Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3197 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
9426 lượt thi
Thi ngay
6259 lượt thi
4633 lượt thi
4056 lượt thi
4747 lượt thi
2416 lượt thi
5288 lượt thi
3693 lượt thi
3320 lượt thi
3187 lượt thi
Câu 1:
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), đường thẳng y = 0 và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:
A. S=∫abfxdx
B. S=∫0bfxdx
C. S=∫bafxdx
D. S=∫abfxdx
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức
A. S=π∫abfx2dx
B. S=∫abfxdx
C. S=π∫abfxdx
D. S=∫bafxdx
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:
A. S=∫bafxdx
C. S=∫abfxdx
Câu 4:
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x2-1 trục hoành và hai đường thẳng x = −1; x = −3 là:
A. S=∫-3-1x2-1dx
B. S=∫-1-3x2-1dx
C. S=∫-30x2-1dx
D. S=∫-3-11-x2dx
Câu 5:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3], trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 có diện tích là:
A. S=∫13fxdx
B. S=∫13fxdx
C. S=∫31fxdx
D. S=∫31fxdx
Câu 6:
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:
A. S=∫abfx-gxdx
B. S=∫abgx-fxdx
C. S=∫abfx-gxdx
D. S=∫abfxdx-∫abgxdx
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a; b]. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f(x), y = g(x) và các đường thẳng x = a, x = b. Diện tích (H) được tính theo công thức?
A. SH=∫abfxdx-∫abgxdx
B. SH=∫abfx-gxdx
C. SH=∫abfx-gxdx
D. SH=∫abfx-gxdx
Câu 8:
Cho hai hàm số f(x) = −x và g(x)=ex. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 0, x = e là:
A. S=∫0eex+xdx
B. S=∫0eex-xdx
C. S=∫e0ex-xdx
D. S=∫e0ex+xdx
Câu 9:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cosx và trục Ox là
A. S=∫0πcosxdx
B. S=∫0πcos2xdx
C. S=∫0πcosxdx
D. S=π∫0πcosxdx
Câu 10:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 3?
A. 19
B. 21867π
C. 20
D. 18
Câu 11:
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:
A. V=π∫abfxdx
B. V=∫abfxdx
C. V=π∫abf2xdx
D. V=π2∫abf2xdx
Câu 12:
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox được tính bởi:
A. V=π2∫01x3dx
B. V=π∫01x3dx
C. V=π∫01x6dx
D. V=π∫01x5dx
Câu 13:
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=0,x=0,x=2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:
A. V=π∫022x+1dx
B. V=∫022x+1dx
C. V=∫024xdx
D. V=π∫024xdx
Câu 14:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn (a;b) và f(x)>0 ∀x∈(a;b). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoảnh và 2 đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức:
A. ∫abfx2dx
B. π∫abfx2dx
C. π∫abfx2dx
D. ∫abfx2dx
Câu 15:
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức:
A. V=π2∫13fx2dx
B. V=∫13fx2dx
C. V=13∫13fx2dx
D. V=π∫13fx2dx
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com