)+C
Câu 86:
Câu 87:
Tính ∫xx+13dx là :
A. x+155+x+144+C
B. x+155−x+144+C
C. x55+3x44+x3−x22+C
D. x55+3x44−x3+x22+C
Câu 88:
Tính ∫2xx2+94 dx là:
A. −15x2+95+C
B. −13x2+93+C
C. −4x2+95+C
D. −1x2+93+C
Câu 89:
Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = x.x2+5?
A. Fx =(x2+5)32
B. F(x)=13(x2+5)32
C. F(x)=12(x2+5)32
D. F(x)=3(x2+5)32
Câu 90:
A. 3sinx−sin3x12+C
B. 3cosx−cos3x12+C
C.sin3x3+C
D. sinx.cos2x+C
Câu 91:
Tính ∫dxx.lnx
A. lnx+C
B. ln|x|+C
C. ln(lnx)+C
D. ln|lnx|+C
Câu 92:
Một nguyên hàm của f(x)=xx2+1 là:
A. 12lnx+1
B. 2lnx2+1
C. 12ln(x2+1)
D. ln(x2+1)
Câu 93:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=1sinx là:
A. lncotx2+C
B. lntanx2+C
C. −lntanx2+C
D. lnsinx+C
Câu 94:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=tanx là:
A. lncosx+C
B. −lncosx+C
C. tan2x2+C
D. lncosx+C
Câu 95:
Nguyên hàm của hàm số fx=xex là:
A. xex+ex+C
B. ex+C
C. x22ex+C
D. xex−ex+C
Câu 96:
Kết quả của ∫lnxdx là:
A. xlnx+x+C
B. Đáp án khác
C. xlnx+C
D. xlnx−x+C
Câu 97:
Câu 98:
Tìm ∫xsin2xdx ta thu được kết quả nào sau đây?
A. xsinx+cosx+C
B. 14xsin2x−12cos2x+C
C. xsinx+cosx
D. 14xsin2x−12cos2x
Câu 99:
A. xtanx−lncosx
B. xtanx+lncosx
C. xtanx+lncosx
D. xtanx−lnsinx
Câu 100:
A. xcotx−lnsinx
B. −xcotx+lnsinx
C. −xtanx+lncosx
Câu 101:
A. I=x+lnex.x−1+1+C
B. I=x−lnex.x−1+1+C
C. I=lnex.x−1+1+C
D. I=lnex.x−1−1+C
Câu 102:
Tìm J=∫ex.sinxdx?
A. J=ex2cosx−sinx+C
B. J=ex2sinx+cosx+C
C. J=ex2sinx−cosx+C
D. J=ex2sinx+cosx+1+C
485 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com