Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2114 lượt thi 82 câu hỏi 45 phút
3399 lượt thi
Thi ngay
2559 lượt thi
1968 lượt thi
2318 lượt thi
2913 lượt thi
2056 lượt thi
2471 lượt thi
2847 lượt thi
2121 lượt thi
1605 lượt thi
Câu 1:
A. 4πR2.
B. 4πR3.
C. 43πR2.
D. 43πR3.
Câu 2:
A. 43πR3.
B. 23πR3.
C. 13πR3.
D. 4πR3.
Câu 3:
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
A. V=4πa33.
B. V=12πa33.
C. V=4πa333.
D. V=4πa33.
Câu 7:
A. 32.
B. 3.
C. 12.
D. 1
Câu 8:
A. S=6πa2.
B. S=24πa2.
C. S=8πa2.
D. S=πa2.
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
A. 6a
B. 4a
C. 3a
D. 2a
Câu 12:
Câu 13:
Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a3. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. V=3πa36.
B. V=πa36.
C. V=πa368.
D. V=3πa368.
Câu 14:
A. a22.
B. a32.
C. a52.
D. a2.
Câu 15:
A. 22.
B. 2.
C. 223.
D. 63.
Câu 16:
A. 3a
B. 2a
C. a
D. 6a
Câu 17:
A. a214.
B. a212.
C. 3a4.
D. a218.
Câu 18:
A. a
B. a2.
C. a22.
Câu 19:
A. 32πa381.
B. 32πa377.
C. 64πa377.
D. 72πa339.
Câu 20:
A. 7πa25.
B. 7πa23.
C. 7πa26.
D. 3πa27.
Câu 21:
A. R=252.
B. R=52.
C. R=5.
D. R=103.
Câu 22:
A. a2.
B. a.
D. 2a.
Câu 23:
A. Smc=25πa23.
B. Smc=32πa23.
C. Smc=8πa23.
D. Smc=a212.
Câu 24:
A. R=a62.
B. R=a.
C. R=a64.
D. R=a104.
Câu 25:
A. 16πa23.
B. 16πa29.
C. 4πa33.
D. 4πa23.
Câu 26:
A. πcos2αa2.
B. πsin2αa2.
C. 4πcos2αa2.
D. 4πsin2αa2.
Câu 27:
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1 là
A. π12.
B. π3.
C. 2π3.
D. π6.
Câu 28:
A. V=64πa33.
B. V=64πa33.
C. V=32πa33.
D. V=16πa33.
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 8, BC = 6. Biết SA = 6 và SA vuông góc với mp(ABC). Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC.
A. 169π.
B. 62581π.
C. 25681π.
D. 259π.
Câu 30:
A. 203cm3.
B. 323cm3.
C. 603cm3.
D. 963cm3.
Câu 31:
A. 10.
B. 3
C. 5.
Câu 32:
B. a
C. a312.
D. a36.
Câu 33:
A. V=282,74cm3.
B. V=848,23cm3.
C. V=636,17cm3.
D. V=1272,35cm3.
Câu 34:
Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài với nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh là 4, 2 và 3. Tích bán kính của ba hình cầu trên là
A. 12
C. 6
D. 9
Câu 35:
Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30° Đông là 40πcm (tham khảo hình vẽ). Độ dài đường xích đạo là:
A. 403π cm.
B. 40π cm.
C. 80π cm.
D. 80π3 cm.
Câu 36:
Câu 37:
A. 94.
B. 49
C. 2732.
D. 932.
Câu 38:
A. V1V2=13.
B. V1V2=23.
C. V1V2=12.
D. V1V2=1.
Câu 39:
Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là 128π3m3. Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị m2.
