Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
695 lượt thi 17 câu hỏi 30 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Mặt phẳng \[\left( P \right):ax - by - cz - d = 0\]có một VTPT là:
A.(a;b;c)
B.(a;−b;−c)
C.(−a;−b;−c)
D.\[\left( {a; - b; - c; - d} \right)\]
Câu 2:
Cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - z + 1 = 0\], tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.(2;−1;1)
B.(2;0;−1)
C.(2;0;1)
D.(2;−1;0)
Câu 3:
Cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):ax + by + cz + d = 0;\left( Q \right) = a'x + b'y + c'z + d' = 0\]. Điều kiện để hai mặt phẳng song song là:
A.\[\vec n = k.\overrightarrow {n'} \]
B. \[\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\]
C. \[d \ne k.d'\]và \[d \ne k.d'\]
D. \[\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\]
Câu 4:
Cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):ax + by + cz + d = 0;\left( Q \right):a'x + b'y + c'z + d' = 0\]. Nếu có \[\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\] thì:
A.hai mặt phẳng song song
B.hai mặt phẳng trùng nhau
C.hai mặt phẳng vuông góc
D.A hoặc B đúng.
Câu 5:
Cho mặt phẳng \[\left( P \right):ax + by + cz + d = 0\]. Khoảng cách từ điểm \[M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\;\] đến mặt phẳng (P) là:
A. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\]
B. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\]
C. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d} \right|}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\]
D. \[d\left( {M;\left( P \right)} \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c{z_0} + d}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}\]
Câu 6:
Cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng \[\left( P \right):x - 3y + z = 0\]. Khoảng cách từ M đến (P) là:
A.5
B.\[\frac{{5\sqrt {11} }}{{11}}\]
C. \[\frac{5}{{11}}\]
D. \[ - \frac{5}{{\sqrt {11} }}\]
Câu 7:
Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - y + z = 1,\left( Q \right):x + z + y - 2 = 0\]và điểm M(0;1;1). Chọn kết luận đúng:
A.\[d\left( {M,\left( P \right)} \right) = d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
B. \[d\left( {M,\left( P \right)} \right) > d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
C. \[M \in \left( P \right)\]
D. \[d\left( {M,\left( P \right)} \right) = \sqrt 3 d\left( {M,\left( Q \right)} \right)\]
Câu 8:
Cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):ax + by + cz + d = 0;\] \[\left( Q \right):a\prime x + b\prime y + c\prime z + d\prime = 0\]. Công thức tính cô sin của góc giữa hai mặt phẳng là:
A.\[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| {a.a' + b.b' + c.c'} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .\sqrt {{a^{\prime 2}} + {b^{\prime 2}} + {c^{\prime 2}}} }}\]
B. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{a.a' + b.b' + c.c'}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .\sqrt {{a^{\prime 2}} + {b^{\prime 2}} + {c^{\prime 2}}} }}\]
C. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{a.a' + b.b' + c.c'}}{{\sqrt {a + b + c} .\sqrt {a' + b' + c'} }}\]
D. \[\cos \left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| {a.a' + b.b' + c.c'} \right|}}{{{{\sqrt {a + b + c} }^2}.{{\sqrt {a' + b' + c'} }^2}}}\]
Câu 9:
Cho \[\alpha ,\beta \] lần lượt là góc giữa hai véc tơ pháp tuyến bất kì và góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn nhận định đúng:
A.\[\alpha = \beta \]
B. \[\alpha = {180^0} - \beta \]
C. \[\sin \alpha = \sin \beta \]
D. \[\cos \alpha = \cos \beta \]
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + z - 1 = 0\;\]. Điểm nào dưới đây thuộc (P)
A.M(2;−1;1)
B.N(0;1;−2)
C.P(1;−2;0)
D.Q(1;−3;−4)
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A.z=0
B.x+y+z=0
C.y=0
D.x=0
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, điểm O(0;0;0) thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.\[\left( {{P_4}} \right):\,\,2x + 3z + 1 = 0\]
B. \[\left( {{P_3}} \right):\,\,2x + 3y - z = 0\]
C. \[\left( {{P_1}} \right):\,\,2x + 3y + 1 = 0\]
D. \[\left( {{P_2}} \right):\,\,2x + 2y + 2z + 1 = 0\]
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y - z + 2 = 0,\left( Q \right):2x - y + z + 1 = 0\]. Góc giữa (P) và (Q) là
A.\({60^ \circ }\)
B. \({90^ \circ }\)
C. \({30^ \circ }\)
D. \({120^ \circ }\)
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x + 2y + z - 1 = 0\]. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;6;−3) và mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 2y + z - 2 = 0\]. Khoảng cách từ M đến (P) bằng:
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng\[\left( P \right):2x + 2y - z - 11 = 0\] và \[\left( Q \right):2x + 2y - z + 4 = 0\]
Câu 17:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(3; 4; 4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[2x + y + mz - 1 = 0\;\]bằng độ dài đoạn thẳng AB.
139 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com