Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
969 lượt thi 42 câu hỏi 45 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Tập nghiệm SS của bất phương trình \[5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\]là:
A.\[S = \mathbb{R}.\]
B. \[S = \left( { - \infty ;2} \right).\]
C. \[S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\]
D. \[S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\]
Câu 2:
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 4} }} \le \frac{4}{{\sqrt {x - 4} }}\) bằng:
A.15.
B.11.
C.26.
D.0.
Câu 3:
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \[x\left( {2 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 10;10} \right]\;\]bằng:
A.5.
B.6.
C.21.
D.40.
Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình: \[ - {x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;\] là:
A.\[\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\]
B. \[\left[ { - 1;7} \right]\]
C. \[\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\]
D. \[\left[ { - 7;1} \right]\]Trả lời:
Câu 5:
Giải bất phương trình \[ - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\].
A.S=0.
B.\[S = \left\{ 0 \right\}.\]
C. \[S = \emptyset .\]
D. \[S = \mathbb{R}.\]
Câu 6:
Cho bất phương trình \[{x^2} - 8x + 7 \ge 0\]. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
A.\[\left( { - \infty ;0} \right].\]
B. \[\left[ {8; + \infty } \right).\]
C. \[\left( { - \infty ;1} \right].\]
D. \[\left[ {6; + \infty } \right).\]
Câu 7:
Giải bất phương trình \[x\left( {x + 5} \right) \le 2\left( {{x^2} + 2} \right)\] ta được nghiệm:
A.\[x \le 1.\]
B. \[1 \le x \le 4.\]
C. \[x \in \left( { - \,\infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\]
D. \[x \ge 4.\]Trả lời:
Câu 8:
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A.\[x - 2 \le 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) \le 0.\].
B.\[x - 2 < 0\]và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) >0.\].>
C.\[x - 2 < 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) < 0.\].
D.\[x - 2 \ge 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) \ge 0.\]
Câu 9:
Xác định m để với mọi x ta có \[ - 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} - 3x + 2}} < 7\]
A.\[ - \frac{5}{3} \le m < 1\]
B. \[1 < m \le \frac{5}{3}\]
C. \[m \le - \frac{5}{3}\]
D. m < 1
Câu 10:
Bất phương trình x−1−3x+2−5<0 có nghiệm là
A.−7<x<−23<x<4
B. −2≤x<11<x<2
C. 0<x<34<x<5
D. −3<x≤2−1<x<1
Câu 11:
Bất phương trình \[\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} >8 - 2x\]có nghiệm là:
A.\[3 < x \le 5\]
B. \[2 < x \le 3\]
C. \[ - 5 < x \le - 3\]
D. \[ - 3 < x \le - 2\]
Câu 12:
Tập nghiệm SS của bất phương trình \[\frac{{ - \,2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\]là
A.Hai khoảng.
B.Một khoảng và một đoạn.
C.Hai khoảng và một đoạn.
D.Ba khoảng.
Câu 13:
Nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} - x - 6 \le 0}\\{{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0}\end{array}} \right.\) là:
A.\[ - 2 \le x \le 3\]
B. \[ - 1 \le x \le 3\]
C. \[1 \le x \le 2\] hoặc x = −1.
D. \[1 \le x \le 2\]
Câu 14:
Bất phương trình: \[\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| \le {x^2} - 5\] có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?
A.0
B.1
C.2
D.Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.
Câu 15:
Cho bất phương trình: \[{x^2} - 2x \le \left| {x - 2} \right| + ax - 6\]. Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
A.0,5.
B.1,6.
C.2,2.
D.2,6.
Câu 16:
Số nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } \] là:
D.3
Câu 17:
Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 1 \le 0}\\{x - m >0}\end{array}} \right.\)có nghiệm khi
A.m >1.
B.m = 1.
C.m < 1.
</>
D.\[m \ne 1\].
Câu 18:
Xác định m để phương trình \[\left( {x - 1} \right)\left[ {{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + 4m + 12} \right] = 0\] có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.
A.\[m < - \frac{7}{2}\]
B. \[ - 2 < m < 1\] và \[m \ne - \frac{{16}}{9}\]
C. \[ - \frac{7}{2} < m < - 1\] và \[m \ne - \frac{{16}}{9}\].
D. \[ - \frac{7}{2} < m < - 3\]và \[m \ne - \frac{{19}}{6}\]
Câu 19:
Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: \[\left| {10x - 2{x^2} - 8} \right| = {x^2} - 5x + a\] thì giá trị của tham số a là:
A.a=1.
B.\[a \in \left( {1;10} \right)\]
C. \[a \in \left[ {4;\frac{{45}}{4}} \right]\]
D. \[a \in \left( {4;\frac{{43}}{4}} \right)\]
Câu 20:
Để bất phương trình \[\sqrt {(x + 5)(3 - x)} \le {x^2} + 2x + a\] nghiệm đúng \[\forall x \in [ - 5;3]\]tham số a phải thỏa điều kiện:
\[\sqrt {\left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right)} \le {x^2} + 2x + a \Leftrightarrow \sqrt { - {x^2} - 2x + 15} - {x^2} - 2x \le a\]
A.\[a \ge 3\]
B. \[a \ge 4\]
C. \[a \ge 5\]
D. \[a \ge 6\]
Câu 21:
Để phương trình: \[\left| {x + 3} \right|(x - 2) + m - 1 = 0\] có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là:
A.m < 1 hoặc \[m >\frac{{29}}{4}\].
B.\[m < - \;\frac{{21}}{4}\]hoặc m >1.
C.m < −1 hoặc \[m >\frac{{21}}{4}\].
