Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1912 lượt thi 46 câu hỏi 50 phút
9319 lượt thi
Thi ngay
3468 lượt thi
3183 lượt thi
3172 lượt thi
3114 lượt thi
5146 lượt thi
3397 lượt thi
3349 lượt thi
3119 lượt thi
2771 lượt thi
Câu 1:
A. 1+log2a
B. 1−log2a
C. 2−log2a
D. 2+log2a
Câu 2:
Nghiệm của phương trình log2x+6=5 là
A. x=4
B. x=19
C. x=38
D. x=26
Câu 3:
A.a=27b
B. a=9b
C. a=27b4
D. a=27b2
Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình log336−x2≥3 là
A. −∞;−3∪3;+∞
B. −∞;3
C. −3;3
D. 0;3
Câu 5:
Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng
A. 3−log3a
B. 1−log3a
C. 3+log3a
D. 1+log3a
Câu 6:
Nghiệm của phương trình 22x-2=2x là
A. x=−2
B. x=2
C. x=−4
D. x=4
Câu 7:
Nghiệm của phương trình log2x+7=5 là
A. x=18
B. x=25
C. x=39
D. x=3
Câu 8:
Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2a−2log4b=4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a=16b2
B. a=8b
C. a=16b
D. a=16b4
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình log331−x2≥3 là
A. −∞;2
B. −2;2
C. −∞;−2∪2;+∞
D. 0;2
Câu 10:
Nghiệm của phương trình log2x−2=3 là:
A. x=6
B. x=8
C. x=11
D. x=10
Câu 11:
Nghiệm của phương trình 3x+1=9 là
A. x=1
C. x=−2
D. x=−1
Câu 12:
Tập xác định của hàm số y=log3x là
A. (−∞;0)
B. (0;+∞)
C. (−∞;+∞)
D. [0;+∞)
Câu 13:
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a≠1 ,loga3b bằng
A. 3+logab
B. 3logab
C. 13+logab
D. 13logab
Câu 14:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−7<4 là
A. (−3;3)
B. (0;3)
C. (−∞;3)
D. 3, +∞
Câu 15:
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(ab)=4a . Giá trị của ab2 bằng
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 16:
Nghiệm của phương trình 3x−1=27 là
B. x=3
C. x=2
D. x=1
Câu 17:
A. [0;+∞)
B. (−∞;+∞)
C. (0;+∞)
D. [2;+∞)
Câu 18:
Với a là số thực dương tùy ý, log2a3 bằng
A. 32log2a
B. 13log2a
C. 3+log2a
D. 3log2a
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình logx≥1 là
A. 10;+∞
B. 0;+∞
C. 10;+∞
D. −∞;10
Câu 20:
Xét các số thực a;b thỏa mãn log33a.9b=log93 . Mệnh đề nào là đúng?
A. a+2b=2
B. 4a+2b=1
C. 4ab=1
D. 2a+4b=1
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình 9x+2.3x−3>0 là
A. 0;+∞
C. 1;+∞
D. 1;+∞.
Câu 22:
A. x=3
B. x=5
C. x=92
D. x=72
Câu 23:
Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log2a=log8ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a=b2
B. a3=b
C. a=b
D. a2=b
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1≥5x2−x−9 là
A. −2; 4
B. −4; 2
C. −∞; −2∪4; +∞
D. −∞; −4∪2; +∞
Câu 25:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log6y=log42x+y. Giá trị của xy bằng
A. 2
B. 12
C. log232
D. log322
Câu 26:
Với a là số thực dương tùy,bằng
A. 2log5a
B. 2+log5a
C . 12+log5a
D. 12log5a
Câu 27:
A. x=5
B. x=1
Câu 28:
Cho hàm sốcó đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b=16 . Giá trị củabằng
A.4
B. 2
C. 18
D. 6
Câu 30:
Nghiệm của phương trình là
B. x=-3
C. x=4
D.x= 2
Câu 31:
A. ln5aln3a
B. ln2a
C. ln53
D. ln5ln3
Câu 32:
Phương trình 22x+1=32 có nghiệm là
A. x=52
C. x=32
Câu 33:
Xét các số thực x,y thỏa mãn 2x2+y2+1≤x2+y2−2x+2.4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=8x+42x−y+1 gần nhất với số nào dưới đây
A. 1
C. 3
Câu 34:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương m;n sao cho m+n≤10 và ứng với mỗi cặp m;n tồn tại đúng 3 số thực a∈−1;1 thỏa mãn 2am=nlna+a2+1 ?
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Câu 35:
Xét các số thực x và y thỏa mãn 2x2+y2+1≤x2+y2−2x+24x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=4y2x+y+1 gần nhất với số nào dưới đây?
B. 0
D. 2
Câu 36:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m,n) sao cho m+n≤12 và ứng với mỗi cặp (m,n) tồn tại đúng 3 số thực a∈(−1,1) thỏa mãn 2am=nln(a+a2+1) ?
A. 12
B. 10
C. 11
Câu 37:
A. 89
B. 46
C. 45
D. 90
Câu 38:
Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a>1, b>1 và ax=by=ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 1; 2
B. 2; 52
C. 3; 4
D. 52; 3
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3x+y=log4x2+y2 ?
C. 1
D. Vô số
Câu 40:
Cho phương trình log222x−m+2log2x+m−2=0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 .
B. 1; 2
C. 1; 2
D. 2; +∞
Câu 41:
Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0≤x≤2000 và log33x+3+x=2y+9y?
A. 2019
C. 2020
Câu 42:
Cho phương trình(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm
B. 4
D. vô số
Câu 43:
Cho phương trình( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. 49
B. 49
C. vô số
D. 48
Câu 44:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x−m.4x+1+5m2−45=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 13
B. 3
C. 6
Câu 45:
Cho a>0 , b>0 thỏa mãn log3a+2b+19a2+b2+1+log6ab+13a+2b+1=2 . Giá trị của a+2b bằng
A. 6
B. 9
C. 72
D. 52
Câu 46:
Cho phương trình 5x+m=log5x−m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈−20;20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20
B. 19
C. 9
D. 21
382 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com