Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1080 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
1359 lượt thi
Thi ngay
1051 lượt thi
1163 lượt thi
897 lượt thi
801 lượt thi
947 lượt thi
795 lượt thi
836 lượt thi
1092 lượt thi
Câu 1:
Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :
A.hoá trị V, số oxi hoá +5.
B.hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C.hoá trị V, số oxi hoá +4.
D.hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 2:
HNO3tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A.HNO3tan nhiều trong nước.
B.khi để lâu thì HNO3bị khử bởi các chất của môi trường
C.dung dịch HNO3có tính oxi hóa mạnh.
D.dung dịch HNO3bị phân hủy 1 phần tạo thành một lượng nhỏ NO2.
Câu 3:
Các tính chất hoá học của HNO3là :
A.tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B.tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C.tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D.tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 4:
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3mà HNO3chỉ thể hiện tính axit là :
A.CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B.CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C.Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.
D.KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
Câu 5:
Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :
A.1 : 1
B.2 : 3
C.3 : 1
D.1 : 3
Câu 6:
Khi cho kim loại Fe phản ứng với HNO3tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ?
A.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.
Câu 7:
Trong phòng thí nghiệm HNO3được điều chế theo phản ứng sau :
NaNO3 (rắn)+ H2SO4 (đặc)→ HNO3+ NaHSO4
Phản ứng trên xảy ra là vì :
A.Axit H2SO4có tính axit mạnh hơn HNO3.
B.HNO3 dễ bay hơi hơn.
C.H2SO4có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3.
D.Một nguyên nhân khác.
Câu 8:
Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng
(a) bông khô
(b) bông có tẩm nước
(c) bông có tẩm nước vôi trong
(d) bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là:
A.(b).
B.(a).
C.(d).
D.(c).
Câu 9:
Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3đặc, nguội
A.Fe, Al
B.Zn, Pb
C.Mn, Ni
D.Cu, Ag
Câu 10:
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :
Fe3O4+ HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + H2O
A.55.
B.20.
C.25.
D.50.
Câu 11:
Cho sơ đồ phản ứng : FeS2+ HNO3→ Fe(NO3)3+ H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số cân bằng của HNO3trong phản ứng là :
A.21.
B.15.
C.19.
D.8.
Câu 12:
Tỉ lệ số phân tử HNO3đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là :
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+ NO + H2O
A.1 : 2.
B.1 : 10.
C.1 : 9.
D.1 : 3.
Câu 13:
Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3→ Al(NO3)3+ N2+ N2O + H2O
Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2là 3 : 2. Tỉ lệ mol nAl: nN2O: nN2lần lượt là
A.44 : 6 : 9.
B.46 : 9 : 6.
C.46 : 6 : 9.
D.44 : 9 : 6.
Câu 14:
HNO3chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A.Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B.Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C.Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D.Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Câu 15:
HNO3chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A.CaCO3, Ca(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
C.Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D.KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
216 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com