Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
25667 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
6679 lượt thi
Thi ngay
4007 lượt thi
2907 lượt thi
3674 lượt thi
5412 lượt thi
3802 lượt thi
3492 lượt thi
3328 lượt thi
3122 lượt thi
6300 lượt thi
Câu 1:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA' = a2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
A. V= a366
B. V=a33
C. V= a362
D. V=a32
Câu 2:
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 9a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A. 9a3
B. 36a3
C. 12a3
D. 3a3
Câu 3:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=40
B. V=64
C. V=32
D. V=192.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc BAC^=60°, SO⊥(ABCD) và SO = 3a/4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a338
B. a334
C. a34
D. 3a338
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. a36
B. 3a36
C. 3a33
D. a312
Câu 6:
Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.
A. V=3a3
B. V=a3/3
C. V=a3/9
D. V=9a3.
Câu 7:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA=SB=SC=a2, tam giác ABC vuông cân tại A và BC=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=a32
B. V=a323
C. V=a3
D. V=a33
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V=3a338
B. V=4a333
C. V=8a333
D. V=3a334
Câu 9:
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Tính thể tích của khối chóp.
A. a366
B. 2a323
C. a363
D. a336
Câu 10:
Cho khối chóp S.ABC có SA⊥(ABC) và SA = a, đáy là tam giác ABC có AB = a, AC = 2a và BAC^=120°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. a333
B. a336
C. a362
D. a33
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=13a2. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. a323
B. a312
C. a33
D. 2a33
Câu 12:
Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V=23a3
B. V=116a3
C. V=269a3
D. V=106a3
Câu 13:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.
A. 3a3/4
B. a3/4
C. a3/24
D. a3/8
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Đỉnh S cách đều A,B,C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V=13a3
B. V=3a3
C. V=33a3
D. V=a3
Câu 15:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V=a3156
B. V=a31512
C. V=2a3
D. V=2a33
Câu 16:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 26a3
B. 63a3
C. 6a3
D. 23a3
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a34
B. 3a34
C. a336
D. a334
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, SCA^=60°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=a339
B. V=a3318
C. V=a332
D. V=a336
Câu 19:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.
A. V=a31112
B. V=a31124
C. V=a3118
D. V=a3116
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh huyền AC = a2, mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. a3612
B. a366
C. a3636
D. a363
Câu 21:
Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a.
A. VS.ABC=a3212
B. VS.ABC=a336
C. VS.ABC=a312
D. VS.ABC=a34
Câu 22:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
B. V=a3
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a336
B. a333
C. a3312
D. a332
Câu 24:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng a3. Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.
A. a33
B. C
C. a3
D. 22a3
Câu 25:
Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600.
A. V=93a3
B. V=183a3
C. V=915a32
D. V=1815a3
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com