ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình mặt phẳng
35 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 17 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Các bài toán về mối quan hệ giữa hai đường thẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa hai mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.(a;b;c)
B.(a;−b;−c)
C.(−a;−b;−c)
D.\[\left( {a; - b; - c; - d} \right)\]
Lời giải
Mặt phẳng\[\left( P \right):ax - by - cz - d = 0\]có một VTPT là\[\vec n = \left( {a; - b; - c} \right)\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A.(2;−1;1)
B.(2;0;−1)
C.(2;0;1)
D.(2;−1;0)
Lời giải
Mặt phẳng\[\left( P \right):2x - z + 1 = 0 \Leftrightarrow 2.x + 0.y + \left( { - 1} \right).z + 1 = 0\]nên (P) có một VTPT là (2;0;−1)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A.\[\vec n = k.\overrightarrow {n'} \]
B. \[\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\]
C. \[d \ne k.d'\]và \[d \ne k.d'\]
D. \[\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\]
Lời giải
Hai mặt phẳng song song nếu \[\vec n = k.\overrightarrow {n'} \]và\[d \ne k.d'\]
Trong trường hợp\[a'b'c' \ne 0\]thì\[\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}} \ne \frac{d}{{d'}}\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A.hai mặt phẳng song song
B.hai mặt phẳng trùng nhau
C.hai mặt phẳng vuông góc
D.A hoặc B đúng.
Lời giải
Nếu có\[\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\]thì ta chưa kết luận được gì vì còn phụ thuộc vào tỉ số\[\frac{d}{{d'}}\]nên các đáp án A hoặc B đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\]
B. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\]
C. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d} \right|}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\]
D. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\]
Lời giải
Khoảng cách từ điểm \[M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\] đến\[\left( P \right):ax + by + cz + d = 0\] là\[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A.5
B.\[\frac{{5\sqrt {11} }}{{11}}\]
C. \[\frac{5}{{11}}\]
D. \[ - \frac{5}{{\sqrt {11} }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[d\left( {M,\left( P \right)} \right) = d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
B. \[d\left( {M,\left( P \right)} \right) > d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
C. \[M \in \left( P \right)\]
D. \[d\left( {M,\left( P \right)} \right) = \sqrt 3 d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| {a.a' + b.b' + c.c'} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .\sqrt {{a^{\prime 2}} + {b^{\prime 2}} + {c^{\prime 2}}} }}\]
B. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{a.a' + b.b' + c.c'}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .\sqrt {{a^{\prime 2}} + {b^{\prime 2}} + {c^{\prime 2}}} }}\]
C. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{a.a' + b.b' + c.c'}}{{\sqrt {a + b + c} .\sqrt {a' + b' + c'} }}\]
D. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| {a.a' + b.b' + c.c'} \right|}}{{{{\sqrt {a + b + c} }^2}.{{\sqrt {a' + b' + c'} }^2}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[\alpha = \beta \]
B. \[\alpha = {180^0} - \beta \]
C. \[\sin \alpha = \sin \beta \]
D. \[\cos \alpha = \cos \beta \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.M(2;−1;1)
B.N(0;1;−2)
C.P(1;−2;0)
D.Q(1;−3;−4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[\left( {{P_4}} \right):\,\,2x + 3z + 1 = 0\]
B. \[\left( {{P_3}} \right):\,\,2x + 3y - z = 0\]
C. \[\left( {{P_1}} \right):\,\,2x + 3y + 1 = 0\]
D. \[\left( {{P_2}} \right):\,\,2x + 2y + 2z + 1 = 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\({60^ \circ }\)
B. \({90^ \circ }\)
C. \({30^ \circ }\)
D. \({120^ \circ }\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.