Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9477 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=sinx, y=cosx và S1, S2 là diện tích của các phần được gạch chéo như hình vẽ. Tính S12+S22.
Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 1+log5x2+1≥log5mx2+4x+m thỏa mãn với mọi x∈R
A. 3
B. 6
C. 1
D. 7
Câu 3:
Cho hàm số y=2ln(lnx)-ln2x. Tính giá trị của y'(e)
A. 1e
B. 2e
C. e2
D. 12e
Câu 4:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y=2-x2 và đường thẳng y=-x
A. 94
B. 92
C. 9
D. 18
Câu 5:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+log2x+1=1
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=xex2+mx-2 có cự trị
Câu 7:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y=x212 và đường cong có phương trình y=4-x24 (như hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng
Câu 8:
Giả sử ∫121+x2x4dx=1caa-bb+cba;b;c∈N; 1≤a,b,c≤9. Tính giá trị biểu thức S=C2a+cb-a
A. 165
B. 715
C. 5456
D. 35
Câu 9:
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF
Câu 10:
Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y-4≥1 Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho x2+y2+2x-2y+2-m=0.
Câu 11:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(0)=1 và 5∫01f'xfx2dx≤2∫01f'xfxdx Tích phân ∫01fx3dx
A. 114
B. 714
C. 5411
D. 5350
Câu 12:
Cho P=loga4b2 với 0<a ≠1 và b<0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 13:
Tập xác định của hàm số y=1+log2x+log21-x3 là
Câu 14:
Số giá trị nguyên của m<10 để hàm số y=ln(x2+mx+1) đồng biến trên 0;+∞ là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
Câu 15:
Cho a, b là 2 số thực khác 0. Biết 1125a2+4ab=62533a2-10ab . Tính tỉ số ab.
A. 7621
B. 2
C. 421
D. 763
Câu 16:
Biết rằng m là một số dương để bất phương trình mx≥2x+1 nghiệm đúng với ∀x∈R. Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+lnmx-1, x∈2;4 thuộc đoạn nào dưới đây
Câu 17:
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=e2x-4ex+m trên 0;ln4 bằng 6
B. 5
C. 2
Câu 18:
Hàm số y=log2sinx có đạo hàm
Câu 19:
Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log6x =log6a+log6b, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 20:
Cho hai số dương a và b. Đặt X=log a+b2, Y=loga +logb2. Khẳng định nào dưới đây là đúng
Câu 21:
Nghiệm của bất phương trình 12x<32 là
Câu 22:
Tập nghiệm của phương trình log3(x2-6x+8)=1 là
Câu 23:
Để phương trình 4x-3.2x+1+m=0 có hai nghiệm thực phân biệt thì
A. 0<m<9
B. 0<m<3
C. m<9
D. m<3
Câu 24:
Biết a=log2log210log210, giá trị của biểu thức P=10a bằng
A. 2
B. 4
D. log210
Câu 25:
Tập nghiệm của phương trình log22x-6log2x+2=0 là
Câu 26:
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a2+b2=98ab. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 27:
Nghiệm của bất phương trình 2x2.3x<1 là
Câu 28:
Tập xác định D của hàm số y=lnx+2 là
Câu 29:
Cho a và b là hai số không âm. Đặt X=3a+b2,Y=3s+3b2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X > Y
B. X < Y
C. X≥Y
D. X≤Y
Câu 30:
Giá trị của biểu thức 9log35-log325log35 bằng
A. 35
B. 3
C. 25
D. 5
Câu 31:
Nghiệm của bất phương trình log4(x+7)>log2(x+1) là
A. x > -1
B. x > 5
C. -1 < x < 2
D. x < 1
Câu 32:
Hàm số y=5x2+1 có đạo hàm
Câu 33:
Nghiệm của phương trình 2x+2x+1+2x+2=21 là
Câu 34:
Biết rằng, đồ thị của hai hàm số y=ax và y=logbx cắt nhau tại điểm 12;2. Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng
Câu 35:
Nghiệm của phương trình y=0 là
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 1
D. x = 4
Câu 36:
Tập xác định của hàm số y=log5(x2-5x-4) là
Câu 37:
Giá trị của biểu thức logab2+loga2b4+2loga1b2=4logab-4logab=0 bằng
C. 10
D. 0
Câu 38:
Cho hàm số y=ex+lnx. Giá trị y'(1) bằng
Câu 39:
Nghiệm của bất phương trình log2(3x-2)<0 là
Câu 40:
Tập xác định của hàm số y=log153x+21-x là
1895 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com