Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 29 có đáp án

28 người thi tuần này 4.6 5.9 K lượt thi 60 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

1657 người thi tuần này

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)

47.6 K lượt thi 126 câu hỏi
1080 người thi tuần này

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)

49 K lượt thi 304 câu hỏi
801 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)

10.2 K lượt thi 20 câu hỏi
782 người thi tuần này

56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

6.9 K lượt thi 56 câu hỏi
720 người thi tuần này

80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)

11.3 K lượt thi 20 câu hỏi
700 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)

7.6 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)

Xem đáp án

Câu 2:

Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Hình bát diện đều. B. Hình lập phương. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 4:

Giải phương trình \({\log _2}\left( {2 + x} \right) = 2\)

Xem đáp án

Câu 5:

Tìm giá trị cực tiểu \({y_{CT}}\) của hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 2\)

Xem đáp án

Câu 7:

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {1 + x} \right)^{\frac{1}{3}}}\)

Xem đáp án

Câu 9:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {5^{3x + 1}}\)

Xem đáp án

Câu 14:

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)

Xem đáp án

Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số \(y = \sin 2x - {\cos ^2}2x + 1\)

Xem đáp án

Câu 20:

Tính diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình trụ có đường cao \(h = 2a\) và thể tích \(V = 8\pi {a^3}\)

Xem đáp án

Câu 21:

Phương trình \({9^{2x + 3}} = {27^{4 + x}}\) tương đương với phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_2}\left( {{x^2} - 2x + 2m} \right)} }}\) có tập xác định là R.

Xem đáp án

Câu 24:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3 \), góc \(ASB = {60^0}\). Tính thể tích của khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.

Xem đáp án

Câu 25:

Tính thể tích khối chóp S.MNP biết \(SM = a\sqrt 3 \), \(\Delta MNP\) đều, \(\Delta SMN\) vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hàm số \(y = \frac{{3x - 4}}{{x + 1}}\). Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 29:

Cho a, b là hai số dương khác 1. Đặt \({\log _a}b = m\). Tính theo m giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}b - {\log _{\sqrt b }}{a^3}\)

Xem đáp án

Câu 32:

Cho a, b, x, y là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ A. a, b, d < 0; c > 0 B. a, b, c < 0 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 37:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _x}125x + {\log _{24}}x > \frac{3}{2} + \log _5^2x\)

Xem đáp án

Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({\log _2}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _4}\left( {{{2.5}^x}} \right) - 2 = m\) có nghiệm \(x \ge 1\)

Xem đáp án

Câu 45:

Hàm số \(y = \left( {{x^2} - 2x + 1} \right){e^{2x}}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 46:

Cho hàm số \(y = \ln x\) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây ?

Cho hàm số y = ln x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 53:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\). Biết đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) là hình bên. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - x\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Biết đồ thị hàm số y = f'(x) là hình bên. Đặt g(x) = f(x) - x  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 56:

Xét các số thực a, b thỏa mãn \({\log _3}\left( {\frac{{1 - ab}}{{a + 2b}}} \right) = 3ab + a + 2b - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = a + b\)

Xem đáp án

Câu 57:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = - mx\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - m + 2\) tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho \(AB = BC\).

Xem đáp án

Câu 58:

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) có hai điểm cực trị A, B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB.

Xem đáp án

Câu 59:

Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V’ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đó. Tính tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\)

Xem đáp án

4.6

1182 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%