Câu 40:
Câu 41:
B. 2
C. 4
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
A. 108π5.
B. 54π5.
C. 60π.
D. 18π.
Câu 46:
A. r=2a.
B. r=2a319.
C. r=2a3.
D. r=a319.
Câu 47:
A. 3R.
B. 2R.
C. 2R.
D. 22R.
Câu 48:
A. AB=R.
B. AB=R3.
Câu 49:
A. 721π2.
B. 29π.
C. 205π3.
D. 2929π6.
Câu 50:
A. 3a28.
C. 4a2.
D. 2a2.
Câu 51:
A. R=a2.
C. R=3a2.
D. R=3a2.
Câu 52:
A. 2h.
B. h52.
C. h.
D. h32.
Câu 53:
A. 72154πa3.
B. 721162πa3.
C. 721216πa3.
D. 492136πa3.
Câu 54:
A. S=5πa2.
B. S=10πa2.
C. S=4πa2.
D. S=2πa2.
Câu 55:
Câu 56:
A. R=12a.
B. R=62a.
C. R=32a.
D. R=a.
Câu 57:
A. 2821π27cm3.
B. 7657π27cm3.
C. 77π6cm3.
D. 27π6cm3.
Câu 58:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, AB=BC=a, SA=AD=2a, SA⊥ABCD, gọi E là trung điểm của AD. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CDE theo a là
A. R=3a22.
B. R=a102.
C. R=a112.
D. R=a22.
Câu 59:
A. 3πa212.
B. 31πa212.
C. πa212.
D. 5πa212.
Câu 60:
Cho hình chóp S.ABC có các tam giác ABC, SAB là các tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. R=a54.
B. R=a2.
C. R=a216.
D. R=a156.
Câu 61:
A. 7πa29.
B. 13πa29.
C. 13πa23.
D. 7πa23.
Câu 62:
Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có chiều cao là h và bán kính mặt cầu nội tiếp là r (h > 2r > 0). Giá trị của V là
A. V=4r2h23h+2r.
B. V=4r2h2h+2r.
C. V=4r2h23h−2r.
D. V=3r2h24h−2r.
Câu 63:
A. V=8a33.
B. V=10a33.
C. V=2a3.
D. V=32a33.
Câu 64:
A. h=R2.
B. h=R.
C. h=R2.
D. h=R22.
Câu 65:
A. h=3R2.
B. h=5R2.
C. h=5R4.
D. h=4R3.
Câu 66:
Cho hình chóp đa giác đều có các cạnh bên bằng a và tạo với mặt đáy một góc 30°. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 4πa33.
B. 4πa3.
C. 4πa333.
D. 4πa33.
Câu 67:
Cho hình chóp SABC có SA = 3, AB = 1, AC = 2 và SA⊥ABC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mặt cầu tâm O và qua A cắt các tia SB, SC lần lượt tại D và. Khi độ dài đoạn BC thay đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ADE là
A. 81130.
B. 6
C. 21
D. 87130.
Câu 68:
A. 3+302.
B. 3+693.
C. 3+1234.
D. 529.
Câu 69:
A. 1446.
B. 144
C. 576
D. 5762.
Câu 70:
A. h=R.
B. h=R3.
C. h=4R3.
D. h=2R3.
Câu 71:
A. 6439cm.
B. 53913cm.
C. 3239cm.
D. 103913cm.
Câu 72:
A. 6+263.
B. 72.
C. 3+263.
D. 463.
Câu 73:
Câu 74:
Câu 75:
A. 22
B. 76.
C. 8
D. 3227.
Câu 76:
A. 29
B. 30
C. 28
D. 27
Câu 77:
A. 6πR3.
B. 26πR33.
C. 18πR3.
D. 28πR33.
Câu 78:
B. h=R33.
C. h=R22.
D. h=2R33.
Câu 79:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Đáy ABC nội tiếp trong đường tròn có đường kính AC = 4a. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC nội tiếp hình trụ T. Thể tích khối trụ T bằng
A. 17πa34.
B. 1717πa38.
C. 17πa38.
D. 1717πa34.
Câu 80:
A. R=a654.
B. R=a6516.
C. R=a652.
D. R=7a4.
Câu 81:
A. 2217cm.
B. 3217cm.
C. 217cm.
D. 6217cm.
Câu 82:
423 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com