Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho \(0 < a \ne 1\)\(x > 0,\,\,y > 0\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Câu 8:

Cho \({\log _2}5 = a\). Tính \({\log _2}200\) theo a.

Xem đáp án

Câu 9:

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 2017\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 11:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Câu 15:

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

Câu 16:

Cắt khối lăng trụ MNP.M’N’P’ bởi các mặt phẳng \(\left( {MN'P'} \right)\)\(\left( {MNP'} \right)\) ta được những khối đa diện nào?

Xem đáp án

Câu 17:

Thể tích của khối cầu bán kính R bằng:

Xem đáp án

Câu 21:

Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

Xem đáp án

Câu 23:

Gọi \({m_0}\) là giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 4\) có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 24:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Câu 28:

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{4 - x}}\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

Xem đáp án

Câu 45:

Cho \(0 < a \ne 1,\,\,b > 0\) thỏa mãn điều kiện \({\log _a}b < 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 46:

Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh \(a\sqrt 2 \)

Xem đáp án

Câu 48:

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

Xem đáp án

Câu 49:

Cho \(0 < a \ne 1\)\(b \in R\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

4.6

1045 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%