D. \[m < - \;\frac{{29}}{4}\] hoăc m >1.
Câu 22:
Bất phương trình \[\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) < 5\sqrt {{x^2} + 5x + 28} \] có nghiệm là
A.\[ - 9 < x \le 4\]
B. \[ - 9 < x < 4\]
C. \[ - 9 < x < - 4\]
D. \[ - 9 < x < - 1\]Trả lời:
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình \[\left| {x - 3} \right| >- 1\]là
A.\[\left( {3; + \,\infty } \right).\]
B. \[\left( { - \,\infty ;3} \right).\]
C. \[\left( { - \,3;3} \right).\]
D. \[\mathbb{R}.\]
Câu 24:
Tìm m để bất phương trình có nghiệm .
A.−2 < m
B.m < 1
C.−2 < m < 1
D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m >1}\end{array}} \right.\)
Câu 25:
Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20cm, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ.
Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích viên gạch không vượt quá 208cm2.
A.\[8 \le x \le 12\]
B. \[6 \le x \le 14\]
C. \[12 \le x \le 14\]
D. \[12 \le x \le 18\]
Câu 26:
Tập nghiệm của bất phương trình \[\left( {\sqrt {2x + 4} - \sqrt {x + 1} } \right)\left( {\sqrt {2x + 1} + \sqrt {x + 4} } \right) \le x + 3\] là tập con của tập hợp nào sau đây?
A.\[\left( { - \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right)\]
B. \[\left( { - 1;0} \right)\]
C. \[\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\]
D. \[\left( {0;1} \right)\]
Câu 27:
Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\]Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) ≤ 0 là
A.\[x \in \left( { - \,\infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\]
B. \[x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\]
C. \[x \in \left( { - \,5;3} \right).\]
D. \[x \in \left( { - \,\infty ; - \,5} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\]
Câu 28:
Bất phương trình : \[\left| {3x - 3} \right| \le \left| {2x + 1} \right|\] có nghiệm là
A.\[\left[ {4; + \,\infty } \right).\]
B. \[\left( { - \,\infty ;\frac{2}{5}} \right].\]
C. \[\left[ {\frac{2}{5};4} \right].\]
D. \[\left( { - \,\infty ;4} \right].\]Trả lời:
Câu 29:
Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\] Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x) ≤ 0 là
A.\[x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\]
B. \[x \in \left( { - \,\infty ;2} \right).\]
C. \[x \in \left( {2; + \,\infty } \right).\]
D. \[x \in \left[ {2; + \,\infty } \right).\]
Câu 30:
Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\]. Tập hợp tất cả các giá trị của xx thỏa mãn bất phương trình f(x) >0 là
A.\[x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]
B. \[x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\]
C. \[x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {1;2} \right).\]
D. \[x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1;2} \right).\]
Câu 31:
Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \[\left( {3x - 6} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) >0\] là
A.−9.
B.−6.
C.−4.
D.8.
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình \[2x\left( {4 - x} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right) >0\]là
A.Một khoảng
B.Hợp của hai khoảng.
C.Hợp của ba khoảng.
D.Toàn trục số
Câu 33:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \[\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0\]là
A.x = −2.
B.x = 0.
C.x = 1.
D.x = 2.
Câu 34:
Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\] là
A.\[S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1;2} \right).\]
B. \[S = \left( { - 2; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\]
C. \[S = \left[ { - 2; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]
D. \[S = \left[ { - 2; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\]
Câu 35:
Bất phương trình \[\frac{4}{{x - 1}} - \frac{2}{{x + 1}} < 0\]có tập nghiệm là
A.\[S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]
B. \[S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right).\]
C. \[S = \left( { - \,3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]
D. \[S = \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\]
Câu 36:
Nghiệm của bất phương trình \[\left| {2x - 3} \right| \le 1\]là
A.\[1 \le x \le 3.\]
B. \[ - \,1 \le x \le 1.\]
C. \[1 \le x \le 2.\]
D. \[ - \,1 \le x \le 2.\]
Câu 37:
Bất phương trình \[\frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} < \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}\] có nghiệm nguyên lớn nhất là
A.x = 2.
B.x = 1.
C.x = −2.
D.x = −1.
Câu 38:
Tập nghiệm của bất phương trình \[\left| {5x - 4} \right| \ge 6\]có dạng \[S = ( - \infty ;a] \cup [b; + \infty ).\;\] Tính tổng \[P = 5a + b.\].
A.1.
B.2.
C.0.
D.3.
Câu 39:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong \[\left[ { - 2017;2017} \right]\;\]thỏa mãn bất phương trình \[|2x + 1| < 3x\;\]?
A.2016.
B.2017.
C.4032.
D.4034.
Câu 40:
Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình \[\left| {x + 2} \right| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\]là
A.3.
B.5.
C.2.
Câu 41:
Bất phương trình \[\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 1} \right| < x - \frac{3}{2}\]có tập nghiệm là
A.\[\left( { - \,2; + \,\infty } \right).\]
B. \[\left( { - \frac{1}{2}; + \,\infty } \right).\]
C. \[\left( { - \frac{3}{2}; + \,\infty } \right).\]
D. \[\left( {\frac{9}{2}; + \,\infty } \right).\]
Câu 42:
Bạn An chọn một số nguyên, nhân số đó với 4 rồi trừ đi 30. Lấy kết quả có được nhân với 2 và cuối cùng trừ đi 10 thì được một số có hai chữ số. Số lớn nhất An có thể chọn được có hàng đơn vị bằng:
A.8
B.0
C.1
D.2
194 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com