Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2026 lượt thi 55 câu hỏi 45 phút
73235 lượt thi
Thi ngay
18799 lượt thi
8197 lượt thi
8096 lượt thi
8870 lượt thi
5036 lượt thi
2504 lượt thi
31355 lượt thi
7202 lượt thi
4487 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số y=fx có limx→+∞fx=1 và limx→−∞fx=−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=1 và y=-1
Câu 2:
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 3:
Cho hàm số y=fx có limx→+∞fx=0 và limx→0+fx=+∞. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0 .
Câu 4:
Câu 5:
Cho hàm số y=fx có limx→−∞fx=−1 và limx→1+fx=+∞. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=-1 và tiệm cận đứng x=1
Câu 6:
Cho hàm số y=fx có limx→±∞fx=1 và limx→2−fx=limx→2+fx=10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y=1 và đường thẳng x=2 không phải là tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng x=2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng x=10
Câu 7:
Cho hàm số fx có tập xác định là D=−3;3\−1;1, liên tục trên các khoảng của tập D và có
limx→−3+fx=−∞;limx→1−fx=+∞;limx→−1−fx=−∞;limx→1+fx=+∞;limx→−1+fx=−∞;limx→3−fx=+∞.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng x=-3 và x=3.
B. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng x=-1 và x=1.
C. Đồ thị hàm số có đúng bốn TCĐ là các đường thẳng x=±1 và x=±3.
Câu 8:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận ngang y=1 khi và chỉ khi limx→+∞fx=1 và limx→−∞fx=1
B. Nếu hàm số y=fx không xác định tại x0 thì đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng x=x0
C. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng x=2 khi và chỉ khi limx→2+fx=+∞ và limx→2−fx=+∞.
Câu 9:
Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên ℝ\−1, có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y=−1 và tiệm cận ngang x=−2.
B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.
Câu 10:
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai TCN y=2, y=5 và một TCĐ x=-1
Câu 11:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Kết luận nào sau đây đầy đủ về đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=±1.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=1.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=±1, tiệm cận đứng x=−1.
Câu 12:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ\0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2
Câu 13:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=-3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=0
Câu 14:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15:
B.2
Câu 16:
Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x−2x+2.
A. −2;2
B. 2;1
C. −2;−2
D. −2;1
Câu 17:
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2−3x−4x2−16.
A. 2.
Câu 18:
Đồ thị hàm số y=x−2x2−9 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1.
Câu 19:
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A. y=1x.
B. y=1x4+1.
C. y=1x2+1.
D. y=1x2+x+1.
Câu 20:
Đồ thị hàm số y=x2+1xkhi x≥12xx−1khi x<1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 21:
Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx=3x+2x+1.
A. Đồ thị hàm số fx có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=3 và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số fx không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x=-1.
C. Đồ thị hàm số fx có tất cả hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=-3, y=3 và không có tiệm cận đứng.
Câu 22:
Câu 23:
A. y=x2−xx+2
B. y=x−2x+1
C. y=4−x2x+1
D. y=x+2x−2
Câu 24:
Cho hàm số y=x+1x2+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang, không có tiệm cận đứng.
Câu 25:
Đồ thị hàm số y=x+14x2+2x+1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 26:
Đồ thị hàm số y=x+1x2−1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
D. 0
Câu 27:
Đồ thị hàm số y=x−7x2+3x−4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
C. 0.
Câu 28:
Đồ thị hàm số y=2x+13x−x−1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
Câu 29:
Gọi n,d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1−xx−1x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. n=d=1.
B. n=0; d=1.
C. n=1; d=2.
D. n=0; d=2.
Câu 30:
Đồ thị hàm số y=x+39−x2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 31:
Đồ thị hàm số y=16−x2x2−16 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 32:
Đồ thị hàm số y=1−x2x2+2x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 33:
Đồ thị hàm số y=2x3−x2x2+x−2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3.
Câu 34:
Đồ thị hàm số y=2−x2−1x2−3x+2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0.
Câu 35:
Cho hàm số y=x−12x2−1−1. Gọi d, n lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. n+d=1.
B. n+d=2.
C. n+d=3.
D. n+d=4.
Câu 36:
Cho hàm số y=x2−x−2x4−4x2+4. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng.
Câu 37:
Đồ thị hàm số y=x2+2x+3x4−3x2+2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 38:
Đồ thị hàm số y=x2−3x+2x43−1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Câu 39:
Đồ thị hàm số y=x2+2x+3−x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
Câu 40:
A. m=2
B. m=0
C. m=12.
D. m=22
Câu 41:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2m2x−5x+3 nhận đường thẳng y=8 làm tiệm cận ngang.
B. m=-2
C. m=±2.
D. m=0
Câu 42:
Biết rằng đồ thị hàm số y=m−2n−3x+5x−m−n nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng S=m2+n2−2.
A. S=2
B. S=0
C. S=-1
D. S=1
Câu 43:
A. m=0
B. m=1, m=2
C. m=0, m=1
D. m=1
Câu 44:
A. m∈−∞;−2∪2;+∞
B. m∈−∞;−52∪−52;−2.
C. m∈−∞;−52∪−52;−2∪2;+∞.
D. m∈2;+∞.
Câu 45:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y=x2+13x2−2ax+a có đúng một tiệm cận đứng.
A. a=±32.
B. a=0, a=3.
C. a=1, a=2.
D. a=±2.
Câu 46:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x2−4x+m có đúng một tiệm cận ngang và đúng một tiệm cận đứng.
A. m<4
B. m>4
C. m=4, m=-12
D. m≠4.
Câu 47:
A. m=−12.
B. m>4.
C. m=−12, m>4.
Câu 48:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x2−4x+m có tiệm cận ngang mà không có tiệm cận đứng.
A. m=-12
Câu 49:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn −2017;2017 để hàm số y=x+2x2−4x+m có hai tiệm cận đứng.
A. 2018
B. 2019
C.2020
D. 2021
Câu 50:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C. m=0.
Câu 51:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x−3x+mx2+4 có đúng một tiệm cận ngang.
A. m=0, m=1
B. m≥0.
C. m=1
Câu 52:
Cho hàm số y=x−1x2+2(m−1)x+m2 với m là tham số thực và m>12. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 53:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2mx4+3 có đường tiệm cận ngang.
B. m<0
C. m>0
D. m≥0
Câu 54:
Tìm trên đồ thị hàm số y=2x+1x−1 những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng ba lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị.
A. M−4;75 hoặc M2;5.
B. M4;3 hoặc M−2;1.
Câu 55:
Cho hàm số y=x−mx+1 (C) với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất đó bằng
B. m=2
C. m=-2, m=0
405 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com