Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7214 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;2;2); B(0;1;3); C(-3;4;0). Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là
A. D(-4;5;-1).
B. D(4;5;-1).
C. D(-4;-5;-1).
D. D(4;-5;1).
Câu 2:
Cho điểm M(3;2;-1), điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy) là điểm
A. N(3;-2;1).
B. N(3;-2;-1).
C. N(3;2;1).
D. N(3;2;0)
Câu 3:
Cho A(1;-2;0); B(3;3;2); C(-1;2;2); D(3;3;1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;5;3); B(3;7;4); C(x, y, 6) . Giá trị của x, y để ba điểm A; B; C thẳng hàng là
A. x = 5;y = 11.
B. x = -5;y = 11.
C. x = -11;y = -5.
D. x = 11;y = 5
Câu 5:
Mặt cầu S: x2+y2+z2-4x+1=0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
A. I(2;0;0), R=3
B. I(2;0;0), R=3
C. I(0;2;0), R=3
D. I(-2;0;0), R=3
Câu 6:
Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với A(1;3;1); B(-2;0;1).
A. x-122+y-322+z-12=92
B. x-122+y+322+z-12=92
C. x+122+y-322+z-12=92
D. Đáp án khác
Câu 7:
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng ∆: x=ty=-1z=-t và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): x+ 2y + 2z + 3 = 0 và (Q): x+ 2y + 2z + 7 = 0 .
A. x-32+y+12+z+32=49
B. x+32+y+12+z-32=49
C. x+32+y-12+z-32=49
D. x-32+y-12+z+32=49
Câu 8:
Cho đường thẳng d: x+52=y-7-2=z1 và điểm I(4;1;6). Đường thẳng d cắt mặt cầu (S) có tâm I, tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. x-42+y-12+z-62=18
B. x+42+y+12+z+62=18
C. x-42+y-12+z-62=9
D. x-42+y-12+z-62=16
Câu 9:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1); B(-1;3;3); C(2;-4;2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
A. n→=9;4;-1
B. n→=9;4;1
C. n→=4;9;-1
D. n→=-1;9;4
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0;1;3) và song song với mặt phẳng (Q): 2x – 3z + 1 = 0.
A. 2x - 3z + 2 = 0
B. 2x- 3z + 9 = 0
C. 2x + 3z – 9 = 0
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 3y + 2z – 5 = 0 và đường thẳng d: x=-1+2ty=3+4tz=3t. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d//(P)
B. d⊂P
C. d cắt (P)
D. d⊥P
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d1: x=1y=1-2tz=1+t và song song với đường thẳng d2: x-11=y2=z-12.
A. –6x - y + 2z + 5 = 0
B. 6x - y + 2z - 7 = 0
C. 6x + y - 2z - 5 = 0
D. –6x + y + 2z + 3 = 0
Câu 13:
Cho đường thẳng và mặt phẳng (P): 5x + 11y + 2z – 4 = 0. Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) là:
A. 60°
B. 45°
C. 30°
D. 90°
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆: x2=y-11=z-2-1 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4z + 1 = 0. Số điểm chung của ∆ và (S) là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x+ 2y – 2z + 1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 4y – 2z – 3 = 0
A. x + 2y – 2z + 6 = 0; x + 2y – 2z – 12 = 0
B. x + 2y – 2z + 8 = 0; x + 2y – 2z – 10 = 0
C. x + 2y – 2z + 10 = 0; x + 2y – 2z – 8 = 0.
D. x + 2y – 2z + 12 = 0; x + 2y – 2z – 6 = 0
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng:
α: 3x+(m-1)y+4z-2=0,β: nx+(m+2)y+2z+4=0,
Với giá trị thực của m, n bằng bao nhiêu để (α) song song (β).
A. m=-3, n=12
B. m=5, n=23
C. m=-5, n=32
D. m=5, n=-32
Câu 17:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương trình d1: x-22=y-21=z-33, d2: x-12=y-2-1=z-14. Phương trình mặt phẳng (P) cách đều hai đường thẳng d1;d2 là:
A. 7x – 2y - 4z = 0.
B. 7x – 2y - 4z + 3 = 0.
C. 2x+ y + 3z + 3 = 0
D. 14x – 4y – 8z + 3 = 0
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x+22=y-1-1=z-33. Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u→ có tọa độ là:
A. M2;-1;3, u→-2;1;3
B. M2;-1;-3, u→2;-1;3
C. M-2;1;3, u→2;-1;3
D. M2;-1;3, u→2;-1;-3
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d: x-24=y-6=z+18 và d': x-7-6=y-29=z12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?
A. Song song
B. Chéo nhau
C. Song song
D. Cắt nhau
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ∆ của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;5) và B(3;1;1)?
A. x-12=y+23=z-5-4
B. x-31=y-1-2=z-15
C. x+12=y-23=z+5-4
D. x-13=y+21=z-51
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2;-1;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) là.
A. x=2y=1-tz=3
B. x=2y=1+tz=3
C. x=2y=-1+tz=3
D. x=2+ty=-1z=3+t
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x-22=y3=z+1-1 và d2: x=1+ty=3-2tz=5-2t. Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2;3;-1) và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2là
A. x=-8+2ty=1+3tz=-7-t
B. x=2-8ty=3+3tz=-1-7t
C. x=-2-8ty=-3+tz=1-7t
D. x=-2+8ty=-3-tz=1+7t
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: x+21=y-21=z-1 và mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong (P), cắt và vuông góc đường thẳng ∆ là:
A. x=1-3ty=-2+3tz=-1+t
B. x=-3+2ty=1-tz=1+t
C. x=-3-3ty=1+2tz=1+t
D. x=-3+ty=1-2tz=1-t
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1: x+13=y-21=z-12 và ∆2: x-11=y2=z+13. Phương trình đường thẳng song song với d: x=3y=-1+tz=4+t và cắt hai đường thẳng ∆1;∆2 là:
A. x=2y=3-tz=3-t
B. x=-2y=-3-tz=-3-t
C. x=-2y=-3+tz=-3+t
D. x=2y=-3+tz=3+t
Câu 25:
Cho u→2;-1;1, v→m;3;-1, w→1;2;1. Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
A. 38
B. -38
C. 83
D. -83
1443 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com