Đại cương về dao động điều hòa

  • 1289 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với phương trình \[x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\]. \(\varphi \) được gọi là:

Xem đáp án

Ta có: \[x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\]

+ x: li độ dao động của vật

+ A: Biên độ dao động của vật

+ \(\omega \): Tần số góc của dao động

+ \(\varphi \): Pha ban đầu của dao động

+ \[\omega t + \varphi \]: Pha dao động tại thời điểm t

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Vật dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình. Biên độ và pha ban đầu của vật là: 

Xem đáp án

Ta có:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{A{\omega ^2} = 2m/{s^2}}\\{T = 2s \to \omega = \pi rad/s}\end{array}} \right. \to A = \frac{2}{{{\pi ^2}}} = 0,2m = 20cm\)

Tại t = 0: a = 0 và đang đi lên =>x = 0 và đi theo chiều âm.

\( \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{v < 0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{Acos\varphi \; = {\rm{ }}0}\\{sin\varphi >0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{cos\varphi \; = {\rm{ }}0}\\{sin\varphi >0}\end{array} \to \varphi = \frac{\pi }{2}} \right.\)

\[ \to A = 20cm,\varphi = \frac{\pi }{2}\]

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tần số góc và pha ban đầu của li độ của vật là:

Xem đáp án

Ta có:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{A\omega = 10\pi cm/s}\\{\frac{{5T}}{{12}} = 0,1s \to T = 0,24s \to \omega = \frac{{25\pi }}{3}rad/s}\end{array}} \right.\)

Tại t = 0:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{v = 5\pi }\\{v >0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - A\omega sin\varphi = 5\pi }\\{sin\varphi < 0}\end{array}} \right. \leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{sin\varphi = \frac{{ - 5\pi }}{{10\pi }} = \frac{{ - 1}}{2}}\\{sin\varphi < 0}\end{array}} \right.\)

\( \to \varphi = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - \frac{\pi }{6}}\\{\frac{{7\pi }}{6}}\end{array}} \right.\)

Mặt khác, vận tốc đang tăng =>\[\varphi = \frac{{7\pi }}{6}\]

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trị

 Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trịTa có:\[A = 6cm\]\[2T = 0,4{\rm{s}} \to T = 0,2{\rm{s}} \to \omega {\rm{\; = \;}}\frac{{2\pi }}{T} = 10\pi ra{\rm{d}}/s\]\[ \to  (ảnh 1)

 Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trịTa có:\[A = 6cm\]\[2T = 0,4{\rm{s}} \to T = 0,2{\rm{s}} \to \omega {\rm{\; = \;}}\frac{{2\pi }}{T} = 10\pi ra{\rm{d}}/s\]\[ \to  (ảnh 2)

Xem đáp án

Ta có:

\[A = 6cm\]

\[2T = 0,4{\rm{s}} \to T = 0,2{\rm{s}} \to \omega {\rm{\; = \;}}\frac{{2\pi }}{T} = 10\pi ra{\rm{d}}/s\]

\[ \to {v_{{\rm{max}}}} = A\omega = 60\pi cm/s\]

Chọn đáp án B


Câu 5:

Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ. Biên độ và chu kì của vật là:

Xem đáp án

Từ đồ thị, ta có:

A = 2cm

T = 0,4s

Đáp án cần chọn là: C


Các bài thi hot trong chương:

Con lắc lò xo

( 0.9 K lượt thi )

Con lắc đơn

( 745 lượt thi )

Các loại dao động

( 832 lượt thi )

Bài tập sóng cơ

( 774 lượt thi )

Mạch dao động LC

( 1.1 K lượt thi )

Phóng xạ

( 823 lượt thi )

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận