Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2057 lượt thi 58 câu hỏi 60 phút
3399 lượt thi
Thi ngay
2559 lượt thi
1968 lượt thi
2318 lượt thi
2913 lượt thi
2471 lượt thi
2847 lượt thi
2121 lượt thi
1605 lượt thi
Câu 1:
Cho x là số thực dương. Biểu thức x2x34 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. x712.
Câu 2:
A. ab730.
Câu 3:
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x - 1
Câu 4:
Rút gọn biểu thức a0,5+2a+2a0,5+1−a0,5−2a−1.a0,5+1a0,5 (với 0<a≠1 ) ta được
A. a−22.
Câu 5:
A. x2.
Câu 6:
Cho fx=2018x2018x+2018. Tính giá trị biểu thức sau đây ta được S=f12019+f22019+...+f20182019
A. S = 2018
Câu 7:
Cho 9x+9−x=23. Tính giá trị của biểu thức P=5+3x+3−x1−3x−3−x ta được
A. -2
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a−n xác định với mọi ∀a∈ℝ\0;∀n∈ℕ.
Câu 9:
Rút gọn biểu thức a22−b23a2−b32+1 (với a>0,b>0và a2≠b3) được kết quả
A. 2.
Câu 10:
Cho số thực dương a. Rút gọn P=aaaa543 ta được
A. a2513.
Câu 11:
Viết biểu thức P=a.a2.a3a>0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
A. P=a53.
Câu 12:
Viết biểu thức baab35,a,b>0 về dạng lũy thừa abm ta được m bằng
A. 215
Câu 13:
Rút gọn biếu thức Q=b53:b3 với b>0 ta được
A. Q=b2.
Câu 14:
Giả sử a là số thực dương, khác 1 và aa3 được viết dưới dạng aα.. Giá trị của α là
A. α=116.
Câu 15:
Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0 ta được
A. P=x2.
Câu 16:
Cho a, b là các số thực dương. Viết biểu thức a3b312 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
A. a34b12.
Câu 17:
Cho a là một số dương, viết a23a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
A. a76.
Câu 18:
A. aa3=a4.
Câu 19:
Cho biểu thức P=a3−13+1a5−3.a4−5,với a>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P=a12.
Câu 20:
Cho hàm số fa=a23a−23−a3a18a38−a−18với a>0,a≠1. Giá trị của M=f20172018 là
A. M=20172018+1.
Câu 21:
Giá trị của biểu thức P=7+4320177−432016 bằng
A. 1.
Câu 22:
Giá trị của biểu thức P=9+4520179−452016 bằng
Câu 23:
Cho 4x+4−x=14. Giá trị của biểu thức P=10−2x−2−x3+2x+2−x là
A. P = 2
Câu 24:
Cho 25x+25−x=7. Giá trị của biểu thức P=4−5x−5−x9+5x+5−x là
A. P = 12
Câu 25:
Cho hàm số fx=9x9x+3;x∈ℝ và a, b thỏa a + b = 1. Giá trị f(a) + f(b) bằng
A. -1.
Câu 26:
Cho hàm số fx=4x4x+2. Tổng P=f1100+f2100+...+f98100+f99100 bằng
A. 992.
Câu 27:
Cho hàm số fx=4x4x+2. Giá trị của biểu thức sau đây bằng
S=f12015+f22015+f32015+...+f20132015+f20142015
A. 2014.
Câu 28:
Tập xác định của hàm số y=x2−6x+5−3 là
A. R
Câu 29:
Tập xác định của hảm số y=−x2+5x−6−15 là
A. ℝ\2;3.
Câu 30:
Tập xác định của hảm số y=xsin2018π là
Câu 31:
Tập xác định của hảm số y=1+x−2019 là
A. R.
Câu 32:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈−2018;2018để hàm số y=x2−2x−m+15có tập xác định là R
A. 4036.
Câu 33:
A. y'=−141−x2−54.
Câu 34:
A. y'=−242+3cos2x3sin2x.
Câu 35:
Đạo hàm của hàm số y=xsinx23 là
A. y'=23xsinx−13.
Câu 36:
Đạo hàm của hàm số y=1+x−23 là
A. y'=−13x+3x.1+x23.
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x) có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. fx=x13.
Câu 38:
Cho hàm sốy=fx=x−2 có đồ thị (C).Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số tăng trên 0;+∞.
Câu 39:
Tập xác định D của hàm số y=x2−3x−42−3 là
A. D=ℝ\−1;4.
Câu 40:
A. y=2+xπ.
Câu 41:
Tập xác định D của hàm số y=x2−3x−4 là
A. (0;3)
Câu 42:
Tập xác định của hàm số y=x2−4x20192020 là
A. −∞;0∪4;+∞.
Câu 43:
Tập xác định D của hàm số y=3−x0 là
A. D=−∞;3.
Câu 44:
A. D=ℝ\−2;3.
Câu 45:
Tập xác định D của hàm số y=xe+x2−1π là
A. D=−1;1.
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−50;50 để hàm số y=x2−2x−m+112 có tập xác định R?
A. 99.
Câu 47:
Biết tham số m∈a;b,với a<b thì hàm số y=x2−2x−m2+5m−53+22 có tập xác định là Giá trị tổng a + b là
A.-5
Câu 48:
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x2−4x+m20192020 xác định trên R là
A. m>4.
Câu 49:
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x2−2x−m2020 xác định trên R là
A. m>1.
Câu 50:
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x2−mx+1sinπ3 có tập xác định R là
A. −2≤m≤2.
Câu 51:
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x2+2mx+m+2x2+3−2 xác định trên R là
A. −1<m<2.
Câu 52:
Phương trình tiếp tuyến của C:y=xπ2 tại điểm M0 có hoành độ x0=1 là
A. y=π2x+1.
Câu 53:
Trên đồ thị của hàm số y=xπ2+1 lấy điểm M0 có hoành độ x0=22π. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng
A. π+2.
Câu 54:
Cho các hàm số lũy thừa y=xα,y=xβ,y=xγ có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. γ>β>α.
Câu 55:
Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ trên khoảng 0;+∞ được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0<β<1<α.
Câu 56:
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A. y=x3.
Câu 57:
Cho hàm số y=x−4. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có một trục đối xứng.
Câu 58:
A. x16+1=0.
411 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com